19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
PHAN THỊ LÀI Kỹ thuật trồng hoa, cây cảnh
/ Phan Thị Lài, Chu Thị Thơm, Nguyễn Văn Tó
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2008
.- 187tr. : bảng ; 19cm
Phụ lục: tr. 182-184. - Thư mục: tr. 185-186 Tóm tắt: Đặc điểm các loại cây hoa, cách chăm bón cây hoa, khống chế thời kì ra hoa, bảo quản hoa tươi. Kĩ thuật trồng cây cảnh. Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển của cây cảnh. Một số cây cảnh sử dụng trong dịp tết. Chăm sóc cây cảnh / 28500đ
1. Cây có hoa. 2. Cây cảnh. 3. Chăm sóc. 4. Trồng trọt. 5. Kĩ thuật.
I. Chu Thị Thơm. II. Nguyễn Văn Tó.
635.9 L114PT 2008
|
ĐKCB:
VV.004995
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
CHU THỊ THƠM Kỹ thuật gieo trồng, chế biến cây thuốc lá
/ B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó
.- H. : Lao động , 2006
.- 139tr. : bảng ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
Phụ lục: tr. 119-132. - Thư mục: tr. 133-137 Tóm tắt: Khái quát về trồng cây thuốc lá. Kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc, thu hoạch và sơ chế thuốc lá, sâu bệnh hại cây và biện pháp phòng trừ / 14000đ
1. Thuốc lá. 2. Chế biến. 3. Trồng trọt.
I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
633.7 TH642CT 2006
|
ĐKCB:
VV.004119
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004120
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
CHU THỊ THƠM Kỹ thuật canh tác trên đất dốc
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn
.- H. : Lao động , 2006
.- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 134 - 138 Tóm tắt: Trình bày phương thức nông lâm kết hợp; cách trồng xen và thâm canh cây công nghiệp, cây nông nghiệp để hạn chế tác động của mưa và dòng chảy làm tăng sức đề kháng và độ phì cho đất / 14000đ
1. Cây công nghiệp. 2. Cây nông nghiệp. 3. Trồng trọt. 4. |Đất dốc|
I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
630 TH642CT 2006
|
ĐKCB:
VV.004113
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004114
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
CHU THỊ THƠM Phương pháp trồng, hái và dùng cây thuốc nam
/ B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó
.- H. : Lao động , 2006
.- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr.134-138 Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về cây thuốc nam, điều kiện trồng cây thuốc, một số cây thuốc được trồng phổ biến. Cách trồng, hái và sử dụng một số cây như: tam thất, bạc hà, xuyên khung, cát cánh, gừng, ích mẫu... / 14000đ
1. Sử dụng. 2. Cây thuốc nam. 3. Trồng trọt.
I. Chu Thị Thơm. II. Nguyễn Văn Tó. III. Phan Thị Lài.
633.8 TH642CT 2006
|
ĐKCB:
VV.004111
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004112
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
CHU THỊ THƠM Phương pháp chọn giống cây trồng
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn
.- H. : Lao động , 2006
.- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 134 - 138 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về chọn và nhân giống cây trồng như: lịch sử chọn và tạo giống cây trồng; kĩ thuật lai giống, các phương thức chọn giống và kĩ thuật sản xuất hạt giống;... / 14000đ
1. Giống cây. 2. Nông nghiệp. 3. Trồng trọt.
I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
631.5 TH642CT 2006
|
ĐKCB:
VV.004109
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004110
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
9.
PHAN THỊ LÀI Kỹ thuật trồng hoa, cây cảnh
/ Phan Thị Lài, Chu Thị Thơm, Nguyễn Văn Tó
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2008
.- 187tr. : bảng ; 19cm
Phụ lục: tr. 182-184. - Thư mục: tr. 185-186 Tóm tắt: Đặc điểm các loại cây hoa, cách chăm bón cây hoa, khống chế thời kì ra hoa, bảo quản hoa tươi. Kĩ thuật trồng cây cảnh. Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển của cây cảnh. Một số cây cảnh sử dụng trong dịp tết. Chăm sóc cây cảnh / 28500đ
1. Cây có hoa. 2. Cây cảnh. 3. Chăm sóc. 4. Trồng trọt. 5. Kĩ thuật.
I. Chu Thị Thơm. II. Nguyễn Văn Tó.
635.9 L114PT 2008
|
ĐKCB:
VV.004036
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
12.
CHU THỊ THƠM Trồng cà chua quanh năm
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn
.- H. : Lao động , 2005
.- 115tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 109 - 114 Tóm tắt: Nêu vài nét về cây cà chua, đặc điểm, kỹ thuật trồng, điều kiện ngoại cảnh tác động tới sự phát triển của cây cà chua, các bệnh thường gặp và cách phòng chống và phương pháp trồng cà chua an toàn quanh năm / 10000đ
1. Cà chua. 2. Phòng ngừa. 3. Sâu bệnh. 4. Trồng trọt.
I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
635 TH642CT 2005
|
ĐKCB:
VV.002648
(Sẵn sàng)
|
| |
|