Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
53 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. Bệnh khớp và cách điều trị / Lê Anh Sơn: Biên soạn .- H. : Lao động , 2012 .- 184tr ; 21cm. .- (Cẩm nang cho người bệnh)
  Tóm tắt: Giới thiệu về một số bệnh khớp thường gặp; các phương pháp bảo vệ khớp thích hợp; chế độ ăn của người bị bệnh khớp...
/ 38000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Điều trị.  3. Dinh dưỡng.  4. |Bệnh hệ cơ xương|  5. |Bệnh khớp|
   I. Lê, Anh Sơn.
   616.7 B313.KV 2012
    ĐKCB: VV.007382 (Sẵn sàng)  
2. THU QUỲNH.
     Dùng sữa đúng cách để sống khỏe / Thu Quỳnh biên soạn. .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 232 tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về sữa và lợi ích từ sữa, các loại sữa trong đời sống hàng ngày, thưởng thức các món ngon từ sữa, và vấn đề sữa cho phụ nữ mang thai, trẻ em và người cao tuổi.
/ 51000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Sữa.  3. Sức khỏe.
   613.2 QU991.T 2013
    ĐKCB: VV.007252 (Sẵn sàng)  
3. THU QUỲNH
     Bí quyết sử dụng ngũ cốc tốt cho sức khỏe / Thu Quỳnh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 223tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về ngũ cốc, giá trị dinh dưỡng, công dụng ngũ cốc nguyên hạt, các bài thuốc hay, cánh sử dụng ngũ cốc theo khoa học đem lại lợi ích cho sức khỏe. Giới thiệu các loại ngũ cốc trong cuộc sống hàng ngày trên hai phương diện thành phần dinh dưỡng và lợi ích sức khỏe, gồm: gạo lứt, lúa mì, gạo đen, kê, yến mạch,...
/ 49500đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Món ăn.  3. Ngũ cốc.  4. Sức khỏe.
   613.2 QU991T 2013
    ĐKCB: VV.007251 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007264 (Sẵn sàng)  
4. HOÀNG ÁNH DƯƠNG
     dinh dưỡng cho phụ nữ mang thai / hoàng ánh dương Biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2012 .- 183tr. ; 20cm
/ 32.000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Phụ nữ mang thai.  3. Chăm sóc sức khỏe.
   I. Trường Hải.
   363.8 D919HÁ 2012
    ĐKCB: VV.007165 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007166 (Sẵn sàng)  
5. THIÊN KIM
     50 món ăn dinh dưỡng khi mang thai / Thiên Kim .- H. : Mỹ thuật , 2012 .- 95tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chuẩn bị nguyên liệu, gia vị, cách làm, công jiệu của 50 món ăn dành cho phụ nữ mang thai: Gân bò xào hành, Canh củ cải trắng, Hải sâm xào,...
/ 50000đ

  1. Thức ăn.  2. Nấu ăn.  3. Thai sản.  4. Món ăn.  5. Dinh dưỡng.
   618.2 K384T 2012
    ĐKCB: VV.006812 (Sẵn sàng)  
6. Hỏi đáp dinh dưỡng / Trâm Anh bs .- In lần thứ 4, có sửa chữa và bổ sung .- H. : Y học , 2010 .- 148tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Dinh dưỡng; Viện Dinh dưỡng
   Phụ lục: tr. 121-148
  Tóm tắt: Giới thiệu gần 150 câu hỏi đáp về dinh dưỡng bà mẹ và trẻ em, các bệnh liên quan đến dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm
/ 33000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Trẻ em.  3. Phụ nữ.  4. [Sách hỏi đáp]
   613.2 H538.ĐD 2010
    ĐKCB: TN.000235 (Sẵn sàng)  
7. ANH ĐỨC
     200 thực đơn bổ dưỡng cho trẻ / Anh Đức: Biên soạn .- H. : Thời đại , 2011 .- 187tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 200 thực đơn cho trẻ theo từng độ tuổi.
/ 36000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Dinh dưỡng.  3. Thức ăn.  4. Chăm sóc trẻ em.
   613.2 Đ874A 2011
    ĐKCB: VV.006180 (Sẵn sàng)  
8. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khỏe của các loại ngũ cốc. .- H. : Thời đại , 2010 .- 39tr. : minh hoạ ; 20cm .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
/ 33000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Ngũ cốc.  3. Sức khỏe.  4. Tác dụng.
   613.2 GI-104.TD 2010
    ĐKCB: VV.006140 (Sẵn sàng)  
9. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khỏe của đậu, sữa và đường. .- H. : Thời đại , 2010 .- 39tr. : ảnh ; 20cm .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
  Tóm tắt: Thafnh phần dinh dưỡng và công dụng của đậu nành, váng đậu, sữa đậu nành, sữa bò, sữa bột hòa tan, sữa chua, ...
/ 21000đ

  1. Đậu.  2. Dinh dưỡng.  3. Đường.  4. Sữa.  5. Sức khỏe.
   613.7 GI-104.TD 2010
    ĐKCB: VV.006139 (Sẵn sàng)  
10. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khỏe từ thịt và trứng. .- H. : Thời đại , 2010 .- 39tr. : ảnh màu ; 20cm .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
/ 33000đ

  1. Bảo vệ sức khỏe.  2. Dinh dưỡng.  3. Thịt.  4. Trứng.
   613.2 GI-104.TD 2010
    ĐKCB: VV.006138 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006306 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006307 (Sẵn sàng)  
11. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khỏe của các loại đồ uống. .- H. : Thời đại , 2010 .- 31tr. : minh hoạ ; 20cm .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
/ 27000đ

  1. Bia uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Đồ uống.  4. Rượu.  5. Sức khỏe.
   613.2 GI-104.TD 2010
    ĐKCB: VV.006137 (Sẵn sàng)  
12. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khỏe từ rau quả và thủy sản. .- H. : Thời đại , 2010 .- 39tr. : ảnh màu ; 20cm .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
/ 33000đ

  1. Bảo vệ sức khỏe.  2. Dinh dưỡng.  3. Quả.  4. Rau.  5. Thủy sản.
   613.2 GI-104.TD 2010
    ĐKCB: VV.006136 (Sẵn sàng)  
13. NGỌC LINH
     Thực đơn ăn dặm cho trẻ / Ngọc Linh: Biên soạn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2008 .- 222tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu và cách chế biến các món ăn dặm bổ sung chất dinh dưỡng như Chả thịt gà, thịt viên xốt cà, tôm chưng, xúp cà chua, canh gan lợn, canh lòng đỏ trứng, canh cua, xôi gấc, chè cốm, bánh chuối nướng, sinh tố cà rốt, táo, sinh tố ổi, sinh tố nho,...
/ 34000đ

  1. Món ăn.  2. Dinh dưỡng.  3. Chế biến.  4. |Trẻ em|
   641.5 L398N 2008
    ĐKCB: VV.006068 (Sẵn sàng)  
14. Hỏi đáp dinh dưỡng / Từ Giấy, Hà Huy Khôi, Bùi Minh Đức... .- In lần thứ 4, có sửa chữa và bổ sung .- H. : Y học , 2010 .- 148tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Dinh dưỡng; Viện Dinh dưỡng
   Phụ lục: tr. 121-148
  Tóm tắt: Giới thiệu gần 150 câu hỏi đáp về dinh dưỡng bà mẹ và trẻ em, các bệnh liên quan đến dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm
/ 33000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Trẻ em.  3. Phụ nữ.  4. [Sách hỏi đáp]
   I. Hà Huy Khôi.   II. Bùi Minh Đức.   III. Nguyễn Công Khẩn.   IV. Từ Giấy.
   613.2 H538.ĐD 2010
    ĐKCB: VV.006066 (Sẵn sàng)  
15. THÁI DƯƠNG
     Cháo dinh dưỡng & chữa bệnh / Thái Dương: Biên soạn .- H. : Lao động , 2008 .- 207tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên liệu, cách chế biến các món cháo dinh dưỡng và chữa bệnh: Cháo cá hồi, cháo cá diếc, cháo gạo tấm, cháo cá, cháo cua bí đỏ,...
/ 34000đ

  1. Điều trị.  2. Cháo.  3. Dinh dưỡng.  4. Món ăn.
   641.8 D919T 2008
    ĐKCB: VV.006050 (Sẵn sàng)  
16. HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật làm giá đỗ / Hữu Hoàng, Xuân Lâm .- H. : Thời đại , 2010 .- 122tr : minh họa ; 19cm
   Tên tác giả ngoài bìa: Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm
  Tóm tắt: Nêu giá trị dinh dưỡng, dược liệu và ý nghĩa sinh sản của các loại giá đỗ; Cung cấp những kỹ thuật làm giá đỗ, cách thức bảo quản giá đỗ cũng như mọi món ăn được chế biến từ giá đỗ
/ 26000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Giá trị.  3. Kĩ thuật trồng trọt.  4. Giá đỗ.
   I. Xuân Lâm.
   635 H453GH 2010
    ĐKCB: VV.005939 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006373 (Sẵn sàng)  
17. MINH PHƯƠNG
     Thực phẩm và dinh dưỡng hàng ngày đối với sức khoẻ / Minh Phương b.s. .- H. : Lao động , 2009 .- 311tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về dinh dưỡng và sức khoẻ; các chất dinh dưỡng; nhu cầu dinh dưỡng;vệ sinh dinh dưỡng; dinh dưỡng hợp lý và lao động, ăn uống hợp lý của người cao tuổi;...
/ 45000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   613.2 PH919M 2009
    ĐKCB: VV.005619 (Sẵn sàng)  
18. MINH PHƯƠNG
     Chăm sóc sắc đẹp khi bạn mang thai / Minh Phương b.s. .- H. : Lao động , 2009 .- 295tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về chế độ dinh dưỡng cho bà mẹ mang thai qua các thời kỳ giúp thai phụ khoẻ mạnh và giữ gìn sắc đẹp, tránh rạn da, giãn tĩnh mạch và tránh sự tăng trọng quá mức
/ 47000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Làm đẹp.  3. Sức khoẻ.  4. Thai sản.
   618.2 PH919M 2009
    ĐKCB: VV.005613 (Sẵn sàng)  
19. THÁI DƯƠNG
     Cháo dinh dưỡng & chữa bệnh / Thái Dương: Biên soạn .- H. : Lao động , 2008 .- 207tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên liệu, cách chế biến các món cháo dinh dưỡng và chữa bệnh: Cháo cá hồi, cháo cá diếc, cháo gạo tấm, cháo cá, cháo cua bí đỏ,...
/ 34000đ

  1. Điều trị.  2. Cháo.  3. Dinh dưỡng.  4. Món ăn.
   641.8 D919T 2008
    ĐKCB: VV.005339 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005340 (Sẵn sàng)  
20. MINH PHƯƠNG
     Thực phẩm & dinh dưỡng hàng ngày đối với sức khỏe / Minh Phương: Biên soạn .- H. : Lao động , 2009 .- 311tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về dinh dưỡng và sức khoẻ; Các loại chất dinh dưỡng; Nhu cầu dinh dưỡng; Giá trị dinh dưỡng và đặc điểm vệ sinh của thức phẩm,...
/ 45000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Sức khoẻ.  3. Dinh dưỡng.  4. Thực phẩm.
   613.2 PH919M 2009
    ĐKCB: VV.005057 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»