Có tổng cộng: 22 tên tài liệu.Nguyễn Tiến Chiêm | Thế giới động vật có gì lạ: Muôn vẻ chim trời | 590 | CH350NT | 2006 |
Ngô, Thị Kim Doan | Những bí ẩn trong thế giới động vật: | 590 | D452NT | 2003 |
Vũ, Kim Dũng | Sinh học vui Động thực vật cũng thích đùa: | 590 | D752VK | 2008 |
Trần Thu Hiền | Thế giới động vật: | 590 | H358TT | 2007 |
Hoàng Lê Minh | Những câu chuyện kỳ thú về động vật: | 590 | M398HL | 2009 |
Minh Phương. | Cuộc sống kỳ diệu của muôn loài: | 590 | PH919.M | 2008 |
| Sở thú: Câu hỏi - Câu trả lời dành cho trẻ từ 3 - 6 tuổi | 590 | S627.T | 2004 |
| Tìm hiểu động vật: | 590 | T385.HĐ | 2006 |
| Thế giới động vật - những điều kỳ lạ: | 590 | TH284.GĐ | 2007 |
| Thế giới động vật: Câu hỏi - câu trả lời dành cho trẻ từ 3 - 6 tuổi | 590 | TH284.GĐ | 2007 |
Kiều Thanh | Thế giới động vật - động vật hoang dã: | 591.6 | TH139K | 2009 |
Dickmann, Nancy | Vòng đời của loài bướm: | 595.78 | N127C950D | 2012 |
Dickmann, Nancy | Vòng đời của loài ong = A BEE'S LIFE: | 595.79 | N127C950D | 2012 |
Nguyễn Tứ | Loài bò sát lớn nhất hiện còn sống cá sấu: | 596.3 | T864N | 2000 |
Thục Anh | Loài chó hoang dã: Tthế giới động vật | 596.53314 | A139T | 2000 |
Dickmann, Nancy | Vòng đời của loài ếch = A Frog's Lìe: | 597.8 | N127C950D | 2012 |
| Vì sao vịt biết bơi: | 598.4 | V331.SV | 2010 |
Dickmann, Nancy | Vòng đời của loài chim cánh cụt = A Penguin's Life: | 598.47 | N127C950D | 2012 |
| Động vật nhỏ có vú ăn thực vật: | 599.3 | Đ611.VN | 2006 |
| Lợn và họ hàng nhà lợn: | 599.63 | L653.VH | 2006 |
| Gấu, con vật khổng lồ không lặng lẽ: | 599.78 | G231,.CV | 2006 |
Nguyễn, Thừa Nghiệp. | Con người và quy luật: | 599.9 | NGH372.NT | 2001 |