Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Những tấm gương nông dân điển hình trong sản xuất kinh doanh giỏi giai đoạn 2007 - 2011 / Nguyễn Duy Lượng (ch.b.), Phạm Hữu Văn, Lê Văn Khôi, Đỗ Phương Mai .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 303tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những hội viên nông dân có thành tích tiêu biểu xuất sắc, chủ động, sáng tạo vươn lên làm giàu đại diện cho hơn 10 triệu hội viên nông dân Việt Nam. Những cố gắng nỗ lực trong công việc, quá trình phấn đấu, sự tâm huyết với nghề của họ

  1. Điển hình tiên tiến.  2. Sản xuất.  3. Kinh doanh.
   I. Lê Văn Khôi.   II. Phạm Hữu Văn.   III. Đỗ Phương Mai.   IV. Nguyễn Duy Lượng.
   338.092 NH891.TG 2013
    ĐKCB: VV.007867 (Sẵn sàng)  
2. Quy trình sản xuất giống thủy sản có giá trị kinh tế / Lê Văn Thắng .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 156tr ; 21cm
  1. Quy trình.  2. sản xuất.  3. Giống.  4. Giá trị kinh tế.
   633 QU950.TS 2014
    ĐKCB: VV.007852 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007851 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN THỊ PHƯỢNG
     Sản xuất phân bón hữu cơ từ phế thải, rác thải / Nguyễn Thị Phượng b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2015 .- 95tr. : bảng ; 20cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu về thực trạng phụ phẩm, rác thải và nghiên cứu vai trò phân hữu cơ với sản xuất nông nghiệp, cảnh quan môi trường. Phương pháp xử lí phế phụ phẩm nông nghiệp và sản xuất phân hữu cơ truyền thống. Ứng dụng chế phẩm sinh học trong trồng trọt và giới thiệu một số quy trình sản xuất phân hữu cơ đơn giản
   ISBN: 9786047007394

  1. Rác thải.  2. Chất thải.  3. Sản xuất.  4. Phân bón hữu cơ.
   668.63 PH924NT 2015
    ĐKCB: VV.007788 (Sẵn sàng)  
4. LÊ THỊ THUỶ
     Quản lý sản xuất rau an toàn trái vụ / Lê Thị Thuỷ, Phạm Mỹ Linh, Lê Thị Liễu .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 199tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên tắc chung trong sản xuất rau an toàn và kỹ thuật sản xuất rau an toàn trái vụ
/ 35000đ

  1. Quản lí.  2. Rau sạch.  3. Sản xuất.
   I. Lê Thị Liễu.   II. Phạm Mỹ Linh.
   635 TH806LT 2015
    ĐKCB: VV.007833 (Sẵn sàng)  
5. VI HOÀNG
     Kinh nghiệm sản xuất qua ca dao, tục ngữ / Vi Hoàng b.s. .- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 55tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ của các dân tộc thiểu số Việt Nam về những kinh nghiệm trong đời sống và lao động sản xuất
/ 9000đ

  1. Sản xuất.  2. Trồng trọt.  3. Ca dao.  4. Tục ngữ.
   630 H453GV 2007
    ĐKCB: VV.004695 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004693 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004694 (Sẵn sàng)  
6. HOÀNG, LÊ
     10 nữ doanh nhân khuynh đảo thương trường / Hoàng Lê, Quốc Khánh .- H. : Giao thông vận tải , 2007 .- 140tr ; 20cm.
  Tóm tắt: Viết về 10 nữ doanh nhân: Anita Roddick và con muỗi bodyshop, con người của ý chí quyết tâm; Coco Chanel sống mãi cùng thương hiệu; Nữ Ceo quản lý đầu tiên trong lịch sử Pepsico; Giám đốc điều hành giàu nhất nước Mỹ; Andrea Jung người tiên phong; Người sáng lập một đế chế mỹ phẩm; Con dao cạo Winfrey...
/ 17000đ

  1. Phụ nữ.  2. Doanh nhân.  3. Sản xuất.
   I. Quốc Khánh.
   338.092 L280H 2007
    ĐKCB: VV.004121 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004122 (Sẵn sàng)  
7. Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất và đời sống / Biên soạn: Chu Thị Thơm ... [và những người khác]. .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.134 - 138.
  Tóm tắt: Lịch sử phát triển công nghệ sinh học và công nghệ vi sinh; ứng dụng công nghệ vi sinh trong nông nghiệp; ứng dụng công nghệ vi sinh trong công nghiệp để tạo men.
/ 14000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Đời sống.  3. Nông nghiệp.  4. Sản xuất.  5. Ứng dụng.
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   660.6 892.DC 2006
    ĐKCB: VV.004105 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004106 (Sẵn sàng)  
8. VŨ, THẾ LÂM
     Ứng dụng khoa học công nghệ trong sản xuất nông nghiệp / Vũ Thế Lâm .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 67tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những kinh nghiệm trồng trọt, chăn nuôi đạt hiệu quả kinh tế cao nhờ áp dụng những thành tựu khoa học công nghệ: Thu hoạch ngô bằng máy TBN - 2, Công nghệ sản xuất muối tinh giảm 80
/ 13500đ

  1. Khoa học công nghệ.  2. Nông nghiệp.  3. Kĩ thuật.  4. Sản xuất.
   630.28 L203VT 2007
    ĐKCB: VV.003800 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003801 (Sẵn sàng)  
9. Người dân với mô hình sản xuất bảo vệ môi trường .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 2000 .- 260tr. ; 19cm
/ 24000đ

  1. Bảo vệ môi trường.  2. Sản xuất.
   NG551D NG899.DV 2000
    ĐKCB: VV.001609 (Sẵn sàng)  
10. Giáo trình tổ chức và quản lý sản xuất / Bộ quốc phòng. Trường cao đẳng nghề số 4 .- H. : Bách khoa , 2011 .- 114tr ; 27cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những khái niệm chung về tổ cjhức và quản lý sản xuất, Nguyên tắc cơ bản của hệ thống tổ chức quản lý sản xuất, lập kế hoạch sản xuất và quản lý kế hoạch, Tổ chức và quản lý lao động trong doanh nghiệp,...
/ 50000đ

  1. Tổ chức.  2. Sản xuất.  3. Quản lí.  4. Giáo trình.  5. |Quản lý|  6. |Quản lý sản xuất|  7. Tổ chức sản xuất|  8. Quản lí sản xuất|
   658 GI-150.TT 2011
    ĐKCB: VL.000065 (Sẵn sàng)