Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN, THỊ MINH HỒ.
     Kỹ thuật nuôi một số loài cá kinh tế nước ngọt / Nguyễn Thị Minh Hồ. .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 160tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr.156 - 157.
  Tóm tắt: Tạo nguồn thức ăn và quản lý môi trường ao nuôi cá nước ngọt, kỹ thuật nuôi một số loài cá kinh tế nước ngọt, phòng và trị bệnh cho cá nuôi nước ngọt.
/ 26000đ

  1. Cá nước ngọt.  2. Kinh tế.  3. Kỹ thuật.  4. Nuôi.
   639.5 H576.NT 2009
    ĐKCB: VV.005482 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN XUÂN GIAO
     Kỹ thuật trồng rau ở hộ gia đình / Nguyễn Xuân Giao .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 144tr. ; 19cm
/ 25.000đ

  1. Kỹ thuật.  2. Rau ăn quả.  3. Rau ăn củ.  4. Trồng trọt.
   635 GI-146NX 2009
    ĐKCB: VV.005480 (Sẵn sàng)  
3. Các món ăn chế biến từ thủy, hải sản / Huyền Đăng Ngọc biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2005 .- 231tr. ; 19cm .- (Tủ sách nấu ăn Gia đình)
  Tóm tắt: Phương pháp chế biến các món ăn từ hải sản như cá, tôm, cua, ba ba. hải sâm, bào ngư, nghêu, sò,...; Cách nhận biết để lựa chọn thực phẩm tươi ngon đúng chủng loại với từng món ăn, từng món nấu
/ 24000đ., 1.000b.

  1. Kỹ thuật.  2. Kỹ thuật.  3. Chế biến.  4. Hải sản.  5. Chế biến.
   641.69 C107.MĂ 2005
    ĐKCB: VV.003961 (Sẵn sàng)  
4. ĐỖ, TRỌNG HÙNG.
     Kỹ thuật trồng cà phê mật độ dày cho năng suất cao / Đỗ Trọng Hùng. .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 100tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông cho mọi nhà)
  Tóm tắt: Đặc điểm thời tiết và khí hậu các vùng trồng cà phê ở Việt Nam, yêu cầu ngoại cảnh và các đặc tính sinh vật học, dinh dưỡng nước tưới của các loài cà phê, những vấn đề kinh tế, xã hội, các biện pháp kỹ thuật gieo trồng cà phê, khoảng cách, mật độ, kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản cà phê.
/ 7200đ

  1. Cà phê.  2. Kỹ thuật.  3. Năng suất.  4. Trồng trọt.
   633.7 H750.ĐT 1999
    ĐKCB: VV.003877 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN, THIỆN.
     Chăn nuôi vịt trên cạn - một kỹ thuật mới / Nguyễn Thiện (chủ biên), Nguyễn Đức Trọng. .- H. : Lao động xã hội , 2004 .- 103tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr.101.
  Tóm tắt: Một số hiểu biết về tiêu hóa, hấp thu và trao đổi dinh dưỡng thức ăn ở gia cầm; Giới thiệu một số giống vịt đang nuôi ở Việt Nam; Kỹ thuật chăn nuôi vịt trên cạn; ấp trứng gia cầm,...
/ 12000đ

  1. Ấp trứng.  2. Chăn nuôi.  3. Kỹ thuật.  4. Nuôi dưỡng.  5. Phòng bệnh.
   I. Nguyễn, Đức Trọng,.
   636.5 TH362.N 2004
    ĐKCB: VV.003574 (Sẵn sàng)  
6. TẠ, THU CÚC
     Kỹ thuật trồng rau sạch trồng rau ăn lá / Tạ Thu Cúc .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 123tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các phương pháp trồng và các điều kiện tốt, giúp cho việc trồng rau ăn lá được chất lượng và năng suất
/ 13500đ

  1. Nông nghiệp.  2. Kỹ thuật.  3. Rau.  4. Trồng trọt.
   635 C708TT 2007
    ĐKCB: VV.003424 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003425 (Sẵn sàng)  
7. TẠ, THU CÚC
     Kỹ thuật trồng rau sạch trồng rau ăn quả / Tạ Thu Cúc .- H : Phụ nữ , 2008 .- 158tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các phương pháp trồng và các điều kiện tốt, giúp cho việc trồng rau ăn lá được chất lượng và năng suất
/ 13500đ

  1. Nông nghiệp.  2. Kỹ thuật.  3. Rau.  4. Trồng trọt.
   635 C708TT 2008
Không có ấn phẩm để cho mượn
8. TẠ, THU CÚC
     Kỹ thuật trồng rau sạch trồng rau ăn quả / Tạ Thu Cúc .- H : Phụ nữ , 2008 .- 158tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các phương pháp trồng và các điều kiện tốt, giúp cho việc trồng rau ăn lá được chất lượng và năng suất
/ 13500đ

  1. Nông nghiệp.  2. Kỹ thuật.  3. Rau.  4. Trồng trọt.
   635 C708TT 2008
    ĐKCB: VV.003423 (Sẵn sàng)  
9. TẠ, THU CÚC
     Kỹ thuật trồng rau sạch trồng rau ăn quả / Tạ Thu Cúc .- H : Phụ nữ , 2008 .- 158tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các phương pháp trồng và các điều kiện tốt, giúp cho việc trồng rau ăn lá được chất lượng và năng suất
/ 13500đ

  1. Nông nghiệp.  2. Kỹ thuật.  3. Rau.  4. Trồng trọt.
   635 C708TT 2008
Không có ấn phẩm để cho mượn
10. TẠ, THU CÚC
     Kỹ thuật trồng rau sạch trồng rau ăn quả / Tạ Thu Cúc .- H : Phụ nữ , 2008 .- 158tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các phương pháp trồng và các điều kiện tốt, giúp cho việc trồng rau ăn lá được chất lượng và năng suất
/ 13500đ

  1. Nông nghiệp.  2. Kỹ thuật.  3. Rau.  4. Trồng trọt.
   635 C708TT 2008
Không có ấn phẩm để cho mượn
11. Hướng dẫn trồng cây trong trang trại cà phê / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. .- H. : Lao động , 2005 .- 86tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục : tr. 80 - 85.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về cây cà phê. Hướng dẫn kĩ thuật trồng, thu hoạch, chế biến và bảo quản cà phê.
/ 10000đ

  1. Cà phê.  2. Kỹ thuật.  3. Trồng trọt.
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   633.7 H923.DT 2005
    ĐKCB: VV.002984 (Sẵn sàng)  
12. PHẠM MINH THANH
     Kỹ thuật nấu các món ăn đơn giản : Những món ăn làm từ măng / Phạm Minh Thanh, Nguyễn Thị Minh Khôi .- Đồng Nai : Tổng hợp , 2006 .- 45tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại măng, cách bảo quản và một số món ăn được chế biến từ măng như măng nấu mầm đậu, măng nấu sò điệp...
/ 20000đ

  1. Món ăn.  2. Nấu ăn.  3. Kỹ thuật.  4. |Chế biến|  5. |Nấu nướng|
   I. Nguyễn Thị Minh Khôi.
   641.6 TH139PM 2006
    ĐKCB: VV.002952 (Sẵn sàng)  
13. Kỹ thuật trồng nho / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. .- H. : Lao động , 2005 .- 99tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục : tr. 93 - 98.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về cây nho. Hướng dẫn kĩ thuật trồng nho đạt năng suất cao. Giới thiệu về sâu bệnh và cách phòng trừ sâu bệnh cho cây nho.
/ 10000đ

  1. Kỹ thuật.  2. Nho.  3. Nông nghiệp.  4. Trồng trọt.
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   634.8 K953.TT 2005
    ĐKCB: VV.002641 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN, THIỆN.
     Chăn nuôi vịt trên cạn - một kỹ thuật mới / Nguyễn Thiện (chủ biên), Nguyễn Đức Trọng. .- H. : Lao động xã hội , 2004 .- 103tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr.101.
  Tóm tắt: Một số hiểu biết về tiêu hóa, hấp thu và trao đổi dinh dưỡng thức ăn ở gia cầm; Giới thiệu một số giống vịt đang nuôi ở Việt Nam; Kỹ thuật chăn nuôi vịt trên cạn; ấp trứng gia cầm,...
/ 12000đ

  1. Ấp trứng.  2. Chăn nuôi.  3. Kỹ thuật.  4. Nuôi dưỡng.  5. Phòng bệnh.
   I. Nguyễn, Đức Trọng,.
   636.5 TH362.N 2004
    ĐKCB: VV.002521 (Sẵn sàng)  
15. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi đà điểu Ostrich / Biên soạn: Phùng Đức Tiến (chủ biên), ...[và những người khác]. .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 100tr. ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Viện Chăn nuôi Quốc gia. Trung tâm Nghiên cứu gia cầm Thụy Phương.
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, khả năng sản xuất của đà điểu, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, kỹ thuật ấp trứng và các biện pháp thú y phòng bệnh.
/ 12000đ

  1. Đà điểu.  2. Kỹ thuật.  3. Chăn nuôi.
   I. Bạch, Thị Thanh Dân,.   II. Nguyễn, Đăng Vang,.   III. Phùng, Đức Tiến,.
   636.5 H923.DK 2005
    ĐKCB: VV.002519 (Sẵn sàng)  
16. ĐƯỜNG, HỒNG DẬT
     Kỹ thuật trồng rau ăn lá, rau ăn hoa và rau gia vị / Đường Hồng Dật .- H. : Lao động Xã hội , 2003 .- 112tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức khoa học về kỹ thuật, tổ chức các vườn rau đạt năng suất cao có hiệu quả kinh tế - Những thuận lợi, khó khăn của nghề trồng rau - Yêu cầu của cây rau với điều kiện ngoại cảnh, các biện pháp kỹ thuật trồng rau, thu hoạch, bảo quản và để giống rau.
/ 13000đ

  1. Kỹ thuật.  2. Trồng trọt.  3. Nông nghiệp.
   635 D226ĐH 2003
    ĐKCB: VV.002452 (Sẵn sàng)  
17. BÙI THẾ ĐẠT
     Kỹ thuật gieo trồng chế biến chè và cà phê / Bùi Thế Đạt, Vũ Khắc Nhượng .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 99tr. ; 19cm
/ 7.000đ

  1. gieo trồng.  2. chè.  3. chế biến.  4. cà phê.  5. Kỹ thuật.
   I. Vũ Khắc Nhượng.
   633.7 Đ155BT 1999
    ĐKCB: VV.001897 (Sẵn sàng)  
18. ĐỖ, TRỌNG HÙNG.
     Kỹ thuật trồng cà phê mật độ dày cho năng suất cao / Đỗ Trọng Hùng. .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 100tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông cho mọi nhà)
  Tóm tắt: Đặc điểm thời tiết và khí hậu các vùng trồng cà phê ở Việt Nam, yêu cầu ngoại cảnh và các đặc tính sinh vật học, dinh dưỡng nước tưới của các loài cà phê, những vấn đề kinh tế, xã hội, các biện pháp kỹ thuật gieo trồng cà phê, khoảng cách, mật độ, kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản cà phê.
/ 7200đ

  1. Cà phê.  2. Kỹ thuật.  3. Năng suất.  4. Trồng trọt.
   633.7 H750.ĐT 1999
    ĐKCB: VV.001873 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001874 (Sẵn sàng)  
19. QUỲNH HƯƠNG
     Ăn chay giữ gìn sức khỏe / Quỳnh Hương .- Hà Nội : Phụ nữ , 1996 .- 176 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số món ăn chay kết hợp phần dinh dưỡng với các thứ rau quả có dược tính, giúp chúng taphòng và trị được một số bệnh thông thường để giữ gìn sức khoẻ
/ 15000VND

  1. Kỹ thuật.  2. Nấu ăn.
   613.2 H919Q 1996
    ĐKCB: VV.000509 (Sẵn sàng)  
20. KOKOREP, A. S.
     Sổ tay thợ quấn dây máy điện / A. S. Kokorep ; Phan Hoài Đắc dịch .- Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa. .- H. : Nxb. Giáo Dục , 1994 .- 247tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về dây cuấn của máy điện xoay chiều và một chiều. Giới thiệu và giải thích các sơ đồ quấn dây. Cách tính toán dây cuốn khi sửa chữa máy điện. Thông số kỹ thuật của dây cuốn các máy điện phổ biến và các vật liệu kỹ thuật điện cần thiết cho việc sửa chữa
/ 13000đ

  1. kỹ thuật.  2. máy điện.  3. Sổ tay quấn dây.
   621.31 S.KA 1994
    ĐKCB: VV.000446 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»