Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Sổ tay cán bộ thú y cơ sở / Trần Mạnh Giang (ch.b.), Phạm Đăng Vĩnh, Hoàng Thị Thắng... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 152tr. : bảng ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về vacxin và kháng sinh cũng như cách sử dụng chúng trong công tác thú y. Đồng thời miêu tả các triệu chứng lâm sàng, bệnh tích và phác đồ điều trị cho từng bệnh ở gia súc, gia cầm do siêu vi trùn, vi trùng, ký sinh trùng, bệnh đường sinh sản, bệnh cúm gà Avian Influenza....
/ 35000đ

  1. Thú y.  2. Sổ tay.
   636.089 S577.TC 2015
    ĐKCB: VV.007880 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN, NGỌC CHÍ
     Sổ tay pháp luật dành cho cán bộ cơ sở / Nguyễn Ngọc Chí .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2013 .- 276tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Gồm 136 câu hỏi - đáp tình huống pháp luật liên quan đến cơ cấu, tổ chức, quyền hạn, trách nhiệm của chính quyền và cán bộ cấp xã, phường, thị trấn và pháp luật liên quan đến hoạt động của chính quyền cơ sở
/ 35000đ

  1. Sổ tay.  2. Cán bộ cơ sở.  3. Sách hỏi - đáp.  4. Pháp luật.  5. {Việt Nam}
   349.597 CH334NN 2013
    ĐKCB: VV.007821 (Sẵn sàng)  
3. TRƯƠNG THÀNH TRUNG
     Sổ tay an toàn giao thông dùng cho khu vực nông thôn / Trương Thành Trung .- H. : Giao thông vận tải , 2018 .- 244tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về tình hình trật tự an toàn giao thông ở khu vực nông thôn - miền núi. Nhận biết một số hành vi nguy hiểm cần phòng tránh khi tham gia giao thông ở khu vực nông thôn. Pháp luật về trật tự an toàn giao thông mà người tham gia giao thông khu vực nông thôn, miền núi cần biết. Hướng dẫn và giải đáp xử lý các tình huống pháp luật giao thông
/ 35000đ

  1. Giao thông.  2. Nông thôn.  3. Sổ tay.  4. Miền núi.  5. An toàn giao thông.  6. |Trật tự an toàn giao thông|
   363.12 TR749TT 2018
    ĐKCB: VV.007815 (Sẵn sàng)  
4. Sổ tay phòng, chống mua bán người / Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội .- H. : Lao động - Xã hội , 2012 .- 254tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Vấn nạn mua bán người ở Việt Nam, chính sách phòng, chống và trợ giúp nạn nhân, tình hình mua bán người và chương trình hành động cùng các giải pháp nâng cao hiệu quả đấu tranh phòng, chống tội phạm mua bán người. Hỏi - đáp tình huống về phòng, chống mua bán người
/ 40000đ

  1. Sổ tay.  2. Phòng chống.  3. Pháp luật.  4. Buôn người.  5. {Việt Nam}  6. |Mua bán người|
   345.597 S577.TP 2012
    ĐKCB: VV.003638 (Sẵn sàng)  
5. TRƯƠNG CHÍNH
     Sổ tay văn hóa Việt Nam / Trương Chính .- H. : Văn học , 1978 .- 365tr ; 19cm
  1. sổ tay.  2. Việt Nam.  3. Văn hoá.
   306.09597 CH402T 1978
Không có ấn phẩm để cho mượn
6. TRƯƠNG CHÍNH
     Sổ tay văn hóa Việt Nam / Trương Chính .- H. : Văn học , 1978 .- 365tr ; 19cm
  1. sổ tay.  2. Việt Nam.  3. Văn hoá.
   306.09597 CH402T 1978
Không có ấn phẩm để cho mượn
7. TRƯƠNG CHÍNH
     Sổ tay văn hóa Việt Nam / Trương Chính .- H. : Văn học , 1978 .- 365tr ; 19cm
  1. sổ tay.  2. Việt Nam.  3. Văn hoá.
   306.09597 CH402T 1978
    ĐKCB: VV.003257 (Sẵn sàng)  
8. TRƯƠNG CHÍNH
     Sổ tay văn hóa Việt Nam / Trương Chính .- H. : Văn học , 1978 .- 365tr ; 19cm
  1. sổ tay.  2. Việt Nam.  3. Văn hoá.
   306.09597 CH402T 1978
Không có ấn phẩm để cho mượn
9. TRƯƠNG CHÍNH
     Sổ tay văn hóa Việt Nam / Trương Chính .- H. : Văn học , 1978 .- 365tr ; 19cm
  1. sổ tay.  2. Việt Nam.  3. Văn hoá.
   306.09597 CH402T 1978
Không có ấn phẩm để cho mượn
10. Sổ tay kỹ thuật thâm canh rau ở Việt Nam .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 234tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 231-233
  Tóm tắt: Trình bày giá trị dinh dưỡng, kinh tế sử dụng, đặc điểm và kĩ thuật trồng trọt các loại rau như cà chua, khoai tây, khoai môn, khoai sọ, cải bắp, su hào, súp lơ, dưa hấu, bí xanh..
/ 25000đ

  1. Sổ tay.  2. Quả.  3. Rau.  4. Trồng trọt.
   631.5 S577.TK 2005
    ĐKCB: VV.002644 (Sẵn sàng)  
11. TRƯƠNG LĂNG
     Sổ tay nuôi lợn / Trương Lăng .- Tái bản lần thứ 3 .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1997 .- 156 tr. : Hình vẽ, bảng ; 19 cm
  Tóm tắt: Tài liệu hướng dẫn phương pháp quản lý chuồng trại, quản lý giống, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưàng các loại lợn. Cách chọn giống, nhân giống, các công thức lai tạo giống có ưu thế để tạo ra đàn lợn lai hướng nạc, lớn nhanh, tiêu tốn ít thức ăn trên 1 kg tăng trọng, nhiều công thức phối hợp thức ăn cho các loại lợn phù hợp với từng địa phương để tham khảo
/ 10000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Sổ tay.
   I. Xuân Giao.
   636.4 L187T 1997
    ĐKCB: VV.002439 (Sẵn sàng)  
12. TRƯƠNG LĂNG
     Sổ tay nuôi lợn / Trương Lăng .- Tái bản lần thứ 3 .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1997 .- 156 tr. : Hình vẽ, bảng ; 19 cm
  Tóm tắt: Tài liệu hướng dẫn phương pháp quản lý chuồng trại, quản lý giống, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưàng các loại lợn. Cách chọn giống, nhân giống, các công thức lai tạo giống có ưu thế để tạo ra đàn lợn lai hướng nạc, lớn nhanh, tiêu tốn ít thức ăn trên 1 kg tăng trọng, nhiều công thức phối hợp thức ăn cho các loại lợn phù hợp với từng địa phương để tham khảo
/ 10000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Sổ tay.
   I. Xuân Giao.
   636.4 L187T 1997
    ĐKCB: VV.001385 (Sẵn sàng)  
13. TRƯƠNG LĂNG
     Sổ tay công tác giống lợn / Trương Lăng .- H. : Nông nghiệp , 1994 .- 183 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Công tác giống trong các trung tâm, cơ sở, trang trại, tổ hợp và những kinh nghiệm về xây dựng vùng giống lợn nhân dân
/ 3000đ

  1. Công tác.  2. Lợn.  3. Sổ tay.
   636.4 L187T 1994
    ĐKCB: VV.000481 (Sẵn sàng)  
14. LÊ TRƯỜNG
     Sổ tay tra cứu sử dụng thuốc bảo vệ thực vật / Lê Trường .- H. : Nông nghiệp , 1993 .- 158tr ; 19cm
/ 8.000đ

  1. bảo vệ thực vật.  2. Sổ tay.  3. sử dụng thuốc.
   632 TR920L 1993
    ĐKCB: VV.000291 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000292 (Sẵn sàng)