21 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
|
3.
Vệ sinh môi trường trong chăn nuôi
.- H. : Thanh niên , 2013
.- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách Thanh niên lập nghiệp)
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về vệ sinh môi trường không khí, ảnh hưởng của môi trường không khí đối với vật nuôi, vệ sinh môi trường đất với chăn nuôi, vệ sinh thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm,... phương pháp vệ sinh trong nuôi dưỡng, chăm sóc gia súc và các bienj pháp vệ sinh phòng chống dịch bệnh trong chăn nuôi. / 32000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gia súc. 3. Phòng bệnh. 4. Vệ sinh môi trường.
636 V285.SM 2013
|
ĐKCB:
VV.007190
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.007539
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc
.- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010
.- 111tr : bảng ; 19cm
ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn ISBN: 8936032941375 / 19000đ
1. Chế biến. 2. Gia súc. 3. Thức ăn.
636.08 TH874.ĂC 2010
|
ĐKCB:
VV.005760
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
NGUYỄN XUÂN BÌNH Bệnh mới phát sinh ở lợn
: Sưng mắt - co giật - phù nề (Edema Disease - ED)
/ Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên
.- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009
.- 46tr : biểu đồ ; 19cm
Thư mục: tr. 46 Tóm tắt: Đặc điểm dịch tễ học, sinh bệnh học, cơ chế sinh bệnh, các dấu hiệu lâm sàng, bệnh tích, chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh ở lợn / 9000đ
1. Lợn. 2. Gia súc. 3. Chăn nuôi.
I. Võ Hoàng Nguyên.
636.3 B399NX 2009
|
ĐKCB:
VV.005748
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh & chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009
.- 120tr. : minh hoạ ; 19cm
ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chăn nuôi Tóm tắt: Trình bày một số quy trình trồng cây thức ăn xanh làm thức ăn chăn nuôi như nhóm cỏ hoà thảo, nhóm cỏ họ đậu và nhóm cây thức ăn xanh. Các phương pháp chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi như phương pháp chế biến rơm, phương pháp chế biến phụ phẩm ngô, phương pháp ủ chua... / 24000đ
1. Trồng trọt. 2. Gia súc. 3. Chế biến. 4. Thức ăn. 5. Chăn nuôi.
633.2 K953.TT 2009
|
ĐKCB:
VV.005484
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
10.
LÊ VĂN THÔNG Kỹ thuật nuôi dê & những lợi ích từ việc nuôi dê
/ Lê Văn Thông, Nguyễn Duy Lý, Trần Quang Hân
.- H. : Lao động xã hội , 2004
.- 71tr ; 21cm
Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu về các giống dê sữa hiện có ở Việt Nam và kỹ thuật chọn giống; Các loại thức ăn và kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng dê sữa; Một số bệnh thường xảy ra và biện pháp phòng trị; Cách chế biến, bảo quản sản phẩm sữa dê. / 13.000đ
1. Kỹ thuật chăn nuôi. 2. Gia súc. 3. Dê.
636.3 TH606LV 2004
|
ĐKCB:
VV.003784
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003785
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
LÊ VĂN THÔNG Kỹ thuật nuôi dê sữa và phòng chữa bệnh
/ Lê Văn Thông, Nguyễn Duy Lý, Trần Quang Hân
.- H. : Lao động xã hội , 2004
.- 71tr ; 21cm
Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu về các giống dê sữa hiện có ở Việt Nam và kỹ thuật chọn giống; Các loại thức ăn và kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng dê sữa; Một số bệnh thường xảy ra và biện pháp phòng trị; Cách chế biến, bảo quản sản phẩm sữa dê. / 13.000đ
1. Kỹ thuật chăn nuôi. 2. Gia súc. 3. Dê.
636.3 TH606LV 2004
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
|
|
|
15.
LÊ VĂN THÔNG Kỹ thuật nuôi dê sữa và phòng chữa bệnh
/ Lê Văn Thông, Nguyễn Duy Lý, Trần Quang Hân
.- H. : Lao động xã hội , 2004
.- 71tr ; 21cm
Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu về các giống dê sữa hiện có ở Việt Nam và kỹ thuật chọn giống; Các loại thức ăn và kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng dê sữa; Một số bệnh thường xảy ra và biện pháp phòng trị; Cách chế biến, bảo quản sản phẩm sữa dê. / 13.000đ
1. Kỹ thuật chăn nuôi. 2. Gia súc. 3. Dê.
636.3 TH606LV 2004
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|