Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
120 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»

Tìm thấy:
1. PGS.TS. TRỊNH KHẮC QUANG. TS PHẠM MỸ LINH, THS. LÊ THỊ LIỄU
     Hướng dẫn quản lý và sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn Vietgap / PGS.TS. Trịnh Khắc Quang .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 251tr ; 21cm
  1. Rau sạch.  2. Trồng trọt.
   I. PGS.TS. Trịnh Khắc Quang.   II. TS Phạm Mỹ Linh,.   III. ThS. Lê Thị Liễu.
   635 L380PT 2014
    ĐKCB: VV.007858 (Sẵn sàng)  
2. Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số cây trồng chính .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 164tr. : bảng ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu rau quả. - Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật trồng một số cây an toàn và các loại cây ăn quả
/ 30000đ

  1. Trồng trọt.  2. Rau an toàn.  3. Kĩ thuật.  4. |Kỹ thuật|
   633 K953.TT 2015
    ĐKCB: VV.007838 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG BÌNH
     Nhà nông cần biết / Hoàng Bình: Chủ biên .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2013 .- 176tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Gồm 2 phần giúp người dân có một số kiến thức cơ bản về cách trồng trọt và chăn nuôi: Trồng trọt, chăn nuôi.
/ 25000đ

  1. Trồng trọt.  2. Chăn nuôi.  3. Nông dân.
   630 B399H 2013
    ĐKCB: VV.007830 (Sẵn sàng)  
4. QUỲNH LIÊN
     Kỹ thuật trồng hoa / Quỳnh Liên sưu tầm và biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2013 .- 227 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách nông nghiệp - xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Giới thiệu, ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào trong trồng trọt một số loài hoa: lan, hồng, mai, thủy tiên, oải hương, lộc vừng...nhằm tăng thu nhập và nâng cao đời sống góp phần phát triển nông nghiệp và nông thôn mới
/ 55000 VND

  1. Trồng trọt.
   
    ĐKCB: VV.007529 (Sẵn sàng)  
5. MINH DƯƠNG
     Nghề làm vườn. : Cẩm nang nhà nông / Minh Dương tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 134tr ; 21cm
  Tóm tắt: Vai trò của vườn trong đời sống con người, vườn cây là một hệ sinh thái nông nghiệp tạo ra năng suất kinh tế cao, năng suất cây trồng, cơ sở triết học của nông nghiệp, thiết kế và xây dựng vườn cây, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trong vườn, một số kỹ thuật làm vườn.
/ 35000đ

  1. Cây trồng.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. Vườn.
   631.5 D919M 2015
    ĐKCB: VV.007350 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007413 (Sẵn sàng)  
6. HẢI ANH
     Kỹ thuật trồng rau, đậu an toàn, năng suất / Hải Anh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 143 tr. ; 20 cm.
   Tên tác giả ngoài bìa: Phương Chi
/ 32000đ.

  1. Trồng trọt.  2. Rau.  3. Đậu.
   635 A139H 2013
    ĐKCB: VV.007246 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007245 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007338 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN ĐỨC QUÝ
     Cẩm nang tưới nước cho cây trồng vùng khô hạn / Nguyễn Đức Quý .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 132tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 128
  Tóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức về tưới nước cho cây trồng và phương pháp tưới nước cho vùng khô hạn
/ 22000đ

  1. Trồng trọt.  2. Tưới nước.  3. Tưới tiêu.  4. [Sách tra cứu]
   631.5 QU954NĐ 2012
    ĐKCB: VV.006797 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006798 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN THANH BÌNH
     Hỏi đáp sử dụng phân bón / Nguyễn Thanh Bình .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2012 .- 175tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 174
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về các loại phân bón và giải đáp một số câu hỏi về phương pháp bón phân hiệu quả
/ 27000đ

  1. Sử dụng.  2. Phân bón.  3. Trồng trọt.
   631.8 B399NT 2012
    ĐKCB: VV.006795 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006796 (Sẵn sàng)  
9. Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo và nhân giống cây hoa lily, loa kèn / Biên soạn : Đặng Văn Đông (chủ biên) ...[và những người khác]. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 128tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr. 117-126
  Tóm tắt: Trình bày vai trò và ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo, nhân giống cây trồng, cây cảnh. Giới thiệu chung về cây hoa lily và ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo, nhân giống cây hoa lily trên toàn thế giới và ở Việt Nam.
/ 26000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Hoa.  3. Nhân giống.  4. Trồng trọt.  5. Ứng dụng.
   I. Đặng, Văn Đông ,.   II. Lê, Thị Thu Hương ,.
   635.9 892.DC 2010
    ĐKCB: VV.006422 (Sẵn sàng)  
10. LÊ, HUY HẢO
     Hướng dẫn trồng và chăm sóc cây rau ăn quả / Lê Huy Hảo: Tuyển soạn .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007 .- 95tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn các kỹ thuật trồng, chăm sóc cây rau ăn quả: mướp, đậu côve, cà chua, dưa leo,...
/ 16000đ

  1. Trồng trọt.  2. Rau ăn quả.  3. |Kĩ thuật trồng rau|  4. |Rau|
   635 H148LH 2007
    ĐKCB: VV.006067 (Sẵn sàng)  
11. LÊ, HUY HẢO
     Giống và giống cây ăn quả / Lê Huy Hảo: Chủ biên .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 111tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Những kiến thức cần thiết cho việc chọn giống cây ăn quả: Ý nghĩa của việc gây - nhân giống cây trồng đơn bội; Tại sao phải phát triển giống cây nhân tạo; Các phương pháp nhân giống cây ăn quả,...
/ 16000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Trồng trọt.  3. Giống cây.  4. |Kĩ thuật trồng trọt|  5. |Cây ăn quả|  6. Cây ăn trái|
   634 H148LH 2007
    ĐKCB: VV.006047 (Sẵn sàng)  
12. HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc dưa hấu / Hữu Hoàng, Xuân Lâm .- H. : Nxb. Thời đại , 2010 .- 134tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về kỹ thuật trồng và chăm sóc dưa hấu; kỹ thuật chăm sóc dưa hấu; một số phương pháp chế biến và làm đẹp từ dưa hấu.
/ 24000đ

  1. Trồng trọt.  2. Kĩ thuật.  3. Dưa hấu.  4. |Kỹ thuật|  5. |Trồng dưa|  6. Dưa hấu|
   I. Xuân Lâm.   II. Nguyễn, Hữu Hoàng.   III. Lương, Xuân Lâm.
   634 H453GH 2010
    ĐKCB: VV.005941 (Sẵn sàng)  
13. Kỹ thuật trồng ngô cao sản / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm .- Tái bản lần thứ 6 .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 110tr. : bảng, hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 108
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc tính thực vật, nhu cầu sinh thái và dinh dưỡng, động thái tích luỹ chất khô và hấp thụ NPK của cây ngô. Các vùng trồng ngô mùa vụ và tiến độ sản xuất ngô của Việt Nam. Kỹ thuật trồng và chăm sóc ngô
/ 26000đ

  1. Ngô.  2. Cây lương thực.  3. Trồng trọt.
   I. Trương Đích.   II. Phạm Đồng Quảng.   III. Nguyễn Quốc Lý.   IV. Trần Trọng Trang.
   633.1 K953.TT 2010
    ĐKCB: VV.005940 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006371 (Sẵn sàng)  
14. VÕ, ĐẠI HẢI.
     Xây dựng rừng phòng hộ. / Võ Đại Hải (chủ biên), Nguyễn Hoàng Tiệp. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2010 .- 195tr. : bảng, ảnh ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Trung tâm Khuyến nông Quốc gia.
   Thư mục: tr. 109-118.
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật trồng rừng và các mô hình trồng rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát ven biển, chắn sóng và lấn biển.
/ 32000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Rừng phòng hộ.  3. Trồng trọt.
   I. Nguyễn, Hoàng Tiệp..
   634.9 H115.VĐ 2010
    ĐKCB: VV.005691 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005692 (Sẵn sàng)  
15. Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh & chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 120tr. : minh hoạ ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chăn nuôi
  Tóm tắt: Trình bày một số quy trình trồng cây thức ăn xanh làm thức ăn chăn nuôi như nhóm cỏ hoà thảo, nhóm cỏ họ đậu và nhóm cây thức ăn xanh. Các phương pháp chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi như phương pháp chế biến rơm, phương pháp chế biến phụ phẩm ngô, phương pháp ủ chua...
/ 24000đ

  1. Trồng trọt.  2. Gia súc.  3. Chế biến.  4. Thức ăn.  5. Chăn nuôi.
   633.2 K953.TT 2009
    ĐKCB: VV.005484 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN XUÂN GIAO
     Kỹ thuật làm vườn ở hộ gia đình / Nguyễn Xuân Giao .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 148tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật cải tạo vườn tạp, nhân giống cây ăn quả trong vườn hộ gia đình, kỹ thuật trồng và chăm sóc một số cây tiêu biểu trong vườn hộ gia đình.
/ 25000đ

  1. Làm vườn.  2. Trồng trọt.  3. Hộ gia đình.
   635 GI-146NX 2009
    ĐKCB: VV.005483 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN XUÂN GIAO
     Kỹ thuật trồng rau ở hộ gia đình / Nguyễn Xuân Giao .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 144tr. ; 19cm
/ 25.000đ

  1. Kỹ thuật.  2. Rau ăn quả.  3. Rau ăn củ.  4. Trồng trọt.
   635 GI-146NX 2009
    ĐKCB: VV.005480 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN, ĐỨC CƯỜNG.
     Kỹ thuật trồng khoai tây / Nguyễn Đức Cường. .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 100tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu giá trị kinh tế và dinh dưỡng của cây khoai tây. Đặc tính thực vật, sinh học, đặc điểm sinh thái của cây khoai tây. Một số giống khoai tây phổ biến ở Việt Nam. Kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc, bón phân, phòng trừ sâu bệnh cho cây khoai tây.
/ 20000đ

  1. Khoai tây.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.
   635 C920.NĐ 2009
    ĐKCB: VV.005477 (Sẵn sàng)  
19. PHAN THỊ LÀI
     Kỹ thuật trồng hoa, cây cảnh / Phan Thị Lài, Chu Thị Thơm, Nguyễn Văn Tó .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 187tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 182-184. - Thư mục: tr. 185-186
  Tóm tắt: Đặc điểm các loại cây hoa, cách chăm bón cây hoa, khống chế thời kì ra hoa, bảo quản hoa tươi. Kĩ thuật trồng cây cảnh. Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển của cây cảnh. Một số cây cảnh sử dụng trong dịp tết. Chăm sóc cây cảnh
/ 28500đ

  1. Cây có hoa.  2. Cây cảnh.  3. Chăm sóc.  4. Trồng trọt.  5. Kĩ thuật.
   I. Chu Thị Thơm.   II. Nguyễn Văn Tó.
   635.9 L114PT 2008
    ĐKCB: VV.004995 (Sẵn sàng)  
20. TRẦN, THẾ TỤC
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc na - thanh long / Trần Thế Tục .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 60tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về giá trị dinh dưỡng, ý nghĩa kinh tế, các giống cây, kỹ thuật nhân giống, trồng, chăm sóc, thu hoạch cây na. Những yêu cầu về ngoại cảnh, đặc điểm sinh học, kĩ thuật trồng, bảo quản, thu hoạch, phòng trừ sâu bệnh cho cây thanh long
/ 9000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Thanh long.  4. Na.  5. Cây ăn quả.
   634 T709TT 2008
    ĐKCB: VV.004993 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004994 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»