• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 4
  • 40X
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 41X
  • Ngôn ngữ học
  • Linguistics
  • 42X
  • Tiếng Anh & ngôn ngữ Anh cổ
  • English & Old English languages
  • 43X
  • Ngôn ngữ Giecmanh; Tiếng Đức
  • German & related languages
  • 44X
  • Ngôn ngữ Roman; Tiếng Pháp
  • French & related languages
  • 45X
  • Tiếng Italia, Rumani & các ngôn ngữ liên quan
  • Italian, Romanian, & related languages
  • 46X
  • Ngôn ngữ Tây Ban Nha & Bồ Đào Nha
  • Spanish, Portuguese, Galician
  • 47X
  • Ngôn ngữ Italia cổ; Tiếng La tinh
  • Latin & Italic languages
  • 48X
  • Ngôn ngữ Hy Lạp; Tiếng Hy lạp cổ điển
  • Classical & modern Greek languages
  • 49X
  • Ngôn ngữ Nam đảo & các ngôn ngữ khác
  • Other languages
  • 42
  • 420
  • Tiếng Anh
  • English
  • 421
  • Hệ thống chữ viết & âm vị học tiếng Anh
  • Writing System
  • 422
  • Từ nguyên học tiếng Anh
  • Etymology of Standard English
  • 423
  • Từ điển tiếng Anh
  • Dictionaries of Standard English
  • 424
  • No longer used
  • 425
  • Ngữ pháp tiếng Anh
  • Grammar of Standard English
  • 426
  • No longer used
  • 427
  • Biến thể của ngôn ngữ Anh
  • Variations of English
  • 428
  • Cách sử dụng tiếng Anh chuẩn
  • Standard English Usage
  • 429
  • Ngôn ngữ Anh cổ
  • Anglo-Saxon
Có tổng cộng: 28 tên tài liệu.
Hà AnhNgữ pháp tiếng Anh các bài tập ngữ pháp cơ bản: 425A139H2011
Andersen, Hans ChristianNàng tiên cá: = The little mermaid428CHR330ST337NAH2005
Lê DũngNgữ pháp tiếng Anh căn bản: 428D752L2009
Thanh HàHọc tiếng Anh qua văn hóa Anh: 428H101T2012
Lawson, HenryQuyên tiền: = Send round the hat : Theo lời kể lại của Rose Moxbam428H256R950L
Nguyễn, Thị Thu Huế600 động từ bất quy tắc và cách dùng các thì trong tiếng Anh/: 428H715NT2017
Stevenson, Robert LouisVụ án kỳ lạ về bác sĩ Jekyll và ông Hyde: = The strange case of Dr Jekyll and Mr Hyde : Theo lời kể lại của Dov Midalia428L420728SSR2005
Nguyễn, Thanh Loan.Tiếng Anh dành cho người xuất khẩu lao động: 428L452.NT2011
Nguyễn Thanh LoanTiếng Anh dành cho tài xế: Lái xe tắc xi428L452NT2011
Nguyễn Tấn LựcBài tập đặt câu môn tiếng Anh: = Sentence Building. Dùng cho hs luyện thi đại học và CCQG A,B,C428L875NT2009
Thanh Mai10000 câu đàm thoại tiếng Anh cho nhân viên kinh doanh: = 10000 communicative sentences for office staff428M113T2012
Thanh Mai10000 câu đàm thoại tiếng Anh cho người mới bắt đầu: = 10000 communicative sentences for office staff428M113T2012
Thanh Mai10.000 câu đàm thoại tiếng Anh giao tiếp cơ bản nhất: 428M113T2012
Trần, Quang Mân.Học viết bài luận tiếng Anh =: How the essay writing at an English test isprepared : Ôn thi vào Đại học, Cao đẳng và các kì thi HS giỏi tiếng Anh; luyện thi các chứng chỉ A - B - C; dành cho người tự học và sinh viên mới428M209.TQ1997
Nandy, MilonCác bài luận chọn lọc: 428M330L550N1995
Lê Minh NguyệtTừ vựng và cấu trúc tiếng Anh thông dụng: 428NG832LM2015
Nguyễn Hồng Sao60 bài luận mẫu tiếng Anh: 40 đề luận tả tranh , 20 bài luận mẫu428S146NH2009
Đắc Sơn.Đại cương văn học sử Hoa Kỳ: 428S648.Đ1996
Nguyễn Thành TâmThế vận hội và những môn thể thao nổi tiếng thế giới: Tuyển chọn các bài dịch Việt - Anh theo chủ điểm428T203NT2005
Thanh HàNói tiếng Anh siêu tốc với 500 từ vựng thông dụng nhất: = 500 most common words for spoken English428.2H101T2012
Nguyễn Văn QuýVăn phạm tiếng Anh: = English grammar428.2L950NH1998
Việt AnhNghe và nói tiếng Anh hàng ngày: CD kèm theo sách428.3A139V2012
Dickmann, Nancy.Vòng đời của hoa hướng dương = A Sunflower's Life.: [Truyện tranh]428.3N127C950.D2012
Dickmann, Nancy.Vòng đời của cây táo = An Apple's Life.: [Truyện tranh]428.3N127C950.D2012
Dickmann, Nancy.Vòng đời của cây sồi = An Oak's Life.: [Truyện tranh]428.3N127C950.D2012
Dickmann, Nancy.Vòng đời của cây đậu = A Bean's Life.: [Truyện tranh]428.3N127C950.D2012
Nói tiếng Anh lưu loát: 428.3N540.TA2012
Shakespeare, WilliamNgười lái buôn thành Venice: Học tiếng anh qua tranh truyện428.43W330LL337MS2014

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.