73 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»
Tìm thấy:
|
1.
PHẠM XUÂN VƯỢNG Kỹ thuật bảo quản nông sản
/ Phạm Xuân Vượng, Đinh Quốc Công
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2013
.- 247tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 243 Tóm tắt: Trình bày khái quát về nông sản. Phân tích các yếu tố gây hư hại nông sản và những biến đổi của nông sản trong quá trình bảo quản. Giới thiệu 6 phương pháp bảo quản nông sản gồm: bảo quản ở trạng thái thoáng, bảo quản hạt ở trạng thái kín, bảo quản lạnh, bảo quản bằng hoá chất, bảo quản trong khí quyển điều chỉnh, bảo quản bằng bức xạ. Trình bày đặc điểm, cấu tạo một số loại kho bảo quản nông sản và các thiết bị thường dùng trong các kho. Giới thiệu khái quát một số sinh vật hại nông sản trong quá trình bảo quản và các biện pháp phòng trừ
1. Kĩ thuật. 2. Nông sản. 3. Bảo quản.
I. Đinh Quốc Công.
631.5 V924PX 2013
|
ĐKCB:
VV.007869
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
4.
NGÔ THẾ DÂN Hỏi - Đáp về kỹ thuật VAC
: Vườn, ao, chuồng
/ Ngô Thế Dân, Hà Minh Trung, Đỗ Văn Hoà
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 168tr. : bảng ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu rau quả. - Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Gồm 77 câu hỏi đáp liên quan tới kỹ thuật trồng cây làm thuốc trong vườn; kỹ thuật trồng hoa trong vườn; kỹ thuật nuôi một số thuỷ đặc sản, động vật quý hiếm và hiệu ứng nhà kính, các khí phát thải và hầm khí biogas
1. VAC. 2. Sách hỏi đáp. 3. Kĩ thuật. 4. |Kỹ thuật|
I. Hà Minh Trung.
630 D209NT 2015
|
ĐKCB:
VV.007834
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
7.
Cẩm nang nhà nông: Nghề nuôi ong lấy mật
/ Minh Dương: Tuyển chọn
.- H. : Hồng Đức , 2015
.- 122tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Giới thiệu chung về đặc điểm loài ong và nghề nuôi ong hiện nay, những lợi ích của nghề nuôi ong, tìm hiểu về loài ong - phương pháp phòng tránh và xử lý, kỹ thuật nuôi ong mật, những bài thuốc, món ăn từ ong. / 35000đ
1. Ong mật. 2. Ong. 3. Cẩm nang. 4. Kĩ thuật. 5. Chăn nuôi.
638 C205.NN 2015
|
ĐKCB:
VV.007395
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.007396
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
10.
PHƯƠNG CHI (BIÊN SOẠN) Kỹ thuật chăn nuôi dê và thỏ
/ Hải Anh biên soạn
.- H. : Hồng Đức , 2013
.- 143tr ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật chăn nuôi dê và thỏ, bao gồm công tác chuẩn bị: chuồng trại, chọn giống, phối giống, chăm sóc, dưỡng nuôi, thức ăn và cách cho ăn,... và phương pháp điều trị đối với một số bệnh thường gặp. / 32000đ
1. Chăn nuôi. 2. Dê. 3. Kĩ thuật. 4. Thỏ.
636.3 S457)PC 2013
|
ĐKCB:
VV.007391
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
PHƯƠNG CHI Kỹ thuật chăm sóc đất và phân bón giống cây
/ Phương Chi biên soạn
.- H. : Hồng Đức , 2013
.- 143tr ; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức chung về phân bón, những nguyên tắc sử dụng phân bón hợp lý, cách bón phân cho các cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả, hoa màu. Kỹ thuật chăm sóc đất cho cây trồng, cách pha trộn đất và kỹ thuật làm đất cho một số loại cây: cam, vú sữa, xoài, cà chua, củ cải,... / 32000đ
1. Chăm sóc. 2. Cây trồng. 3. Giống cây. 4. Kĩ thuật. 5. Phân bón. 6. [Sách hướng dẫn]
631.8 CH330P 2013
|
ĐKCB:
VV.007185
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.007186
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
PHƯƠNG CHI Kỹ thuật trồng cây cho hiệu quả cao
/ Phương Chi biên soạn
.- H. : Hồng Đức , 2013
.- 143tr ; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về kỹ thuật trồng, phòng ngừa sâu bệnh và chăm sóc cây, chuẩn bị đất, cách tạo tán và đốn tỉa cây ăn quả: táo, hồng xiêm, xoài, ổi, thanh long,... một số phương pháp cho trồng cây cho hiệu quả cao, cách lựa chọn cây trồng phù hợp theo tiêu chí phân vùng, theo khí hậu và kỹ thuật nhân giống một số cây ăn quả. / 32000đ
1. Cây ăn quả. 2. Kĩ thuật. 3. Phòng trừ sâu bệnh. 4. Trồng cây. 5. [Sách hướng dẫn]
634 CH330P 2013
|
ĐKCB:
VV.007182
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
PHÙNG, HỮU CHÍNH. Nuôi ong nội địa Apis cerana ở Việt Nam
/ Phùng Hữu Chính.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2012
.- 204 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Phân loại và sinh học ong mật. Dụng cụ, kỹ thuật nuôi, chọn lọc, nhân giống, quản lý ong theo thời vụ. Cây nguồn mật và sự thụ phấn cây trồng bằng ong mật. Thu hoạch sản phẩm ong. Phòng trừ sâu bệnh. / 64000đ
1. Kĩ thuật. 2. Ong mật.
638 CH402.PH 2012
|
ĐKCB:
VV.006626
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006627
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
NGUYỄN THANH BÌNH Kỹ thuật chăn nuôi gà sạch trong trang trại
/ Nguyễn Thanh Bình
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nxb. Hà Nội , 2013
.- 103tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 87-100. - Thư mục: tr. 101-102 Tóm tắt: Giới thiệu quy chuẩn kỹ thuật, điều kiện đảm bảo trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học và hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi gà sạch
1. Gà. 2. Kĩ thuật. 3. Chăn nuôi. 4. Trang trại. 5. |Gà sạch|
636.5 B399NT 2013
|
ĐKCB:
VV.006228
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006419
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
17.
NGUYỄN, HỮU HOÀNG Kỹ thuật chăn nuôi vịt đạt hiệu quả
/ Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm
.- H. : Nxb. Thời đại , 2010
.- 127tr ; 21cm.
Tóm tắt: Khái quát về ngành chăn nuôi vịt ở nước ta. Đặc điểm sinh lý và đặc tính sinh vật của loài vịt. Xây dựng hệ thống giống tốt trong việc nuôi vịt sạch. Thiết kế chuồng nuôi vịt. Chế độ dinh dưỡng và sự phối hợp chất dinh dưỡng của thức ăn trong công tác nuôi vịt sạch. Các bệnh thường gặp ở vịt và biện pháp phòng trừ / 21500đ
1. Kĩ thuật. 2. Vịt. 3. Chăn nuôi. 4. Phòng bệnh. 5. |Nuôi vịt| 6. |Bệnh của vịt| 7. Kỹ thuật nuôi vịt|
636.5 H453GNH 2010
|
ĐKCB:
VV.005934
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005935
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
MAI THẾ NHƯỢNG Những vấn đề thiết yếu về công nghệ viễn thông hiện đại
/ Mai Thế Nhượng, Nguyễn Ngô Việt
.- H. : Thông tin và truyền thông , 2010
.- 414tr. : hình vẽ ; 21cm
Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Khái niệm cơ bản, nguyên tắc của hệ thống điện thoại cáp, hoạt động của các mạng chuyển mạch công cộng, công nghệ về ATM, ISDN, Internet... Công nghệ viễn thông hiện đại, công nghệ truyền dữ liệu tích hợp, công nghệ thoại và dữ liệu không dây, đặc biệt là công nghệ, dịch vụ mạng thế hệ sau / 65000đ
1. Viễn thông. 2. Công nghệ thông tin. 3. Nguyên tắc. 4. Kĩ thuật. 5. Công nghệ.
I. Nguyễn Ngô Việt.
621.382 NH924MT 2010
|
ĐKCB:
VV.005787
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
NGUYỄN, HOÀNG ANH Phát triển kinh tế nông hộ từ nuôi dê
/ Nguyễn Hoàng Anh
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2010
.- 23tr ; 19cm.
Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản về nuôi dê nhằm phát triển kinh tế hộ gia đình: Phương pháp nuôi và địa hình chăn thả, các giống dê thích hợp với vùng núi đồi, chọn giống, vị trí làm chồng trại và kỹ thuật làm chuồng trại, công tác chăm sóc và trị bệnh cho dê / 20000đ
1. Chăn nuôi. 2. Nông nghiệp. 3. Kĩ thuật.
636.3 A139NH 2010
|
ĐKCB:
VV.005759
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006803
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006804
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
LƯU HIỂU MAI Hướng dẫn tập luyện quần vợt
/ Lưu Hiểu Mai
.- H. : Thể dục Thể thao , 2004
.- 203tr. : hình vẽ, ảnh ; 19cm
Tóm tắt: Hướng dẫn thực hành môn quần vợt. Đặc điểm sân bãi, dụng cụ; kỹ thuật cơ bản; chiến lược và chiến thuật; huấn luyện tố chất và khởi động làm nóng người / 4600đ
1. Tập luyện. 2. Quần vợt. 3. Kĩ thuật.
796.342 M113LH 2004
|
ĐKCB:
VV.005754
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»
|