120 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»
Tìm thấy:
|
|
|
3.
HOÀNG BÌNH Nhà nông cần biết
/ Hoàng Bình: Chủ biên
.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2013
.- 176tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Tóm tắt: Gồm 2 phần giúp người dân có một số kiến thức cơ bản về cách trồng trọt và chăn nuôi: Trồng trọt, chăn nuôi. / 25000đ
1. Trồng trọt. 2. Chăn nuôi. 3. Nông dân.
630 B399H 2013
|
ĐKCB:
VV.007830
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
QUỲNH LIÊN Kỹ thuật trồng hoa
/ Quỳnh Liên sưu tầm và biên soạn
.- Hà Nội : Thanh niên , 2013
.- 227 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách nông nghiệp - xây dựng nông thôn mới)
Tóm tắt: Giới thiệu, ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào trong trồng trọt một số loài hoa: lan, hồng, mai, thủy tiên, oải hương, lộc vừng...nhằm tăng thu nhập và nâng cao đời sống góp phần phát triển nông nghiệp và nông thôn mới / 55000 VND
1. Trồng trọt.
|
ĐKCB:
VV.007529
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
MINH DƯƠNG Nghề làm vườn.
: Cẩm nang nhà nông
/ Minh Dương tuyển chọn
.- H. : Hồng Đức , 2015
.- 134tr ; 21cm
Tóm tắt: Vai trò của vườn trong đời sống con người, vườn cây là một hệ sinh thái nông nghiệp tạo ra năng suất kinh tế cao, năng suất cây trồng, cơ sở triết học của nông nghiệp, thiết kế và xây dựng vườn cây, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trong vườn, một số kỹ thuật làm vườn. / 35000đ
1. Cây trồng. 2. Nông nghiệp. 3. Trồng trọt. 4. Vườn.
631.5 D919M 2015
|
ĐKCB:
VV.007350
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.007413
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
8.
NGUYỄN THANH BÌNH Hỏi đáp sử dụng phân bón
/ Nguyễn Thanh Bình
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2012
.- 175tr. : bảng ; 19cm
Thư mục: tr. 174 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về các loại phân bón và giải đáp một số câu hỏi về phương pháp bón phân hiệu quả / 27000đ
1. Sử dụng. 2. Phân bón. 3. Trồng trọt.
631.8 B399NT 2012
|
ĐKCB:
VV.006795
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006796
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
13.
Kỹ thuật trồng ngô cao sản
/ Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm
.- Tái bản lần thứ 6 .- H. : Nông nghiệp , 2010
.- 110tr. : bảng, hình vẽ ; 19cm
Thư mục: tr. 108 Tóm tắt: Giới thiệu đặc tính thực vật, nhu cầu sinh thái và dinh dưỡng, động thái tích luỹ chất khô và hấp thụ NPK của cây ngô. Các vùng trồng ngô mùa vụ và tiến độ sản xuất ngô của Việt Nam. Kỹ thuật trồng và chăm sóc ngô / 26000đ
1. Ngô. 2. Cây lương thực. 3. Trồng trọt.
I. Trương Đích. II. Phạm Đồng Quảng. III. Nguyễn Quốc Lý. IV. Trần Trọng Trang.
633.1 K953.TT 2010
|
ĐKCB:
VV.005940
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006371
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
VÕ, ĐẠI HẢI. Xây dựng rừng phòng hộ.
/ Võ Đại Hải (chủ biên), Nguyễn Hoàng Tiệp.
.- H. : Văn hóa dân tộc , 2010
.- 195tr. : bảng, ảnh ; 21cm
Đầu trang tên sách ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Trung tâm Khuyến nông Quốc gia. Thư mục: tr. 109-118. Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật trồng rừng và các mô hình trồng rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát ven biển, chắn sóng và lấn biển. / 32000đ
1. Kĩ thuật. 2. Rừng phòng hộ. 3. Trồng trọt.
I. Nguyễn, Hoàng Tiệp..
634.9 H115.VĐ 2010
|
ĐKCB:
VV.005691
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005692
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh & chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009
.- 120tr. : minh hoạ ; 19cm
ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chăn nuôi Tóm tắt: Trình bày một số quy trình trồng cây thức ăn xanh làm thức ăn chăn nuôi như nhóm cỏ hoà thảo, nhóm cỏ họ đậu và nhóm cây thức ăn xanh. Các phương pháp chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi như phương pháp chế biến rơm, phương pháp chế biến phụ phẩm ngô, phương pháp ủ chua... / 24000đ
1. Trồng trọt. 2. Gia súc. 3. Chế biến. 4. Thức ăn. 5. Chăn nuôi.
633.2 K953.TT 2009
|
ĐKCB:
VV.005484
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
NGUYỄN XUÂN GIAO Kỹ thuật làm vườn ở hộ gia đình
/ Nguyễn Xuân Giao
.- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009
.- 148tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật cải tạo vườn tạp, nhân giống cây ăn quả trong vườn hộ gia đình, kỹ thuật trồng và chăm sóc một số cây tiêu biểu trong vườn hộ gia đình. / 25000đ
1. Làm vườn. 2. Trồng trọt. 3. Hộ gia đình.
635 GI-146NX 2009
|
ĐKCB:
VV.005483
(Sẵn sàng)
|
| |
|
18.
NGUYỄN, ĐỨC CƯỜNG. Kỹ thuật trồng khoai tây
/ Nguyễn Đức Cường.
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009
.- 100tr. : minh hoạ ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu giá trị kinh tế và dinh dưỡng của cây khoai tây. Đặc tính thực vật, sinh học, đặc điểm sinh thái của cây khoai tây. Một số giống khoai tây phổ biến ở Việt Nam. Kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc, bón phân, phòng trừ sâu bệnh cho cây khoai tây. / 20000đ
1. Khoai tây. 2. Nông nghiệp. 3. Trồng trọt.
635 C920.NĐ 2009
|
ĐKCB:
VV.005477
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
PHAN THỊ LÀI Kỹ thuật trồng hoa, cây cảnh
/ Phan Thị Lài, Chu Thị Thơm, Nguyễn Văn Tó
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2008
.- 187tr. : bảng ; 19cm
Phụ lục: tr. 182-184. - Thư mục: tr. 185-186 Tóm tắt: Đặc điểm các loại cây hoa, cách chăm bón cây hoa, khống chế thời kì ra hoa, bảo quản hoa tươi. Kĩ thuật trồng cây cảnh. Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển của cây cảnh. Một số cây cảnh sử dụng trong dịp tết. Chăm sóc cây cảnh / 28500đ
1. Cây có hoa. 2. Cây cảnh. 3. Chăm sóc. 4. Trồng trọt. 5. Kĩ thuật.
I. Chu Thị Thơm. II. Nguyễn Văn Tó.
635.9 L114PT 2008
|
ĐKCB:
VV.004995
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
TRẦN, THẾ TỤC Kỹ thuật trồng và chăm sóc na - thanh long
/ Trần Thế Tục
.- H. : Nông nghiệp , 2008
.- 60tr ; 19cm.
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về giá trị dinh dưỡng, ý nghĩa kinh tế, các giống cây, kỹ thuật nhân giống, trồng, chăm sóc, thu hoạch cây na. Những yêu cầu về ngoại cảnh, đặc điểm sinh học, kĩ thuật trồng, bảo quản, thu hoạch, phòng trừ sâu bệnh cho cây thanh long / 9000đ
1. Nông nghiệp. 2. Trồng trọt. 3. Thanh long. 4. Na. 5. Cây ăn quả.
634 T709TT 2008
|
ĐKCB:
VV.004993
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004994
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»
|