Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
101 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Hỏi - Đáp về thuận lợi và khó khăn đối với nông nghiệp Việt Nam khi tham gia TPP / Phạm Quốc Trung, Phạm Thị Tuý (ch.b.), Hà Thị Vân Anh... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 184tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Phụ lục: tr. 179-182
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp giới thiệu về Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP); tổng quan về nguyên tắc đối xử quốc gia và mở cửa thị trường, quy định về tiêu chuẩn chất lượng, quy định về thể chế và quy định về một số lĩnh vực cụ thể; đánh giá những tác động của Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương tới ngành nông nghiệp Việt Nam
   ISBN: 9786045728420

  1. Hiệp định tự do thương mại.  2. Nông nghiệp.  3. {Việt Nam}  4. [Sách hỏi đáp]
   I. Nguyễn Minh Hải.   II. Phạm Quốc Trung.   III. Phạm Thị Tuý.   IV. Hà Thị Vân Anh.
   338.109597 H538.-Đ 2016
    ĐKCB: VV.007654 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Nghề chăn nuôi bò thịt / Minh Dương tuyển chọn .- Hà Nội : Hồng Đức , 2015 .- 114 tr. ; 21 cm .- (Cẩm nang nhà nông - Nghề chăn nuôi gia súc)
  Tóm tắt: Những điều cần biết về nghề chăn nuôi bò thịt, kỹ thuật chăn nuôi bò thịt, một số bệnh thường gặp ở bò thịt và biện pháp phòng trị
   ISBN: 9786048650995 / 35.000 VND

  1. Nông nghiệp.
   I. Minh Dương.
   636.2 NGH281.CN 2015
    ĐKCB: VV.007397 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007398 (Sẵn sàng)  
3. Hỏi - Đáp về thuận lợi và khó khăn đối với nông nghiệp Việt Nam khi tham gia TPP / Phạm Quốc Trung, Phạm Thị Tuý (ch.b.), Hà Thị Vân Anh... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 184tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Phụ lục: tr. 179-182
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp giới thiệu về Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP); tổng quan về nguyên tắc đối xử quốc gia và mở cửa thị trường, quy định về tiêu chuẩn chất lượng, quy định về thể chế và quy định về một số lĩnh vực cụ thể; đánh giá những tác động của Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương tới ngành nông nghiệp Việt Nam

  1. Hiệp định tự do thương mại.  2. Nông nghiệp.  3. {Việt Nam}  4. [Sách hỏi đáp]
   I. Nguyễn Minh Hải.   II. Phạm Quốc Trung.   III. Phạm Thị Tuý.   IV. Hà Thị Vân Anh.
   338.109597 H538.-Đ 2016
    ĐKCB: VV.007889 (Sẵn sàng)  
4. DƯƠNG TRUNG Ý
     Nâng cao chất lượng Đảng bộ xã trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn / Dương Trung Ý .- Xuất bản lần thứ 2 có bổ sung điều chỉnh .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 302tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Trình bày vị trí, vai trò của xã và Đảng bộ xã; vấn đề công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn và những yêu cầu, nhiệm vụ đặt ra đối với các Đảng bộ xã hiện nay; chất lượng Đảng bộ xã với những quan niệm, tiêu chí đánh giá, thực trạng, nguyên nhân và kinh nghiệm thực tiễn cùng một số giải pháp chủ yếu nâng cao chất lượng các Đảng bộ xã trong giai đoạn hiện nay

  1. Hiện đại hoá.  2. Nông nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Thời kì công nghiệp hoá.  5. Đảng bộ xã.  6. {Việt Nam}
   324.2597075 Y954DT 2014
    ĐKCB: VV.007883 (Sẵn sàng)  
5. Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông . T.1 / Nguyễn Thanh Nhã, Nguyễn Xuân Trường, Lê Văn Xê... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 224tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội Nông dân Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày 60 giải pháp kỹ thuật về lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản, cơ khí và chế biến nông sản, sinh học - môi trường

  1. Kĩ thuật.  2. Giải pháp.  3. Sáng tạo.  4. Nông nghiệp.
   I. Nguyễn Thanh Phương.   II. Lê Văn Xê.   III. Lê Văn Hoa.   IV. Nguyễn Thanh Nhã.
   630 C107.GP 2013
    ĐKCB: VV.007868 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM THỊ HẢO SOẠN
     Phát triển văn hóa xây dựng nông thôn mới .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 192tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Quan điểm của đảng về nông nghiệp, nông thôn và nông dân. Chiến lược phát triển kinh tế, xã hội của đất nước thời gian tới và mô hình đổi mới tăng cường. Bài học của những năm đổi mới (1986-2006). Phát triển nông nghiệp theo hướng bền vững và xây dựng nông thôn mới. Kết quả bước đầu của việc xây dựng nông thôn mới.

  1. Nông nghiệp.  2. Nông thôn.  3. Phát triển.
   338.1 S457PT 2014
    ĐKCB: VV.007778 (Sẵn sàng)  
7. PHẠM, VĂN CÔN
     Thiết kế VAC cho mọi vùng : Nguyên lý và mô hình / Phạm Văn Côn, Phạm Thu Hương .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2013 .- 180tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về vai trò, vị trí, các thành phần của hệ thống VAC và việc thiết kế mô hình VAC theo điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội ở vùng đồng bằng, trung du, miền núi và vùng duyên hải
/ 30000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Mô hình.  3. |Mô huình VAC|  4. |Vùng nông nghiệp|
   I. Phạm, Thu Hương.
   630 C599PV 2013
    ĐKCB: VV.007844 (Sẵn sàng)  
8. Hướng dẫn phương pháp khuyến nông / Ngô Xuân Hoàng (ch.b.), Nguyễn Xuân Trạch, Phạm Thị Đào, Vũ Thị Quý .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 107tr. : minh hoạ ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề chung về khuyến nông như: Tổ chức, cán bộ, đối tượng, phương pháp, phương pháp phân tích tình huống, xác định các nhu cầu, phát triển các chủ đề, lập kế hoạch và đánh giá khuyến nông
/ 35000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Khuyến nông.
   I. Nguyễn Xuân Trạch.
   630 H923.DP 2015
    ĐKCB: VV.007841 (Sẵn sàng)  
9. Bí quyết làm giàu từ chăn nuôi .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2013 .- 252tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Giới thiệu cách lựa chọn những vật nuôi phù hợp với thị hiếu của người tiêu dùng. Trình bày những bí quyết để làm giàu từ chăn nuôi. Một số gương mặt làm giàu từ chăn nuôi trên phạm vi cả nước. Biện pháp an toàn sinh học trong chăn nuôi bền vững
/ 35000đ

  1. Bí quyết.  2. Chăn nuôi.  3. Làm giàu.  4. Nông nghiệp.
   636 B334.QL 2013
    ĐKCB: VV.007828 (Sẵn sàng)  
10. MINH DƯƠNG
     Nghề làm vườn. : Cẩm nang nhà nông / Minh Dương tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 134tr ; 21cm
  Tóm tắt: Vai trò của vườn trong đời sống con người, vườn cây là một hệ sinh thái nông nghiệp tạo ra năng suất kinh tế cao, năng suất cây trồng, cơ sở triết học của nông nghiệp, thiết kế và xây dựng vườn cây, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trong vườn, một số kỹ thuật làm vườn.
/ 35000đ

  1. Cây trồng.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng.
   631.5 D919M 2015
    ĐKCB: VL.000500 (Sẵn sàng)  
11. MINH DƯƠNG
     Nghề làm vườn. : Cẩm nang nhà nông / Minh Dương tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 134tr ; 21cm
  Tóm tắt: Vai trò của vườn trong đời sống con người, vườn cây là một hệ sinh thái nông nghiệp tạo ra năng suất kinh tế cao, năng suất cây trồng, cơ sở triết học của nông nghiệp, thiết kế và xây dựng vườn cây, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trong vườn, một số kỹ thuật làm vườn.
/ 35000đ

  1. Cây trồng.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng.
   631.5 D919M 2015
Không có ấn phẩm để cho mượn
12. Kỹ thuật chọn gà giống, chăm sóc và phòng bệnh cho gà / Nhóm trí thức Việt tuyển chọn .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2014 .- 135 tr. ; 19 cm .- (Cẩm nang nhà nông)
  Tóm tắt: Giới thiệu cách chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho gà giúp bà con có một kiến thức kỹ thuật nhất định trong thâm canh và nuôi trồng
/ 29000 VND

  1. Kỹ thuật chăm sóc.  2. Nông nghiệp.
   
    ĐKCB: VV.007538 (Sẵn sàng)  
13. Cẩm nang nhà nông nghề trồng cây nông nghiệp: Nghề trồng nấm / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 175tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu chung về loài nấm, kỹ thuật trồng một số loài nấm như: nấm mèo, nấm rơm, nấm sò, nấm đông cô...
/ 35000đ

  1. Nấm.  2. Cẩm nang.  3. Nông nghiệp.  4. Kĩ thuật trồng trọt.  5. |Kỹ thuật trồng nấm|  6. |Trồng nấm|
   I. Minh Dương.
   635 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.007418 (Sẵn sàng)  
14. Cẩm nang nhà nông: Nghề nuôi giun / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 139tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về loài giun, kỹ thuật nuôi giun và những vấn đề liên quan đến nghề nuôi giun...
/ 35000đ

  1. Cẩm nang.  2. Giun.  3. Nông nghiệp.  4. |Kỹ thuật nuôi giun|  5. |Nuôi giun|  6. nghề nuôi giun|
   I. Minh Dương.
   636.2 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.007352 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007353 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007414 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007415 (Sẵn sàng)  
15. MINH DƯƠNG
     Nghề làm vườn. : Cẩm nang nhà nông / Minh Dương tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 134tr ; 21cm
  Tóm tắt: Vai trò của vườn trong đời sống con người, vườn cây là một hệ sinh thái nông nghiệp tạo ra năng suất kinh tế cao, năng suất cây trồng, cơ sở triết học của nông nghiệp, thiết kế và xây dựng vườn cây, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trong vườn, một số kỹ thuật làm vườn.
/ 35000đ

  1. Cây trồng.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. Vườn.
   631.5 D919M 2015
    ĐKCB: VV.007350 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007413 (Sẵn sàng)  
16. ĐỖ ĐOÀN HIỆP
     40 vấn đề về nuôi tôm cá kết hợp trên ruộng cấy lúa nước / Đỗ Đoàn Hiệp .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 143tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giải đáp các vấn đề liên quan đến việc nuôi tôm, cá kết hợp trong ruộng cấy lúa, và giới thiệu một số mô hình làm giàu từ nuôi tôm cua cá kết hợp trong ruộng lúa
/ 25000đ

  1. .  2. Nông nghiệp.  3. Ruộng lúa.  4. Thuỷ sản.  5. Tôm.  6. [Sách hỏi đáp]
   639 H372ĐĐ 2012
    ĐKCB: VV.006793 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006794 (Sẵn sàng)  
17. VIỆT CHƯƠNG
     Phương pháp nuôi gà sao / Việt Chương, Phúc Quyên .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2011 .- 103tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống gà sao và tập tính sinh hoạt, sinh trưởng của chúng. Hướng dẫn cách chọn chuồng nuôi, dụng cụ trong chuồng, thức ăn, khẩu phần, sinh sản, vệ sinh thức ăn nước uống, phòng và trị bệnh trong chăn nuôi gà sao
/ 25000đ

  1. Gia cầm.  2. Chăn nuôi.  3. .  4. Nông nghiệp.  5. |Chăn nuôi gia cầm|  6. |Gà sao|  7. Kỹ thuật chăn nuôi gà sao|  8. Kỹ thuật chăn nuôi gà|  9. Kỹ thuật chăn nuôi|
   I. Phúc Quyên.
   636.5 CH919V 2011
    ĐKCB: VV.006418 (Sẵn sàng)  
18. Con trâu Việt Nam / Nguyễn Đức Thạc: Chủ biên, Nguyễn Văn Vực, Cao Văn Triều,... .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 207tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một cách hệ thống về nguồn gốc và hình thành của trâu Việt Nam: Ngoại hình, thể chất, tập tính sinh hoạt, những cấu trúc đặc biệt về sinh lý, những quy luật và đặc điểm về sinh sản, sinh trưởng và phát triển, về khả năng cho thịt, sữa và sức kéo...
/ 25000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Trâu.  3. Nông nghiệp.  4. {Việt Nam}
   I. Cao Văn Triều.   II. Nguyễn Đức Thạc.   III. Nguyễn Văn Vực.
   636.2 C550.TV 2006
    ĐKCB: VV.006039 (Sẵn sàng)  
19. Vấn đề nông nghiệp nông dân nông thôn - kinh nghiệm Việt Nam, kinh nghiệm Trung Quốc : : sách tham khảo .- H. : : Chính trị Quốc gia, , 2009 .- 499tr. ; ; 21cm
  1. Nông nghiệp.  2. Phát triển nông thônBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   338.1095 V213.ĐN 2009
    ĐKCB: VV.005892 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN, HOÀNG ANH
     Phát triển kinh tế nông hộ từ nuôi dê / Nguyễn Hoàng Anh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 23tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản về nuôi dê nhằm phát triển kinh tế hộ gia đình: Phương pháp nuôi và địa hình chăn thả, các giống dê thích hợp với vùng núi đồi, chọn giống, vị trí làm chồng trại và kỹ thuật làm chuồng trại, công tác chăm sóc và trị bệnh cho dê
/ 20000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Nông nghiệp.  3. Kĩ thuật.
   636.3 A139NH 2010
    ĐKCB: VV.005759 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006803 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006804 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»