Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
149 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Chăn nuôi gia cầm bảo đảm an toàn sinh học / Vũ Duy Giảng, Bùi Quang Tuấn, Nguyễn Tấn Anh... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 195tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 186-187
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp chăn nuôi một số loại gia cầm để bảo đảm an toàn sinh học như: Chăn nuôi gà thả vườn, gà công nghiệp, vịt, ngan, ngỗng, chim bồ câu... và những phương pháp ấp trứng làm tăng khả năng sản xuất của đàn mái sinh sản, bảo đảm vệ sinh thú y, vệ sinh môi trường và an toàn cho sức khoẻ cộng đồng
   ISBN: 9786045721650

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. |An toàn sinh học|
   I. Bùi Thị Oanh.   II. Nguyễn Tấn Anh.   III. Bùi Quang Tuấn.   IV. Vũ Duy Giảng.
   636.5 CH180.NG 2015
    ĐKCB: VV.007876 (Sẵn sàng)  
2. Bí quyết làm giàu từ chăn nuôi .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2013 .- 252tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Giới thiệu cách lựa chọn những vật nuôi phù hợp với thị hiếu của người tiêu dùng. Trình bày những bí quyết để làm giàu từ chăn nuôi. Một số gương mặt làm giàu từ chăn nuôi trên phạm vi cả nước. Biện pháp an toàn sinh học trong chăn nuôi bền vững
/ 35000đ

  1. Bí quyết.  2. Chăn nuôi.  3. Làm giàu.  4. Nông nghiệp.
   636 B334.QL 2013
    ĐKCB: VV.007828 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG BÌNH
     Nhà nông cần biết / Hoàng Bình: Chủ biên .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2013 .- 176tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Gồm 2 phần giúp người dân có một số kiến thức cơ bản về cách trồng trọt và chăn nuôi: Trồng trọt, chăn nuôi.
/ 25000đ

  1. Trồng trọt.  2. Chăn nuôi.  3. Nông dân.
   630 B399H 2013
    ĐKCB: VV.007830 (Sẵn sàng)  
4. Những điều nông dân miền núi cần biết . T.1 .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 156tr ; 21cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật canh tác vững bền trên đất dốc; Kỹ thuật trồng vải, trồng trám đen, trồng luồng, khoai sọ, chè...; Kỹ thuật nuôi gà thả vườn, nuôi lợn thịt, dê, nuôi ong...
/ 7.500đ

  1. Gia súc.  2. Chăn nuôi.  3. Gia cầm.  4. Kỹ thuật nuôi gia súc.  5. Kỹ thuật canh tác.
   630 NH891.ĐN 2001
    ĐKCB: VV.007807 (Sẵn sàng)  
5. HUY LINH
     Kỹ thuật nuôi con đặc sản / Huy Linh biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2013 .- 206 tr. : bảng ; 19 cm .- (Tủ sách nông nghiệp - xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Tìm hiểu đặc điểm và các kỹ thuật nuôi một số loài động vật đặc sản như: Cá sấu, nhím, đà điểu, cầy hương, dê, lợn rừng...
/ 50000 VND

  1. Chăn nuôi.
   
    ĐKCB: VV.007532 (Sẵn sàng)  
6. ĐÀO, LỆ HẰNG
     Nuôi giun đất năng suất cao / Đào Lệ Hằng .- Hà Nội : Dân trí , 2011 .- 134 tr. ; 19cm
   Tài liệu tham khảo tr. 128-132
  Tóm tắt: Giới thiệu một số đặc điểm của giun đất nói chung và giun quế nói riêng, kĩ thuật nuôi giun đất, chăm sóc, thu hoạch. Phương pháp chế biến và sử dụng giun đất
/ 23000 VND

  1. Chăn nuôi.
   
    ĐKCB: VV.007507 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007508 (Sẵn sàng)  
7. Cẩm nang nhà nông nghề chăn nuôi gia cầm: Nghề nuôi vịt / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 178tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Khái quát chung về ngành chăn nuôi gia cầm, tìm hiểu kỹ thuật chan nuôi vịt, cách phòng và điều trị một số bệnh ở vịt.
/ 50000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Cẩm nang.  3. Vịt.  4. Gia cầm.  5. Chăn nuôi.
   636.5 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.007416 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007417 (Sẵn sàng)  
8. Cẩm nang nhà nông: Nghề nuôi lươn, cá, ếch / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 175tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về kỹ thuật nuôi lươn, nuôi cá và nuôi ếch, cách phòng và điều trị một số bệnh thường gặp ở lươn, cá, ếch.
/ 50000đ

  1. Lươn.  2. Nuôi cá.  3. Cẩm nang.  4. Kĩ thuật.  5. Chăn nuôi.
   639.3 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.007411 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007412 (Sẵn sàng)  
9. Cẩm nang nhà nông nghề nuôi trăn, rắn / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 175tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Khái quát chung về kỹ thuật nuôi trăn, rắn như: Nuôi rắn ráo trâu, rắn ri voi, ri tượng...
/ 50000đ

  1. Cẩm nang.  2. Chăn nuôi.  3. Trăn.  4. Rắn.
   639.3 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.007409 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007410 (Sẵn sàng)  
10. Cẩm nang nhà nông nghề chăn nuôi gia súc: Nghề chăn nuôi bò sữa / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 111tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Những điều cần biết về nghề chăn nuôi bò thịt và kỹ thuật chăn nuôi bò sữa.
/ 35000đ

  1. Cẩm nang.  2. Bò sữa.  3. Gia súc.  4. Chăn nuôi.  5. |Kỹ thuật nuôi bò sữa|  6. |Nuôi bò sữa|  7. Chăn nuôi bò|  8. nghề nuôi bò|
   I. Minh Dương.
   636.2 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.007399 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007400 (Sẵn sàng)  
11. Cẩm nang nhà nông: Nghề nuôi ong lấy mật / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 122tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về đặc điểm loài ong và nghề nuôi ong hiện nay, những lợi ích của nghề nuôi ong, tìm hiểu về loài ong - phương pháp phòng tránh và xử lý, kỹ thuật nuôi ong mật, những bài thuốc, món ăn từ ong.
/ 35000đ

  1. Ong mật.  2. Ong.  3. Cẩm nang.  4. Kĩ thuật.  5. Chăn nuôi.
   638 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.007395 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007396 (Sẵn sàng)  
12. PHƯƠNG CHI (BIÊN SOẠN)
     Kỹ thuật chăn nuôi dê và thỏ / Hải Anh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 143tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật chăn nuôi dê và thỏ, bao gồm công tác chuẩn bị: chuồng trại, chọn giống, phối giống, chăm sóc, dưỡng nuôi, thức ăn và cách cho ăn,... và phương pháp điều trị đối với một số bệnh thường gặp.
/ 32000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Kĩ thuật.  4. Thỏ.
   636.3 S457)PC 2013
    ĐKCB: VV.007391 (Sẵn sàng)  
13. Vệ sinh môi trường trong chăn nuôi .- H. : Thanh niên , 2013 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách Thanh niên lập nghiệp)
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về vệ sinh môi trường không khí, ảnh hưởng của môi trường không khí đối với vật nuôi, vệ sinh môi trường đất với chăn nuôi, vệ sinh thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm,... phương pháp vệ sinh trong nuôi dưỡng, chăm sóc gia súc và các bienj pháp vệ sinh phòng chống dịch bệnh trong chăn nuôi.
/ 32000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.  3. Phòng bệnh.  4. Vệ sinh môi trường.
   636 V285.SM 2013
    ĐKCB: VV.007190 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007539 (Sẵn sàng)  
14. PHÙNG, HỮU CHÍNH.
     Cẩm nang nuôi ong / Phùng Hữu Chính. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 158tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày về: lợi ích nghề nuôi ong; sinh học ong mật; dụng cụ nuôi ong; kĩ thuật nuôi ong cổ truyền và cách bắt ong rừng về nuôi; kĩ thuật nuôi ong hiện đại; kĩ thuật tạo chúa, chia đàn; sâu bệnh và kẻ thù hại ong mật; cây nguồn mật; kĩ thuật quản lí đàn ong theo thời vụ và thu hoạch, bảo quản, chế biến các sản phẩm ong.
/ 30000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Ong mật.  3. Phòng trừ sâu bệnh.  4. [Sách tra cứu]
   638 CH402.PH 2012
    ĐKCB: VV.006807 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006808 (Sẵn sàng)  
15. VIỆT CHƯƠNG
     Kinh nghiệm nuôi gà nòi / Việt Chương, Nguyễn Việt Tiến .- Tái bản lần thứ 4 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.mỹ thuật , 2012 .- 79tr : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp nuôi và chăn sóc gà nòi: cách chọn ngoại hình, cách chăm sóc đặc biệt, chăm sóc trước ngày đá, cách bắt gà, cách chọn gà qua thế đá,..
/ 15000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gà nòi.
   I. Nguyễn Việt Tiến.
   636.5 CH919V 2012
    ĐKCB: VV.006805 (Sẵn sàng)  
16. LÊ, VĂN NĂM
     Bệnh gia cầm Việt Nam: : Bí quyết phòng trị bệnh hiệu quả cao/ / Lê Văn Năm .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 243 tr. ; 21 cm
   Thư mục tham khảo: tr. 238 - 239
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức về bệnh gia cầm cũng như phương pháp phòng trị bệnh hiệu quả một số bệnh tường gặp ở gia cầm do sai sót kĩ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, bệnh do Virut, bệnh do vi khuẩn, bệnh do kí sinh trùng, bệnh do nấm móc. Ngoài ra còn giới thiệu một số thuốc chất lượng cao thường dùng trong thú y
/ 65000VND

  1. Chăn nuôi.  2. Bệnh.  3. Gia cầm.  4. Phòng bệnh.
   636.5 N173LV 2012
    ĐKCB: VV.006628 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN, THIỆN
     Hướng dẫn thực hành chọn giống nhân giống tạo dòng vật nuôi / Nguyễn Thiện: Chủ biên; Trần Đình Miên, Võ Trọng Hốt, Nguyễn Đức Trọng,... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 191tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về chọn lọc, bảo vệ, khai thác, phát triển nguồn gene vật nuôi. Giá trị giống và các tính trạng sản xuất của vật nuôi. Công nghệ sinh học hiện đại ứng dụng trong chăn nuôi và hướng dẫn thực hành chọn giống, nhân giống, tạo dòng vật nuôi
/ 44000đ

  1. Động vật nuôi.  2. Thực hành.  3. Chăn nuôi.  4. Chọn giống.  5. |Kỹ thuật chăn nuôi|  6. |Kĩ thuật chăn nuôi|  7. Kỹ thuật|
   I. Nguyễn, Đức Trọng.   II. Võ, Trọng Hốt.   III. Trần, Đình Miên.
   636.08 TH362N 2011
    ĐKCB: VV.006624 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006625 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN THỊ MINH PHƯƠNG
     Biện pháp sử dụng thuốc thú y an toàn trong chăn nuôi lợn / Nguyễn Thị Minh Phương, Nguyễn Thị Anh Đào, Cao Thị Kim Phượng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 120tr. : bảng, sơ đồ ; 19cm
   Phụ lục: tr. 100-114. - Thư mục: tr. 115-116
  Tóm tắt: Giới thiệu một số quy định của nhà nước về việc sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi. Hướng dẫn đảm bảo vệ sinh thú y an toàn trong chăn nuôi lợn và quy trình sử dụng vacxin phòng bệnh, cũng như chẩn đoán và điều trị bệnh trong chăn nuôi lợn
/ 25000đ

  1. Thuốc thú y.  2. Chăn nuôi.  3. Lợn.
   I. Nguyễn Thị Anh Đào.   II. Cao Thị Kim Phượng.
   636.4 PH919NT 2011
    ĐKCB: VV.006420 (Sẵn sàng)  
19. VIỆT CHƯƠNG
     Phương pháp nuôi gà sao / Việt Chương, Phúc Quyên .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2011 .- 103tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống gà sao và tập tính sinh hoạt, sinh trưởng của chúng. Hướng dẫn cách chọn chuồng nuôi, dụng cụ trong chuồng, thức ăn, khẩu phần, sinh sản, vệ sinh thức ăn nước uống, phòng và trị bệnh trong chăn nuôi gà sao
/ 25000đ

  1. Gia cầm.  2. Chăn nuôi.  3. .  4. Nông nghiệp.  5. |Chăn nuôi gia cầm|  6. |Gà sao|  7. Kỹ thuật chăn nuôi gà sao|  8. Kỹ thuật chăn nuôi gà|  9. Kỹ thuật chăn nuôi|
   I. Phúc Quyên.
   636.5 CH919V 2011
    ĐKCB: VV.006418 (Sẵn sàng)  
20. VIỆT CHƯƠNG
     Nghệ thuật nuôi chim hót- chim cảnh : Mẹo vặt trong gia đình .- Đồng Nai : Nxb.Đồng Nai , 2010 .- 228tr. ; 19cm
/ 35000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Chim.
   636.6 CH919V 2010
    ĐKCB: VV.006374 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»