Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số cây trồng chính .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 164tr. : bảng ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu rau quả. - Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật trồng một số cây an toàn và các loại cây ăn quả
/ 30000đ

  1. Trồng trọt.  2. Rau an toàn.  3. Kĩ thuật.  4. |Kỹ thuật|
   633 K953.TT 2015
    ĐKCB: VV.007838 (Sẵn sàng)  
2. NGÔ THẾ DÂN
     Hỏi - Đáp về kỹ thuật VAC : Vườn, ao, chuồng / Ngô Thế Dân, Hà Minh Trung, Đỗ Văn Hoà .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 168tr. : bảng ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu rau quả. - Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm 77 câu hỏi đáp liên quan tới kỹ thuật trồng cây làm thuốc trong vườn; kỹ thuật trồng hoa trong vườn; kỹ thuật nuôi một số thuỷ đặc sản, động vật quý hiếm và hiệu ứng nhà kính, các khí phát thải và hầm khí biogas

  1. VAC.  2. Sách hỏi đáp.  3. Kĩ thuật.  4. |Kỹ thuật|
   I. Hà Minh Trung.
   630 D209NT 2015
    ĐKCB: VV.007834 (Sẵn sàng)  
3. CHÂU, NGỌC THẠCH
     Kỹ thuật điện lạnh / Châu Ngọc Thạch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2011 .- 357tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu 22 bài và một phụ lục về những vấn đề liên quan về điện trong hệ thống điều hoà không khí và tủ lạnh: Các dụng cụ bán dẫn, Các mạch điện trong máy điều hòa không khí, Các mạch điện của tủ lạnh,...
/ 49000đ

  1. Điện lạnh.  2. Thiết bị.  3. Mạch điện.  4. |Kỹ thuật|  5. |Kỹ thuật điện lạnh|  6. Kĩ thuật điện lạnh|  7. Kỹ thuật điện|
   621.5 TH111CN 2011
    ĐKCB: VV.006657 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006658 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN, THIỆN
     Hướng dẫn thực hành chọn giống nhân giống tạo dòng vật nuôi / Nguyễn Thiện: Chủ biên; Trần Đình Miên, Võ Trọng Hốt, Nguyễn Đức Trọng,... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 191tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về chọn lọc, bảo vệ, khai thác, phát triển nguồn gene vật nuôi. Giá trị giống và các tính trạng sản xuất của vật nuôi. Công nghệ sinh học hiện đại ứng dụng trong chăn nuôi và hướng dẫn thực hành chọn giống, nhân giống, tạo dòng vật nuôi
/ 44000đ

  1. Động vật nuôi.  2. Thực hành.  3. Chăn nuôi.  4. Chọn giống.  5. |Kỹ thuật chăn nuôi|  6. |Kĩ thuật chăn nuôi|  7. Kỹ thuật|
   I. Nguyễn, Đức Trọng.   II. Võ, Trọng Hốt.   III. Trần, Đình Miên.
   636.08 TH362N 2011
    ĐKCB: VV.006624 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006625 (Sẵn sàng)  
5. HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc dưa hấu / Hữu Hoàng, Xuân Lâm .- H. : Nxb. Thời đại , 2010 .- 134tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về kỹ thuật trồng và chăm sóc dưa hấu; kỹ thuật chăm sóc dưa hấu; một số phương pháp chế biến và làm đẹp từ dưa hấu.
/ 24000đ

  1. Trồng trọt.  2. Kĩ thuật.  3. Dưa hấu.  4. |Kỹ thuật|  5. |Trồng dưa|  6. Dưa hấu|
   I. Xuân Lâm.   II. Nguyễn, Hữu Hoàng.   III. Lương, Xuân Lâm.
   634 H453GH 2010
    ĐKCB: VV.005941 (Sẵn sàng)  
6. LÊ, VĂN THUYẾT
     Kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho cây vải / Lê Văn Thuyết: Chủ biên; Nguyễn Văn Vấn, Ngô Vĩnh Viễn, Hoàng Lâm,...: Biên soạn .- Tái bản .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 43tr. ; 19cm. .- (ĐTTS ghi: Viện Bảo vệ Thực vật)
  Tóm tắt: Các giống vải, phương pháp nhân giống, kĩ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch và bảo quản. Một số sâu bệnh chính hại vải và cách phòng chống
/ 10000đ

  1. Trồng trọt.  2. Kĩ thuật.  3. Cây vải.  4. Phòng trừ sâu bệnh.  5. |Kỹ thuật trồng vải|  6. |Kỹ thuật|  7. Trồng vải|  8. Kĩ thuật trồng vải|  9. Cây ăn trái|
   I. Ngô, Vĩnh Viễn.   II. Nguyễn, Văn Vấn.   III. Hoàng Lâm.
   634 TH831LV 2005
    ĐKCB: VV.001866 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001867 (Sẵn sàng)  
7. TRIỆU, THỊ CHƠI
     Kỹ thuật cắt may thông dụng / Triệu Thị Chơi .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2009 .- 304tr ; 27cm. .- (Sổ tay nội trợ)
  Tóm tắt: Hướng dẫn dạy cắt may các kiểu quần áo, cách lựa vải, lựa màu sắc...các kiểu trang phục dành cho các bạn gái: Trang phục trẻ em, Y phục người lớn, Bộ áo, váy bó,...
/ 86000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Thời trang.  3. May mặc.  4. Mốt.  5. |Kỹ thuật|  6. |Mẫu may mặc|  7. Thiết kế thời trang|
   I. Từ trang.
   646.4 CH635TT 2009
    ĐKCB: VL.000013 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN, PHƯƠNG HỒ
     Quy luật đi dây đèn còi xe gắn máy Nhật / Trần Phương Hồ .- H. : Thanh niên , 2009 .- 143tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Trình bày những nguyên tắc căn bản và quy luật đi dây hệ thống điện đèn, còi trên các xe gắn máy của Nhật Bản: Hệ thống đánh lửa trên các xe gắn máy, Hệ thống đánh lửa bán dẫn có vít lửa, Hệ thống điện đèn còi,...
/ 25000đ

  1. Sửa chữa.  2. Xe máy.  3. Kĩ thuật.  4. |Xe gắn máy|  5. |Xe mô tô|  6. Kỹ thuật|
   629.227 H576TP 2009
    ĐKCB: VL.000012 (Sẵn sàng)  
9. Giáo trình vẽ kỹ thuật cơ khí / Bộ quốc phòng. Trường cao đẳng nghề số 4 .- H. : Bách khoa , 2011 .- 194tr ; 27cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các dụng cụ vẽ và cách sử dụng; Những tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ kĩ thuật, Vẽ hình học, Hình chiếu vuông góc, Giao tuyến của các khối hình học,...
/ 80000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Cơ khí.  3. Vẽ kĩ thuật.  4. Giáo trình.  5. |Giáo trình vẽ kĩ thuật|  6. |Giáo trình vẽ kỹ thuật|  7. Vẽ kỹ thuật|  8. Kỹ thuật|
   634.2 GI-150.TV 2011
    ĐKCB: VL.000058 (Sẵn sàng)  
10. Giáo trình kỹ thuật hàn công nghệ cao / Bộ Quốc phòng. Trường Cao đẳng nghề số 4 .- H. : Bách khoa , 2011 .- 239tr ; 27cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu chương trình Môđun hàn Mig/Mag cơ bản, nâng cao; Chương trình mô đun hàn Tig, hàn tiếp xúc,...
/ 95000đ

  1. Hàn.  2. Kĩ thuật.  3. Giáo trình.  4. Cơ khí.  5. |Hàn công nghệ cao|  6. |Kỹ thuật|  7. Kỹ thuật hàn|
   671.5 GI-150.TK 2011
    ĐKCB: VL.000056 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000063 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN, ĐỨC BA
     Lạnh và chế biến nông sản thực phẩm / Trần Đức Ba: Chủ biên .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học công nghiệp , 2010 .- 274tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những khái niệm cơ bản về công nghệ lạnh thực phẩm và nguyên liệu chế biến thực phẩm ở các nước nhiệt đới. Trình bày kỹ thuật làm lạnh đông các loại rau quả, thuỷ sản. Chế biến lạnh đông sữa, thịt, thức ăn chín. Bảo quản thực phẩm đã lạnh đông, thực phẩm đông khô, làm tan giá và làm ẩm thực phẩm
/ 47000

  1. Thực phẩm.  2. Công nghệ lạnh.  3. Chế biến.  4. Bảo quản.  5. |Chế biến nông sản|  6. |Nông sản thực phẩm|  7. Chế biến thực phẩm|  8. Kỹ thuật|
   664 B100TĐ 2010
    ĐKCB: VL.000230 (Sẵn sàng)