101 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
Nghề chăn nuôi bò thịt
/ Minh Dương tuyển chọn
.- Hà Nội : Hồng Đức , 2015
.- 114 tr. ; 21 cm .- (Cẩm nang nhà nông - Nghề chăn nuôi gia súc)
Tóm tắt: Những điều cần biết về nghề chăn nuôi bò thịt, kỹ thuật chăn nuôi bò thịt, một số bệnh thường gặp ở bò thịt và biện pháp phòng trị ISBN: 9786048650995 / 35.000 VND
1. Nông nghiệp.
I. Minh Dương.
636.2 NGH281.CN 2015
|
ĐKCB:
VV.007397
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.007398
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
DƯƠNG TRUNG Ý Nâng cao chất lượng Đảng bộ xã trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn
/ Dương Trung Ý
.- Xuất bản lần thứ 2 có bổ sung điều chỉnh .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014
.- 302tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Trình bày vị trí, vai trò của xã và Đảng bộ xã; vấn đề công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn và những yêu cầu, nhiệm vụ đặt ra đối với các Đảng bộ xã hiện nay; chất lượng Đảng bộ xã với những quan niệm, tiêu chí đánh giá, thực trạng, nguyên nhân và kinh nghiệm thực tiễn cùng một số giải pháp chủ yếu nâng cao chất lượng các Đảng bộ xã trong giai đoạn hiện nay
1. Hiện đại hoá. 2. Nông nghiệp. 3. Nông thôn. 4. Thời kì công nghiệp hoá. 5. Đảng bộ xã. 6. {Việt Nam}
324.2597075 Y954DT 2014
|
ĐKCB:
VV.007883
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
PHẠM THỊ HẢO SOẠN Phát triển văn hóa xây dựng nông thôn mới
.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014
.- 192tr. ; 21cm
Tóm tắt: Quan điểm của đảng về nông nghiệp, nông thôn và nông dân. Chiến lược phát triển kinh tế, xã hội của đất nước thời gian tới và mô hình đổi mới tăng cường. Bài học của những năm đổi mới (1986-2006). Phát triển nông nghiệp theo hướng bền vững và xây dựng nông thôn mới. Kết quả bước đầu của việc xây dựng nông thôn mới.
1. Nông nghiệp. 2. Nông thôn. 3. Phát triển.
338.1 S457PT 2014
|
ĐKCB:
VV.007778
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
PHẠM, VĂN CÔN Thiết kế VAC cho mọi vùng
: Nguyên lý và mô hình
/ Phạm Văn Côn, Phạm Thu Hương
.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2013
.- 180tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về vai trò, vị trí, các thành phần của hệ thống VAC và việc thiết kế mô hình VAC theo điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội ở vùng đồng bằng, trung du, miền núi và vùng duyên hải / 30000đ
1. Nông nghiệp. 2. Mô hình. 3. |Mô huình VAC| 4. |Vùng nông nghiệp|
I. Phạm, Thu Hương.
630 C599PV 2013
|
ĐKCB:
VV.007844
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Hướng dẫn phương pháp khuyến nông
/ Ngô Xuân Hoàng (ch.b.), Nguyễn Xuân Trạch, Phạm Thị Đào, Vũ Thị Quý
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 107tr. : minh hoạ ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề chung về khuyến nông như: Tổ chức, cán bộ, đối tượng, phương pháp, phương pháp phân tích tình huống, xác định các nhu cầu, phát triển các chủ đề, lập kế hoạch và đánh giá khuyến nông / 35000đ
1. Nông nghiệp. 2. Khuyến nông.
I. Nguyễn Xuân Trạch.
630 H923.DP 2015
|
ĐKCB:
VV.007841
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Bí quyết làm giàu từ chăn nuôi
.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2013
.- 252tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Tóm tắt: Giới thiệu cách lựa chọn những vật nuôi phù hợp với thị hiếu của người tiêu dùng. Trình bày những bí quyết để làm giàu từ chăn nuôi. Một số gương mặt làm giàu từ chăn nuôi trên phạm vi cả nước. Biện pháp an toàn sinh học trong chăn nuôi bền vững / 35000đ
1. Bí quyết. 2. Chăn nuôi. 3. Làm giàu. 4. Nông nghiệp.
636 B334.QL 2013
|
ĐKCB:
VV.007828
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
MINH DƯƠNG Nghề làm vườn.
: Cẩm nang nhà nông
/ Minh Dương tuyển chọn
.- H. : Hồng Đức , 2015
.- 134tr ; 21cm
Tóm tắt: Vai trò của vườn trong đời sống con người, vườn cây là một hệ sinh thái nông nghiệp tạo ra năng suất kinh tế cao, năng suất cây trồng, cơ sở triết học của nông nghiệp, thiết kế và xây dựng vườn cây, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trong vườn, một số kỹ thuật làm vườn. / 35000đ
1. Cây trồng. 2. Nông nghiệp. 3. Trồng.
631.5 D919M 2015
|
ĐKCB:
VL.000500
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
MINH DƯƠNG Nghề làm vườn.
: Cẩm nang nhà nông
/ Minh Dương tuyển chọn
.- H. : Hồng Đức , 2015
.- 134tr ; 21cm
Tóm tắt: Vai trò của vườn trong đời sống con người, vườn cây là một hệ sinh thái nông nghiệp tạo ra năng suất kinh tế cao, năng suất cây trồng, cơ sở triết học của nông nghiệp, thiết kế và xây dựng vườn cây, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trong vườn, một số kỹ thuật làm vườn. / 35000đ
1. Cây trồng. 2. Nông nghiệp. 3. Trồng.
631.5 D919M 2015
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
|
|
|
15.
MINH DƯƠNG Nghề làm vườn.
: Cẩm nang nhà nông
/ Minh Dương tuyển chọn
.- H. : Hồng Đức , 2015
.- 134tr ; 21cm
Tóm tắt: Vai trò của vườn trong đời sống con người, vườn cây là một hệ sinh thái nông nghiệp tạo ra năng suất kinh tế cao, năng suất cây trồng, cơ sở triết học của nông nghiệp, thiết kế và xây dựng vườn cây, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trong vườn, một số kỹ thuật làm vườn. / 35000đ
1. Cây trồng. 2. Nông nghiệp. 3. Trồng trọt. 4. Vườn.
631.5 D919M 2015
|
ĐKCB:
VV.007350
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.007413
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
18.
Con trâu Việt Nam
/ Nguyễn Đức Thạc: Chủ biên, Nguyễn Văn Vực, Cao Văn Triều,...
.- H. : Lao động xã hội , 2006
.- 207tr ; 19cm.
Tóm tắt: Giới thiệu một cách hệ thống về nguồn gốc và hình thành của trâu Việt Nam: Ngoại hình, thể chất, tập tính sinh hoạt, những cấu trúc đặc biệt về sinh lý, những quy luật và đặc điểm về sinh sản, sinh trưởng và phát triển, về khả năng cho thịt, sữa và sức kéo... / 25000đ
1. Chăn nuôi. 2. Trâu. 3. Nông nghiệp. 4. {Việt Nam}
I. Cao Văn Triều. II. Nguyễn Đức Thạc. III. Nguyễn Văn Vực.
636.2 C550.TV 2006
|
ĐKCB:
VV.006039
(Sẵn sàng)
|
| |
|
20.
NGUYỄN, HOÀNG ANH Phát triển kinh tế nông hộ từ nuôi dê
/ Nguyễn Hoàng Anh
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2010
.- 23tr ; 19cm.
Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản về nuôi dê nhằm phát triển kinh tế hộ gia đình: Phương pháp nuôi và địa hình chăn thả, các giống dê thích hợp với vùng núi đồi, chọn giống, vị trí làm chồng trại và kỹ thuật làm chuồng trại, công tác chăm sóc và trị bệnh cho dê / 20000đ
1. Chăn nuôi. 2. Nông nghiệp. 3. Kĩ thuật.
636.3 A139NH 2010
|
ĐKCB:
VV.005759
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006803
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006804
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»
|