30 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
Các bệnh lây qua đường tình dục
/ Lệ Xuân biên dịch.
.- H. : Lao động , 2009
.- 287tr. : minh họa ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về những bệnh lây qua đường tình dục. Chẩn đoán và các bệnh lây qua đường tình dục như: bệnh gian mai, bệnh lậu, viêm niệu đạo ngoài bị lậu, bệnh hạ cam mềm, bệnh u hạch bạch huyết sinh dục, bệnh mụn giộp ở cơ quan sinh dục, mụn cóc sinh dục... / 44500đ
1. Bệnh truyền nhiễm. 2. Chẩn đoán. 3. Điều trị. 4. Tình dục.
I. Lệ Xuân,.
616.95 C107.BL 2009
|
ĐKCB:
VV.005346
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005347
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
7.
Các bệnh lây qua tình dục
/ Lệ Xuân biên dịch.
.- H. : Lao động , 2009
.- 287tr. : minh họa ; 21cm
Tóm tắt: Một số kiến thức cơ bản về bệnh lây truyền qua đường tình dục. Trình bày cách chẩn đoán và chữa trị một số bệnh lây truyền qua đường tình dục điển hình như: giang mai, lậu, viêm niệu đạo ngoài bị lậu, hạ cam mềm, u bạch huyết sinh dục... / 44500đ
1. Bệnh truyền nhiễm. 2. Chẩn đoán. 3. Điều trị. 4. Tình dục.
I. Lệ Xuân,.
616.95 C107.BL 2009
|
ĐKCB:
VV.005049
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
TRẦN VĂN BÌNH Bệnh quan trọng của vịt, ngan và biện pháp phòng trị
/ Trần Văn Bình
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008
.- 100tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những hiểu biết cơ bản về một số bệnh hay xảy ra ở thuỷ cầm bao gồm nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng lâm sàng, chẩn đoán, phương pháp phòng trị bệnh gan, thương hàn, dịch tả, nhiễm khuẩn, bệnh nấm, bệnh trụi lông, bệnh cúm... ở thuỷ cầm / 18000đ
1. Điều trị. 2. Chẩn đoán. 3. Triệu chứng. 4. Bệnh gia cầm. 5. Vịt.
636.5 B399TV 2008
|
ĐKCB:
VV.004927
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
16.
NGUYỄN BÍCH HẰNG Những điều sẽ xảy ra trong tương lai
/ Nguyễn Bích Hằng
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2005
.- 270tr. ; 19cm
Tóm tắt: Phương pháp chẩn đoán tình trạng sức khoẻ của cơ thể: quan sát bộ mặt, vào ngũ quan, vào tình trạng của tay, chân. Văn hoá về giấc mộng và những dự đoán từ giấc mộng của những nhân vật nổi tiếng trong lịch sử Trung Quốc. Dự báo về xu thế phát triển thế giới / 27000đ
1. Chẩn đoán. 2. Giấc mơ. 3. Sức khoẻ.
001.4 H188NB 2005
|
ĐKCB:
VV.003165
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
19.
TOMOTARI, MITSUOKA. Bệnh đường ruột
/ Tomotari Mitsuoka ; Người dịch: Hưng Kỳ, Văn Mỹ.
.- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2004
.- 135tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu chung về bệnh đường ruột và các bệnh táo bón, ỉa chảy; các chẩn đoán phân, nêu tác dụng của vi khuẩn có ích đường ruột, cách dùng đường Oligosaccharide đậu tương để thúc đẩy sự tăng trưởng vi khuẩn Mycobacte-rium và phương pháp chăm sóc ruột cùng những món ăn sức khoẻ dùng đường Oligosaccharide đậu tương. / 16500đ
1. Bệnh đường ruột. 2. Bệnh tiêu hóa. 3. Chăm sóc sức khoẻ. 4. Chẩn đoán. 5. Điều trị.
I. Hưng Kì,. II. Văn Mỹ,.
616.3 M408S670420K100.T 2004
|
ĐKCB:
VV.002540
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
TẦN, BÁ VỊ. Khiêm trai y học giảng cảo
/ Tần Bá Vị ; Người dịch: Phạm Minh Chính, Đào Khả Ưu.
.- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1996
.- 199tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tác giả đã vận dụng các lý luận cơ bản của y học phương Đông vào việc chẩn đoán điều trị bệnh đồng thời đề ra những phép tắc cơ bản điều trị các chứng bệnh thông thường, nêu những kinh nghiệm quý báu của bản thân nghiên cứu ứng dụng trên lâm sàng. / 18000đ
1. Chẩn đoán. 2. Điều trị. 3. Y học. 4. Y học dân tộc.
I. Đào, Khả Ưu,. II. Phạm, Minh Chính,.
615.8 V335.TB 1996
|
ĐKCB:
VV.000955
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000956
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|