Thư viện huyện Krông Bông
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
21 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Những điều nông dân miền núi cần biết . T.1 .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 156tr ; 21cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật canh tác vững bền trên đất dốc; Kỹ thuật trồng vải, trồng trám đen, trồng luồng, khoai sọ, chè...; Kỹ thuật nuôi gà thả vườn, nuôi lợn thịt, dê, nuôi ong...
/ 7.500đ

  1. Gia súc.  2. Chăn nuôi.  3. Gia cầm.  4. Kỹ thuật nuôi gia súc.  5. Kỹ thuật canh tác.
   630 NH891.ĐN 2001
    ĐKCB: VV.007807 (Sẵn sàng)  
2. Cẩm nang nhà nông nghề chăn nuôi gia súc: Nghề chăn nuôi bò sữa / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 111tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Những điều cần biết về nghề chăn nuôi bò thịt và kỹ thuật chăn nuôi bò sữa.
/ 35000đ

  1. Cẩm nang.  2. Bò sữa.  3. Gia súc.  4. Chăn nuôi.  5. |Kỹ thuật nuôi bò sữa|  6. |Nuôi bò sữa|  7. Chăn nuôi bò|  8. nghề nuôi bò|
   I. Minh Dương.
   636.2 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.007399 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007400 (Sẵn sàng)  
3. Vệ sinh môi trường trong chăn nuôi .- H. : Thanh niên , 2013 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách Thanh niên lập nghiệp)
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về vệ sinh môi trường không khí, ảnh hưởng của môi trường không khí đối với vật nuôi, vệ sinh môi trường đất với chăn nuôi, vệ sinh thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm,... phương pháp vệ sinh trong nuôi dưỡng, chăm sóc gia súc và các bienj pháp vệ sinh phòng chống dịch bệnh trong chăn nuôi.
/ 32000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.  3. Phòng bệnh.  4. Vệ sinh môi trường.
   636 V285.SM 2013
    ĐKCB: VV.007190 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007539 (Sẵn sàng)  
4. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc .- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 111tr : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn
   ISBN: 8936032941375 / 19000đ

  1. Chế biến.  2. Gia súc.  3. Thức ăn.
   636.08 TH874.ĂC 2010
    ĐKCB: VV.005760 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN XUÂN BÌNH
     Bệnh mới phát sinh ở lợn : Sưng mắt - co giật - phù nề (Edema Disease - ED) / Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 46tr : biểu đồ ; 19cm
   Thư mục: tr. 46
  Tóm tắt: Đặc điểm dịch tễ học, sinh bệnh học, cơ chế sinh bệnh, các dấu hiệu lâm sàng, bệnh tích, chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh ở lợn
/ 9000đ

  1. Lợn.  2. Gia súc.  3. Chăn nuôi.
   I. Võ Hoàng Nguyên.
   636.3 B399NX 2009
    ĐKCB: VV.005748 (Sẵn sàng)  
6. Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh & chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 120tr. : minh hoạ ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chăn nuôi
  Tóm tắt: Trình bày một số quy trình trồng cây thức ăn xanh làm thức ăn chăn nuôi như nhóm cỏ hoà thảo, nhóm cỏ họ đậu và nhóm cây thức ăn xanh. Các phương pháp chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi như phương pháp chế biến rơm, phương pháp chế biến phụ phẩm ngô, phương pháp ủ chua...
/ 24000đ

  1. Trồng trọt.  2. Gia súc.  3. Chế biến.  4. Thức ăn.  5. Chăn nuôi.
   633.2 K953.TT 2009
    ĐKCB: VV.005484 (Sẵn sàng)  
7. VÕ, VĂN NINH.
     Những bệnh truyền lan giữa người và gia súc / Võ Văn Ninh. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2007 .- 87tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Một số nghiên cứu về sự lan truyền bệnh tật giữa con người và gia súc và ngược lại: Bệnh lao, bệnh dại, bệnh sán dây, bệnh vi nấm v.v...
/ 14000đ

  1. Bệnh lây lan.  2. Bệnh truyền nhiễm.  3. Gia súc.  4. Người.
   616.9 N398.VV 2007
    ĐKCB: VV.004987 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN, VĂN BÌNH
     Bệnh quan trọng của trâu, bò, dê và biện pháp điều trị / Trần Văn Bình .- H. : Khoa học tự nhiên & công nghệ , 2008 .- 126tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Cập nhật những nghiên cứu gần đây nhất của các nhà khoa học Việt Nam về bệnh động vật nhai lại theo các phần: Bệnh truyền nhiễm, bệnh nội khoa, bệnh ký sinh trùng, bệnh sản khoa,...
/ 23000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Gia súc.  3. .  4. .  5. Điều trị.
   636.2 B399TV 2008
    ĐKCB: VV.004946 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN, VĂN BÌNH
     Bệnh quan trọng của trâu, bò, dê và biện pháp điều trị / Trần Văn Bình .- H. : Khoa học tự nhiên & công nghệ , 2008 .- 126tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Cập nhật những nghiên cứu gần đây nhất của các nhà khoa học Việt Nam về bệnh động vật nhai lại theo các phần: Bệnh truyền nhiễm, bệnh nội khoa, bệnh ký sinh trùng, bệnh sản khoa,...
/ 23000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Gia súc.  3. .  4. .  5. Điều trị.
   636.2 B399TV 2008
    ĐKCB: VV.004939 (Sẵn sàng)  
10. LÊ VĂN THÔNG
     Kỹ thuật nuôi dê & những lợi ích từ việc nuôi dê / Lê Văn Thông, Nguyễn Duy Lý, Trần Quang Hân .- H. : Lao động xã hội , 2004 .- 71tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu về các giống dê sữa hiện có ở Việt Nam và kỹ thuật chọn giống; Các loại thức ăn và kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng dê sữa; Một số bệnh thường xảy ra và biện pháp phòng trị; Cách chế biến, bảo quản sản phẩm sữa dê.
/ 13.000đ

  1. Kỹ thuật chăn nuôi.  2. Gia súc.  3. .
   636.3 TH606LV 2004
    ĐKCB: VV.003784 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003785 (Sẵn sàng)  
11. LÊ VĂN THÔNG
     Kỹ thuật nuôi dê sữa và phòng chữa bệnh / Lê Văn Thông, Nguyễn Duy Lý, Trần Quang Hân .- H. : Lao động xã hội , 2004 .- 71tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu về các giống dê sữa hiện có ở Việt Nam và kỹ thuật chọn giống; Các loại thức ăn và kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng dê sữa; Một số bệnh thường xảy ra và biện pháp phòng trị; Cách chế biến, bảo quản sản phẩm sữa dê.
/ 13.000đ

  1. Kỹ thuật chăn nuôi.  2. Gia súc.  3. .
   636.3 TH606LV 2004
Không có ấn phẩm để cho mượn
12. NGUYỄN ĐĂNG VANG
     Sinh thái vật nuôi và ứng dụng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm / Nguyễn Đăng Vang, Phạm Sỹ Tiệp .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 147tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 143
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về sinh thái học, về môi trường sinh thái, về ảnh hưởng của các yếu tố sinh thái môi trường đến vật nuôi, ảnh hưởng của ngoại cảnh đến vật nuôi và hệ sinh thái vườn -ao - chuồng,...
/ 16000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Sinh thái.
   I. Phạm Sỹ Tiệp.
   XXX V133NĐ 2006
    ĐKCB: VV.003297 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003298 (Sẵn sàng)  
13. VÕ, VĂN NINH.
     Những bệnh truyền lan giữa người và gia súc / Võ Văn Ninh. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 87tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Một số nghiên cứu về sự lan truyền bệnh tật giữa con người và gia súc và ngược lại: Bệnh lao, bệnh dại, bệnh sán dây, bệnh vi nấm v.v...
/ 9000đ

  1. Bệnh lây lan.  2. Bệnh truyền nhiễm.  3. Gia súc.  4. Người.
   616.9 N398.VV 2003
    ĐKCB: VV.002188 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002189 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002190 (Sẵn sàng)  
14. ĐINH VĂN BÌNH
     Kỹ thuật chăn nuôi cừu / Đinh Văn Bình, Nguyễn Lân Hùng .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 88tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tình hình chăn nuôi cừu ở Việt Nam và trên thế giới; Một số giống cừu; Kỹ thuật chọn và nhân giống, chăm sóc khi cừu sinh nở, thức ăn và kỹ thuật chăn nuôi
/ 7.000đ

  1. Gia súc.  2. Chăn nuôi.  3. Kỹ thuật chăn nuôi.  4. Cừu.
   I. Nguyễn Lân Hùng.
   636.3 B399ĐV 2003
    ĐKCB: VV.000094 (Sẵn sàng)  
15. LÊ VĂN THÔNG
     Kỹ thuật nuôi dê sữa và phòng chữa bệnh / Lê Văn Thông, Nguyễn Duy Lý, Trần Quang Hân .- H. : Lao động xã hội , 2004 .- 71tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu về các giống dê sữa hiện có ở Việt Nam và kỹ thuật chọn giống; Các loại thức ăn và kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng dê sữa; Một số bệnh thường xảy ra và biện pháp phòng trị; Cách chế biến, bảo quản sản phẩm sữa dê.
/ 13.000đ

  1. Kỹ thuật chăn nuôi.  2. Gia súc.  3. .
   636.3 TH606LV 2004
Không có ấn phẩm để cho mượn

Trang kết quả: 1 2 next»