Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
71 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. Một số vị thuốc nam thường dùng / Trường Đại học y Hà Nội. Khoa y học cổ truyền .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2013 .- 124tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Phục vụ bồi dưỡng cán bộ y tế để chăm sóc sức khoẻ cộng đồng: Hương phụ, cát căn, binh lang...
/ 25000đ

  1. Y học.  2. Thuốc nam.  3. Y học cổ truyền.  4. |Y học dân tộc|  5. |Vị thuốc nam|
   615 M619.SV 2013
    ĐKCB: VV.007812 (Sẵn sàng)  
2. Cấp cứu ban đầu / Bộ y tế .- H. : Y học , 2013 .- 144tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Gồm các bài học về cấp cứu ban đầu, sơ cứu vết thương, phòng chống sốc, sơ cứu người bị bỏng, cầm máu - ga rô, cấp cứu người bị ngừng hô hấp - ngừng tuần hoàn, sơ cứu gãy xương, vận chuyển nạn nhân
/ 25000đ

  1. Y học.  2. Bệnh nhân.  3. Cấp cứu ban đầu.  4. Cấp cứu.
   616.3 C223.CB 2013
    ĐKCB: VV.007811 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG THÚY
     Bệnh trẻ em và cách điều trị / Hoàng Thúy tuyển chọn và giới thiệu .- H. : Lao động , 2009 .- 311tr. ; 20cm .- (Cẩm nang cho người bệnh)
/ 42000đ., 2000b.

  1. Y học.  2. Bệnh trẻ em.  3. Điều trị bệnh.
   618.92 TH808H 2009
    ĐKCB: VV.007383 (Sẵn sàng)  
4. LÊ ANH SƠN
     Bệnh thận và cách điều trị / Lê Anh Sơn biên soạn .- H. : Lao động , 2010 .- 207tr. ; 20cm .- (Cẩm nang cho người bệnh)
/ 31000đ., 2000b.

  1. Y học.  2. Bệnh thận.  3. Điều trị bệnh.
   616.61 S648LA 2010
    ĐKCB: VV.007381 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN HUY CƯỜNG
     Bệnh đái tháo đường - những quan điểm hiện đại / Nguyễn Huy Cường .- Tái bản lần thứ 6, có sửa chữa bổ sung .- H. : Y học , 2013 .- 239tr : minh họa, bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Khái quát về bệnh đái tháo đường. Đồng thời cung cấp các thông tin cần thiết về phương thức chẩn đoán, điều trị và hướng dẫn tự theo dõi bệnh đái tháo đường, chế độ ăn uống và giới thiệu chi tiết các thành phần một số thức ăn chính để bệnh nhân có thể lựa chọn phù hợp với khẩu vị và yêu cầu của bệnh.
/ 52000đ

  1. Bệnh.  2. Chế độ dinh dưỡng.  3. Tiểu đường.  4. Y học.
   616.4 C920NH 2013
    ĐKCB: VV.007180 (Sẵn sàng)  
6. CATHY, DIANE J.
     Chăm sóc sức khỏe mẹ và bé trước và sau khi mang thai : "Mẹ tròn con vuông" / Diane J. Cathy; Việt Văn Book biên dịch .- H. : Từ điển bách khoa , 2011 .- 379tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những lo lắng sau khi sinh bé, đến chế độ dinh dưỡng nuôi trẻ bằng phương pháp khoa học và chăm sóc hàng ngày đối với bé
/ 60.000đ

  1. Sức khỏe.  2. Trẻ sơ sinh.  3. Y học.
   I. Việt Văn Book biên dịch.
   613.2 J.CD 2011
    ĐKCB: VV.006393 (Sẵn sàng)  
7. VƯƠNG, ÁI LINH.
     Nghệ thuật giữ mãi tuổi thanh xuân / Vương ái Linh. .- Thanh Hóa Nxb. : Thanh Hóa , 2008 .- 183tr . ; 19cm
  Tóm tắt: Phương pháp vận động làm cho thân thể tràn đầy sức sống
/ 30000đ

  1. Dưỡng sinh.  2. Nghệ thuật.  3. Sức khỏe.  4. Y học.
   613.2 L398.VÁ 2008
    ĐKCB: VV.006149 (Sẵn sàng)  
8. HOÀNG MAI
     Chuyện thầm kín của con gái / Hoàng Mai biên soạn .- H. : Lao động , 2010 .- 215tr. ; 20cm
/ 33000đ., 1000b.

  1. Y học.  2. Sinh lý phụ nữ.
   613.9 M113H 2010
    ĐKCB: VV.005943 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005942 (Sẵn sàng)  
9. Lần đầu làm mẹ / Phương Hà biên soạn. .- H. : Phụ nữ , 1997 .- 212tr. : hình ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm nhiều lời khuyên và những chỉ dẫn vô cùng cần thiết của các bác sĩ nhi khoa, sản phụ khoa, dinh dưỡng... nổi tiếng trên thế giới sẽ giúp bạn đọc rất nhiều trong quá trình mang thai, sinh nở và nuôi con.
/ 16000đ

  1. Nhi khoa.  2. Phụ khoa.  3. Sản khoa.  4. Y học.
   I. Phương Hà,.
   618 L210.ĐL 1997
    ĐKCB: VV.005884 (Sẵn sàng)  
10. Lần đầu làm mẹ / Phương Hà biên soạn. .- H. : Phụ nữ , 1997 .- 212tr. : hình ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm nhiều lời khuyên và những chỉ dẫn vô cùng cần thiết của các bác sĩ nhi khoa, sản phụ khoa, dinh dưỡng... nổi tiếng trên thế giới sẽ giúp bạn đọc rất nhiều trong quá trình mang thai, sinh nở và nuôi con.
/ 16000đ

  1. Nhi khoa.  2. Phụ khoa.  3. Sản khoa.  4. Y học.
   I. Phương Hà,.
   618 L210.ĐL 1997
    ĐKCB: VV.005590 (Sẵn sàng)  
11. Cẩm nang an toàn sức khoẻ .- H.^bTp. Hồ Chí Minh : Phụ nữ^bBáo Sài Gòn giải phóng , 2009 .- 332tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: "Bao gồm hàng trăm bài báo chọn lọc từ chuyên mục ""an toàn sức khoẻ"" cung cấp kiến thức về các bệnh như : bệnh mắt, bệnh tai mũi họng, bệnh gan, lao và các bệnh hô hấp, bệnh đường tiết niệu, đường tiêu hoá, các bệnh sốt thông thường, bệnh ung thư"
/ 45000đ

  1. Y học.  2. sức khoẻ.  3. cẩm nang.
   613 C205.NA 2009
    ĐKCB: VV.005470 (Sẵn sàng)  
12. NGỌC PHƯƠNG
     Đông y trị bách bệnh / Ngọc Phương, Hồng Hà .- H. : Văn hóa-thông tin , 2009 .- 185tr. ; 21cm
/ 26000đ., 1000b.

  1. Y học.  2. Đông y.
   I. Hồng Hà.
   615.8 PH919N 2009
    ĐKCB: VV.005469 (Sẵn sàng)  
13. Y tướng học truyền thống phương Đông : Chẩn bệnh qua khí, sắc, hình của đầu, tóc,mặt, lông mày,mắt ,tai / Phan Cử sưu tầm và biên soạn .- H. : Từ điển bách khoa , 2007 .- 239tr : minh họa ; 21cm
/ 29000đ

  1. Bệnh tật.  2. Y học.  3. Y học phương đông.
   I. Phan Cử.
   616 Y950.TH 2007
    ĐKCB: VV.005460 (Sẵn sàng)  
14. Y tướng học truyền thống phương Đông : Chẩn bệnh qua khí, sắc, hình của mũi, sơn căn, môi miệng, nhân trung, lợi răng, mạch, bàn tay / Phan Cử sưu tầm và biên soạn .- H. : Từ điển bách khoa , 2007 .- 239tr : minh họa ; 21cm
/ 29000đ

  1. Bệnh tật.  2. Y học.  3. Y học phương đông.
   I. Phan Cử.
   616 Y950.TH 2007
    ĐKCB: VV.005459 (Sẵn sàng)  
15. Những danh y lừng danh đất Việt / Phạm Minh Thư tổng hợp. .- H. : Thời đại , 2009 .- 168tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm Tuệ Tĩnh, Lê Hữu Trác, Phạm Công Bân, Hồ Đắc Di, Phạm Ngọc Thạch, Tôn Thất Tùng, Trần Duy Hưng, Trần Hữu Tước.
/ 27000đ

  1. Đặng, Văn Ngữ,.  2. Y học.  3. {Việt Nam}  4. [Danh y]
   I. Phạm, MInh Thư,.
   610.92 NH891.DY 2009
    ĐKCB: VV.005083 (Sẵn sàng)  
16. Xử lý nhanh các bệnh thường gặp : Triệu chứng và cách điều trị / Anh Thư st., b.s. .- Hà Nội : Thời đại , 2009 .- 174tr. ; 21cm
/ 27000đ

  1. Y học.  2. Chữa bệnh.  3. Triệu chứng.  4. Điều trị.
   I. Anh Thư.
   616.02 X862.LN 2009
    ĐKCB: VV.005066 (Sẵn sàng)  
17. MINH PHƯƠNG
     Mẹo vặt y khoa / Minh Phương b.s. .- H. : Lao động , 2008 .- 239tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp những cách tự sơ cứu ban đầu và một số cách chữa trị các bệnh thường gặp
/ 38000đ

  1. Y học.  2. Điều trị.  3. Sơ cứu.
   615.8 PH919M 2008
    ĐKCB: VV.004817 (Sẵn sàng)  
18. Y tướng học truyền thống phương Đông : Chẩn bệnh qua khí, sắc, hình của đầu, tóc,mặt, lông mày,mắt ,tai / Phan Cử sưu tầm và biên soạn .- H. : Từ điển bách khoa , 2007 .- 239tr : minh họa ; 21cm
/ 29000đ

  1. Bệnh tật.  2. Y học.  3. Y học phương đông.
   I. Phan Cử.
   616 Y950.TH 2007
    ĐKCB: VV.004808 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004809 (Sẵn sàng)  
19. Y tướng học truyền thống phương Đông : Chẩn bệnh qua khí, sắc, hình của mũi, sơn căn, môi miệng, nhân trung, lợi răng, mạch, bàn tay / Phan Cử sưu tầm và biên soạn .- H. : Từ điển bách khoa , 2007 .- 239tr : minh họa ; 21cm
/ 29000đ

  1. Bệnh tật.  2. Y học.  3. Y học phương đông.
   I. Phan Cử.
   616 Y950.TH 2007
    ĐKCB: VV.004810 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004811 (Sẵn sàng)  
20. QUÁCH, TUẤN VINH
     Thảo dược chữa bệnh cao huyết áp / Quách Tuấn Vinh: Biên soạn .- H. : Quân đội nhân dân , 2006 .- 215tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những loại cây thảo dược chữa bệnh cao huyết áp như: Cây ba kích, cây ba gạc, bí đỏ, bìm bìm biếc, chè đắng, chè xanh, chuối tiêu, cây cúc bách nhật, cây cúc hoa vàng, cây dâu tằm, cây dâm bụt...
/ 30000đ

  1. Điều trị.  2. Cây thuốc.  3. Y học.
   615.8 V398QT 2006
    ĐKCB: VV.004689 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»