|
|
|
Nguyễn, Thụy Kha | Văn Cao - người đi dọc biển:: Tiểu thuyết chân dung/ | 780.92 | KH100NT | 2011 |
Phạm, Phương Hoa | Tự học nhạc lý cơ bản: | 781 | H427PP | 2011 |
100 nhà soạn nhạc vĩ đại nhất lịch sử: | 781.3092 | 100.NS | 2006 | |
Phan Thư Hiền | Giai thoại các bậc tiền nhân mê hát ca trù và những đào nương lưu danh sử sách: | 781.62009597 | H358PT | 2011 |
Tôi và thần tượng: | 782 | T585.VT | 2010 | |
Nghề Ca sĩ.: | 782.0023 | NGH281.CS | 2009 | |
36 bài ca Hà Nội/: | 782.42 | 36.BC | 2010 | |
Bác Hồ người cho em tất cả: | 782.42 | B107.HN | 2013 | |
Tình người, cây và đất: Ca khúc về các ngành, nghề Việt Nam | 782.42 | T399.NC | 2014 | |
Phạm Tuyên | Cánh én tuổi thơ: Những ca khúc hay nhất dành cho thiếu nhi | 782.42 | T824P | 2013 |
PGS Nguyễn Toán | Thể dục thể thao với sức khỏe phụ nữ: | 782.42 | TH250D | 2007 |
Vọng mãi ngàn năm: Một số hình ảnh, tranh tượng, ca khúc và sân khấu về đề tài thương binh, liệt sĩ | 782.42 | V562.MN | 1997 | |
Trần, Chính. | Nghệ nhân quan họ làng Viêm Xá: Giải thưởng Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam 1999 | 782.42162 | CH402.T | 2000 |