Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
21 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. LƯƠNG NGHI ĐÀO
     Thực đơn cho trẻ cai sữa / Lương Nghi Đào; Nguyễn Khắc Khoái biên dịch .- Tái bản có sửa chữa .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 178tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Thực đơn ăn dặm cho trẻ từ 4-6 tháng; Thực đơn ăn dặm cho trẻ em từ 7-12 tháng; Thực đơn ăn dặm cho trẻ từ 1-3 tuổi.
/ 18000đ

  1. Thức ăn.  2. Thực đơn.  3. |Món ăn|  4. |Trẻ em|
   I. Nguyễn Khắc Khoái.
   649 Đ147LN 2005
    ĐKCB: VV.007384 (Sẵn sàng)  
2. THIÊN KIM
     50 món ăn dinh dưỡng khi mang thai / Thiên Kim .- H. : Mỹ thuật , 2012 .- 95tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chuẩn bị nguyên liệu, gia vị, cách làm, công jiệu của 50 món ăn dành cho phụ nữ mang thai: Gân bò xào hành, Canh củ cải trắng, Hải sâm xào,...
/ 50000đ

  1. Thức ăn.  2. Nấu ăn.  3. Thai sản.  4. Món ăn.  5. Dinh dưỡng.
   618.2 K384T 2012
    ĐKCB: VV.006812 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN, MAI THANH
     Kỹ thuật nấu những món ăn làm từ khoai : Những món ăn ngon Việt Nam / Nguyễn Mai Thanh, Nguyễn Thị Minh Khôi .- H. : Thanh niên , 2008 .- 82tr ; 21cm. .- (Tủ sách kỹ thuật nấu ăn)
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chuẩn bị nguyên liệu, cách thực hiện, những điều cần ghi nhớ để thực hiện một số món ăn làm từ các loại khoai: Khoai tây nấu chay, Chả giò khoai lang,Vịt nấu khoai sọ, Miến gạo với bí ngô,...
/ 41000đ

  1. Nội trợ.  2. Nấu ăn.  3. Thức ăn.  4. Món ăn.  5. |Nữ công gia chánh|
   I. Nguyễn, Thị Minh Khôi.
   641.6 TH139NM 2008
    ĐKCB: VV.006300 (Sẵn sàng)  
4. ANH ĐỨC
     200 thực đơn bổ dưỡng cho trẻ / Anh Đức: Biên soạn .- H. : Thời đại , 2011 .- 187tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 200 thực đơn cho trẻ theo từng độ tuổi.
/ 36000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Dinh dưỡng.  3. Thức ăn.  4. Chăm sóc trẻ em.
   613.2 Đ874A 2011
    ĐKCB: VV.006180 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN, THỊ DIỆU BÍCH
     Chế biến thức ăn từ đậu nành và lạc / Nguyễn Thị Diệu Bích: Biên soạn .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007 .- 191tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày những đặc điểm, thành phần hóa học của hạt đậu nành và hạt lạc; Cách chế biế các loại thức ăn từ hai loại nguyên liệu trên: Đậu phụ, nước chấm, tương, chao, đạm tương,...
/ 24000đ

  1. Thức ăn.  2. Đậu tương.  3. Chế biến.  4. Lạc.
   641.6 B344NT 2007
    ĐKCB: VV.006065 (Sẵn sàng)  
6. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc .- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 111tr : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn
   ISBN: 8936032941375 / 19000đ

  1. Chế biến.  2. Gia súc.  3. Thức ăn.
   636.08 TH874.ĂC 2010
    ĐKCB: VV.005760 (Sẵn sàng)  
7. MINH DƯƠNG
     Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 110tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Những kiến thức và kinh nghiệm cần thiết trong chọn lựa giống lợn nái, lợn đực giống, chọn lựa thức ăn phù hợp, biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng lợn đực, lợn nái, lợn con sơ sinh, lợn con theo mẹ, cách xử lí khi lợn nái đẻ, khi lợn mẹ, lợn con bị bệnh và cách dùng một số bài thuốc dân gian chữa bệnh cho lợn
/ 35000đ

  1. Lợn nái.  2. Điều trị.  3. Thức ăn.  4. Lợn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.4 D919M 2015
    ĐKCB: VV.005485 (Sẵn sàng)  
8. Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh & chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 120tr. : minh hoạ ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chăn nuôi
  Tóm tắt: Trình bày một số quy trình trồng cây thức ăn xanh làm thức ăn chăn nuôi như nhóm cỏ hoà thảo, nhóm cỏ họ đậu và nhóm cây thức ăn xanh. Các phương pháp chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi như phương pháp chế biến rơm, phương pháp chế biến phụ phẩm ngô, phương pháp ủ chua...
/ 24000đ

  1. Trồng trọt.  2. Gia súc.  3. Chế biến.  4. Thức ăn.  5. Chăn nuôi.
   633.2 K953.TT 2009
    ĐKCB: VV.005484 (Sẵn sàng)  
9. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi thỏ ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 152tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Bao gồm những câu hỏi - đáp liên quan đến kĩ thuật chăn nuôi thỏ, phương pháp chọn giống, kĩ thuật làm chuồng trại, thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng, cách chăm sóc khi thỏ đẻ, phòng và trị bệnh cùng một số phương pháp chế biến, bảo quản, sử dụng các loại sản phẩm của thỏ
/ 28000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.932 H188ĐL 2008
    ĐKCB: VV.005479 (Sẵn sàng)  
10. MINH PHƯƠNG.
     Những điều không nên trong bữa ăn hàng ngày / Minh Phương biên soạn. .- H. : Lao động , 2009 .- 205tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những điều không nên trong bữa ăn. Những điều cấm kị trong cuộc sống.
/ 30500đ

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Chế độ ăn uống.  3. Thức ăn.
   613.7 PH919.M 2009
    ĐKCB: VV.005341 (Sẵn sàng)  
11. LƯU KỶ
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi lợn thịt ở hộ gia đình / Lưu Kỷ, Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 159tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Hệ thống những câu hỏi - đáp về kĩ thuật chăn nuôi lợn thịt từ việc thăm dò bối cảnh kinh tế, công tác chọn giống, công nghệ chuồng trại, thức ăn, vệ sinh và phòng ngừa, điều trị một số bệnh thường gặp
/ 29000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Lợn thịt.
   I. Đào Lệ HằngDịch.
   363.4 K952L 2008
    ĐKCB: VV.004943 (Sẵn sàng)  
12. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi dê ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 131tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về kĩ thuật chăn nuôi dê bao gồm: công tác giống, chăm sóc, nuôi dưỡng, thú y, những gợi ý cho việc phát triển thị trường và định hướng lên kế hoạch chăn nuôi dê
/ 25000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.3 H188ĐL 2008
    ĐKCB: VV.004941 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN, XUÂN GIAO
     Kỹ thuật nuôi giun đất làm thức ăn cho vật nuôi / Nguyễn Xuân Giao .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2008 .- 55tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến các đặc điểm của giun đất; Thức ăn cho giun, kỹ thuật nuôi giun, cách thu hoạch và chế biến giun; Lợi ích từ con giun đất, thức ăn nuôi giun, Chuẩn bị giống, thu hoạch giun,...
/ 12000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Giun đất.  3. Thức ăn.  4. Chăn nuôi.
   I. Xuân Giao.
   639 GI-146NX 2008
    ĐKCB: VV.004940 (Sẵn sàng)  
14. LÊ HỒNG MẬN
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi gà thả vườn ở hộ gia đình / Lê Hồng Mận .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 132tr. : ảnh,bảng, ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm 72 câu hỏi đáp về kĩ thuật chăn nuôi gà thả vườn như: vấn đề về giống, thức ăn, chăm sóc nuôi dưỡng, ấp trứng, vệ sinh thú y phòng bệnh...
/ 25000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Thức ăn.  4. Phòng bệnh.
   636.5 M214LH 2008
    ĐKCB: VV.004938 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN, THỊ DIỆU BÍCH
     Chế biến thức ăn từ đậu nành và lạc / Nguyễn Thị Diệu Bích: Biên soạn .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007 .- 191tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày những đặc điểm, thành phần hóa học của hạt đậu nành và hạt lạc; Cách chế biế các loại thức ăn từ hai loại nguyên liệu trên: Đậu phụ, nước chấm, tương, chao, đạm tương,...
/ 24000đ

  1. Thức ăn.  2. Đậu tương.  3. Chế biến.  4. Lạc.
   641.6 B344NT 2007
    ĐKCB: VV.004675 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004676 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN, THỊ DIỆU BÍCH
     Chế biến thức ăn từ đậu nành và lạc / Nguyễn Thị Diệu Bích: Biên soạn .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007 .- 191tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày những đặc điểm, thành phần hóa học của hạt đậu nành và hạt lạc; Cách chế biế các loại thức ăn từ hai loại nguyên liệu trên: Đậu phụ, nước chấm, tương, chao, đạm tương,...
/ 24000đ

  1. Thức ăn.  2. Đậu tương.  3. Chế biến.  4. Lạc.
   641.6 B344NT 2007
    ĐKCB: VV.003874 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN KHẮC KHOÁI
     Phương pháp khoa học giảm béo phì / Nguyễn Khắc Khoái biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 281tr ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân, sự nguy hại của béo phì; Giới thiệu các phương pháp khoa nhọc giảm béo phì; dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày và dinh dưỡng dành cho người béo phì
/ 30000đ

  1. Bệnh béo.  2. Thức ăn.  3. Điều trị.
   613 KH443NK 2006
    ĐKCB: VV.003009 (Sẵn sàng)  
18. NGUYÊN NGỌC
     Món ăn giàu dinh dưỡng có tác dụng chữa bệnh / Nguyên Ngọc biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 299tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tác dụng chữa bệnh và cách chế biến các món ăn giúp ôn thận, bổ dương, mạnh gân cốt, bổ huyết, ích can, khử phong, trừ thấp, thanh nhiệt, nhuận phế, tiêu đàm, giáng áp
/ 33000đ

  1. Liệu pháp ăn uống.  2. Nấu ăn.  3. Thức ăn.  4. Điều trị.
   641.8 NG508N 2007
    ĐKCB: VV.003004 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN KHẮC KHOÁI
     Phương pháp khoa học giảm béo phì / Nguyễn Khắc Khoái biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 281tr ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân, sự nguy hại của béo phì; Giới thiệu các phương pháp khoa nhọc giảm béo phì; dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày và dinh dưỡng dành cho người béo phì
/ 30000đ

  1. Bệnh béo.  2. Thức ăn.  3. Điều trị.
   613 KH443NK 2006
    ĐKCB: VV.002879 (Sẵn sàng)  
20. Hỏi đáp về thức ăn cho gà - vịt - lợn / Bùi Thanh Hà ch.b. .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2005 .- 183tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giải đáp những câu hỏi về thức ăn cho gà vịt, ngan ngỗng, lợn: thành phẩm dinh dưỡng, sử dụng, các chất cần bổ sung...
/ 22000đ

  1. Thức ăn.  2. Lợn.  3. Ngỗng.  4. Ngan.  5. Vịt.  6. [Sách thường thức]
   I. Bùi Thanh Hà.
   636.5 H538.ĐV 2005
    ĐKCB: VV.002523 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»