Thư viện huyện Krông Bông
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYẾN DZOÃN CẨM VÂN
     các món ăn chế biến từ đậu hũ / Nguyến Dzoãn Cẩm Vân .- Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2003 .- 149tr. ; 19cm
/ 19000đ

  1. Nguyến Dzoãn Cẩm Vân.  2. {Việt Nam}  3. |Món ăn từ đậu hũ|  4. |Chế biến|
   I. Nguyến Dzoãn Cẩm Vân.
   C101M 2003
    ĐKCB: VV.003709 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM MINH THANH
     Kỹ thuật nấu các món ăn đơn giản : Những món ăn làm từ măng / Phạm Minh Thanh, Nguyễn Thị Minh Khôi .- Đồng Nai : Tổng hợp , 2006 .- 45tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại măng, cách bảo quản và một số món ăn được chế biến từ măng như măng nấu mầm đậu, măng nấu sò điệp...
/ 20000đ

  1. Món ăn.  2. Nấu ăn.  3. Kỹ thuật.  4. |Chế biến|  5. |Nấu nướng|
   I. Nguyễn Thị Minh Khôi.
   641.6 TH139PM 2006
    ĐKCB: VV.002952 (Sẵn sàng)  
3. HỒNG ANH
     Các món kem trái cây mát lạnh / Hồng Anh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2002 .- 40tr tranh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu công thức và cách làm các món kem và hoa quả ướp lạnh. Các loại kem được sắp xếp theo vần chữ cái từ C - X
/ 1600đ

  1. |Kem|  2. |Chế biến|  3. Hoa quả|
   XXX A139H 2002
    ĐKCB: VV.002806 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002807 (Sẵn sàng)  
4. LÊ MINH HOÀNG
     Chế biến thức ăn gia súc gia cầm / Lê Minh Hoàng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 139tr ; 19cm
  Tóm tắt: Chế biến một số loại thức ăn. Chế biến một số loại men ủ thức ăn. Gây tạo nguồn protein và vitamin. Chế biến thức ăn hỗn hợp, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung và bảo quản thức ăn. Phương pháp thử - đánh giá chất lượng thức ăn
/ 12000đ

  1. |Chế biến|  2. |Chăn nuôi|  3. Thức ăn gia súc|
   XXX H453GLM 2000
    ĐKCB: VV.002642 (Sẵn sàng)  
5. VÂN ANH
     Phổ biến nghề ở nông thôn / Vân Anh, Thanh Huệ b.s .- H. : Văn hoá Dân tộc , 2001 .- 135tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các nghề thủ công truyền thống ở nông thôn và phương pháp tiến hành qua cách lựa chọn nguyên liệu, dụng cụ và cách làm để có được sản phẩm tốt đáp ứng theo nhu cầu của thị trường
/ 13000đ

  1. |Chế biến|  2. |Sách thường thức|  3. Nghề thủ công truyền thống|  4. Nông thôn|  5. Nghề|
   I. Thanh Huệ.
   331.7 A139V 2001
    ĐKCB: VV.001856 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001857 (Sẵn sàng)