15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
Sổ tay cán bộ thú y cơ sở
/ Trần Mạnh Giang (ch.b.), Phạm Đăng Vĩnh, Hoàng Thị Thắng...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 152tr. : bảng ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về vacxin và kháng sinh cũng như cách sử dụng chúng trong công tác thú y. Đồng thời miêu tả các triệu chứng lâm sàng, bệnh tích và phác đồ điều trị cho từng bệnh ở gia súc, gia cầm do siêu vi trùn, vi trùng, ký sinh trùng, bệnh đường sinh sản, bệnh cúm gà Avian Influenza.... / 35000đ
1. Thú y. 2. Sổ tay.
636.089 S577.TC 2015
|
ĐKCB:
VV.007880
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
4.
Sổ tay phòng, chống mua bán người
/ Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
.- H. : Lao động - Xã hội , 2012
.- 254tr ; 21cm.
Tóm tắt: Vấn nạn mua bán người ở Việt Nam, chính sách phòng, chống và trợ giúp nạn nhân, tình hình mua bán người và chương trình hành động cùng các giải pháp nâng cao hiệu quả đấu tranh phòng, chống tội phạm mua bán người. Hỏi - đáp tình huống về phòng, chống mua bán người / 40000đ
1. Sổ tay. 2. Phòng chống. 3. Pháp luật. 4. Buôn người. 5. {Việt Nam} 6. |Mua bán người|
345.597 S577.TP 2012
|
ĐKCB:
VV.003638
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
10.
Sổ tay kỹ thuật thâm canh rau ở Việt Nam
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 234tr. ; 19cm
Thư mục: tr. 231-233 Tóm tắt: Trình bày giá trị dinh dưỡng, kinh tế sử dụng, đặc điểm và kĩ thuật trồng trọt các loại rau như cà chua, khoai tây, khoai môn, khoai sọ, cải bắp, su hào, súp lơ, dưa hấu, bí xanh.. / 25000đ
1. Sổ tay. 2. Quả. 3. Rau. 4. Trồng trọt.
631.5 S577.TK 2005
|
ĐKCB:
VV.002644
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
TRƯƠNG LĂNG Sổ tay nuôi lợn
/ Trương Lăng
.- Tái bản lần thứ 3 .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1997
.- 156 tr. : Hình vẽ, bảng ; 19 cm
Tóm tắt: Tài liệu hướng dẫn phương pháp quản lý chuồng trại, quản lý giống, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưàng các loại lợn. Cách chọn giống, nhân giống, các công thức lai tạo giống có ưu thế để tạo ra đàn lợn lai hướng nạc, lớn nhanh, tiêu tốn ít thức ăn trên 1 kg tăng trọng, nhiều công thức phối hợp thức ăn cho các loại lợn phù hợp với từng địa phương để tham khảo / 10000đ
1. Chăn nuôi. 2. Lợn. 3. Sổ tay.
I. Xuân Giao.
636.4 L187T 1997
|
ĐKCB:
VV.002439
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
TRƯƠNG LĂNG Sổ tay nuôi lợn
/ Trương Lăng
.- Tái bản lần thứ 3 .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1997
.- 156 tr. : Hình vẽ, bảng ; 19 cm
Tóm tắt: Tài liệu hướng dẫn phương pháp quản lý chuồng trại, quản lý giống, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưàng các loại lợn. Cách chọn giống, nhân giống, các công thức lai tạo giống có ưu thế để tạo ra đàn lợn lai hướng nạc, lớn nhanh, tiêu tốn ít thức ăn trên 1 kg tăng trọng, nhiều công thức phối hợp thức ăn cho các loại lợn phù hợp với từng địa phương để tham khảo / 10000đ
1. Chăn nuôi. 2. Lợn. 3. Sổ tay.
I. Xuân Giao.
636.4 L187T 1997
|
ĐKCB:
VV.001385
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
TRƯƠNG LĂNG Sổ tay công tác giống lợn
/ Trương Lăng
.- H. : Nông nghiệp , 1994
.- 183 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Công tác giống trong các trung tâm, cơ sở, trang trại, tổ hợp và những kinh nghiệm về xây dựng vùng giống lợn nhân dân / 3000đ
1. Công tác. 2. Lợn. 3. Sổ tay.
636.4 L187T 1994
|
ĐKCB:
VV.000481
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|