|
|
|
|
Kể chuyện thành ngữ tục ngữ: | 495.922 | K282.CT | 2002 | |
Phan, Hồng Liên | Để tiếng Việt ngày càng trong sáng: | 495.922 | L357PH | 2007 |
Hoàng Kim Ngọc | Ngôn Ngữ Văn Chương: Giáo trình dành cho sinh viên ngành ngữ văn các trường đại học | 495.922 | NG508HK | 2011 |
Nguyễn Đức Tồn | Những vấn đề dạy và học tiếng Việt trong nhà trường: Phương pháp dạy và học tiếng Việt ở bậc trung học cơ sở | 495.922 | T600NĐ | 2001 |
Tạ Văn Thông | Cái bống đi chợ cầu canh...: | 495.922 | TH606TV | 2007 |
Trần, Trọng Kim. | Việt Nam văn phạm: | 495.9225 | K384.TT | 2007 |
Phạm Văn Tình | Bán anh em xa mua láng giềng gần: | 495.9225 | T399PV | 2008 |
Phạm Văn Tình | @ kết nối thế giới: | 495.9225 | T399PV | 2008 |
Phạm Văn Tình | Ngàn lẻ một + X: | 495.9225 | T399PV | 2008 |
Phạm Văn Tình | Kẻ tám lạng người nửa cân: | 495.9225 | T399PV | 2008 |
Vũ, Bằng. | Nói có sách: Giải thích các từ thường dùng trong công tác và cuộc sống | 495.92281 | B188.V | 1995 |
Vũ, Bằng. | Nói có sách: Giải thích các từ thường dùng trong công tác và cuộc sống | 495.92281 | B188.V | 1995 |
Trần, Xuân | Chữ Xuôi nghĩa ngược:: Tuyển " Dọn vườn văn " - Giải thưởng tuần báo văn nghệ/ | 495.92282 | X684T | 2013 |