Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
30 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Hướng dẫn cách phát hiện bệnh qua biểu hiện của bàn tay : Cách phát hiện bệnh cho trẻ em / Trần Lê Xuân biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 235tr : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chẩn bệnh qua vân tay và móng tay trẻ em, Đoán một số bệnh tật trẻ em: sốt cao, hen phế quản, viêm họng, bệnh tim, táo bón, cận thị...
/ 45000đ

  1. Bệnh.  2. Chẩn đoán.  3. Trẻ em.  4. Vân tay.  5. Điều trị.
   I. Trần Lê Xuân.
   618.92 H923.DC 2011
    ĐKCB: VV.006565 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006566 (Sẵn sàng)  
2. Hướng dẫn cách phát hiện bệnh qua biểu hiện của bàn tay : Cách phát hiện bệnh cho phụ nữ / Trần Lê Xuân biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 275tr : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chẩn bệnh qua vân tay và móng tay phụ nữ, Đoán một số bệnh tật của phụ nữ: kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh, u xơ cơ tử cung, ung thư vú,...
/ 52000đ

  1. Bệnh.  2. Chẩn đoán.  3. Phụ nữ.  4. Vân tay.  5. Điều trị.
   I. Trần Lê Xuân.
   618.0082 H923.DC 2011
    ĐKCB: VV.006563 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006564 (Sẵn sàng)  
3. Hướng dẫn cách phát hiện bệnh qua biểu hiện của bàn tay : Cách phát hiện bệnh cho nam giới / Trần Lê Xuân biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 270tr : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chẩn bệnh qua vân tay và móng tay nam giới, Đoán một số bệnh tật của đàn ông: liệt dương, bệnh di tinh, ung thư tiền liệt tuyến, chứng mỡ gan,...
/ 51000đ

  1. Bệnh.  2. Chẩn đoán.  3. Nam giới.  4. Vân tay.  5. Điều trị.
   I. Trần Lê Xuân.
   618.0081 H923.DC 2011
    ĐKCB: VV.006388 (Sẵn sàng)  
4. Các bệnh lây qua đường tình dục / Lệ Xuân biên dịch. .- H. : Lao động , 2009 .- 287tr. : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về những bệnh lây qua đường tình dục. Chẩn đoán và các bệnh lây qua đường tình dục như: bệnh gian mai, bệnh lậu, viêm niệu đạo ngoài bị lậu, bệnh hạ cam mềm, bệnh u hạch bạch huyết sinh dục, bệnh mụn giộp ở cơ quan sinh dục, mụn cóc sinh dục...
/ 44500đ

  1. Bệnh truyền nhiễm.  2. Chẩn đoán.  3. Điều trị.  4. Tình dục.
   I. Lệ Xuân,.
   616.95 C107.BL 2009
    ĐKCB: VV.005346 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005347 (Sẵn sàng)  
5. HÀ LINH
     Cẩm nang kiến thức phòng bệnh viêm gan B / Hà Linh, Khánh Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 182tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Trình bày cấu tạo và những kiến thức cơ bản về gan. Chẩn đoán, phòng và điều trị bệnh viêm gan B. Điều dưỡng bệnh nhân viêm gan B
/ 29500đ

  1. Điều trị.  2. Chẩn đoán.  3. Phòng bệnh.  4. Viêm gan B.  5. Gan.  6. [Sách hỏi đáp]
   I. Khánh Linh.
   616.3 L398H 2009
    ĐKCB: VV.005331 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005332 (Sẵn sàng)  
6. HẢI NGỌC
     Tự đoán, định và chữa viêm tuyến tiền liệt hệ tiết niệu / Hải Ngọc b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 170tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày về bệnh viêm tuyến tiền liệt và viêm hệ tiết niệu. Biện pháp phòng ngừa, tự chẩn đoán và chữa trị hai bệnh trên
/ 27000đ

  1. Điều trị.  2. Chẩn đoán.  3. Phòng bệnh.  4. Hệ tiết niệu.  5. Tuyến tiền liệt.
   616.6 NG508H 2009
    ĐKCB: VV.005329 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005330 (Sẵn sàng)  
7. Các bệnh lây qua tình dục / Lệ Xuân biên dịch. .- H. : Lao động , 2009 .- 287tr. : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Một số kiến thức cơ bản về bệnh lây truyền qua đường tình dục. Trình bày cách chẩn đoán và chữa trị một số bệnh lây truyền qua đường tình dục điển hình như: giang mai, lậu, viêm niệu đạo ngoài bị lậu, hạ cam mềm, u bạch huyết sinh dục...
/ 44500đ

  1. Bệnh truyền nhiễm.  2. Chẩn đoán.  3. Điều trị.  4. Tình dục.
   I. Lệ Xuân,.
   616.95 C107.BL 2009
    ĐKCB: VV.005049 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN VĂN BÌNH
     Bệnh quan trọng của vịt, ngan và biện pháp phòng trị / Trần Văn Bình .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 100tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những hiểu biết cơ bản về một số bệnh hay xảy ra ở thuỷ cầm bao gồm nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng lâm sàng, chẩn đoán, phương pháp phòng trị bệnh gan, thương hàn, dịch tả, nhiễm khuẩn, bệnh nấm, bệnh trụi lông, bệnh cúm... ở thuỷ cầm
/ 18000đ

  1. Điều trị.  2. Chẩn đoán.  3. Triệu chứng.  4. Bệnh gia cầm.  5. Vịt.
   636.5 B399TV 2008
    ĐKCB: VV.004927 (Sẵn sàng)  
9. MINH THƯ
     1000 câu hỏi khoa học chăm sóc và giáo dục trẻ em . T.5 / B.s.: Minh Thư, Khánh Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 221tr. ; 21cm
   Thư muc: tr.221
  Tóm tắt: Gồm hơn 200 câu hỏi-đáp về các bệnh thường gặp ở trẻ em: Bệnh vàng da, bệnh bỏng dạ, bệnh thuỷ đậu, chứng phù cứng ở trẻ, bệnh còi xương, viêm gan...
/ 32000đ

  1. Chẩn đoán.  2. Phòng bệnh.  3. Điều trị.  4. Bệnh trẻ em.
   I. Khánh Linh.
   618.92 TH860M 2007
    ĐKCB: VV.004777 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN XUÂN QUÝ
     200 câu hỏi đáp phòng ngừa và điều trị bệnh ở vú / Nguyễn Xuân Quý .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 246tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày cấu tạo của vú. Nguyên nhân gây ra bệnh ở vú. Biểu hiện lâm sàng của các bệnh ở vú. Chẩn đoán và điều trị bệnh ở vú. Chăm sóc và phòng bệnh ở vú
/ 32000đ

  1. Bệnh vú.  2. Chẩn đoán.  3. Nguyên nhân.  4. Phòng bệnh.  5. Điều trị.
   616.99 QU954NX 2008
    ĐKCB: VV.004416 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN NGUYỆT HỒNG
     Đau vai đau lưng và phương pháp điều trị đơn giản / Trần Nguyệt Hồng .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 99tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức chung về chứng viêm đau rễ dây thần kinh cột sống thường gặp: Nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng lâm sàng, chẩn đoán, điều trị...
/ 12000đ

  1. Đau lưng.  2. Đau vai.  3. Chẩn đoán.  4. Triệu chứng.  5. Điều trị.
   616.8 H607TN 2008
    ĐKCB: VV.004399 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006251 (Sẵn sàng)  
12. TÂN NGHĨA.
     Thường thức về răng miệng / Tân Nghĩa biên soạn. .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 210tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Những điều cần biết về chăm sóc răng miệng. Một số bệnh thường gặp về răng miệng. Giới thiệu những bài thuốc hay phòng chữa một số bệnh về răng miệng.
/ 26000đ

  1. Chẩn đoán.  2. Điều trị.  3. Nha khoa.  4. Phòng bệnh.  5. Răng.
   617.6 NGH340.T 2008
    ĐKCB: VV.004396 (Sẵn sàng)  
13. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp phòng chống ký sinh trùng / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày các loại bệnh về kí sinh trùng như: bệnh đơn bào kí sinh, bệnh công trùng kí sinh, sán lá... Cách phòng và điều trị bệnh cho vật nuôi
/ 14000đ

  1. Phòng chống.  2. Điều trị.  3. Kí sinh trùng.  4. Động vật nuôi.  5. Chẩn đoán.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   616.9 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.004107 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004108 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN TẤT SAN
     Phòng chữa bệnh đau đầu / Nguyễn Tất San b.s. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 183tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cách phòng và chữa bệnh đau đầu bao gồm: xác định nguyên nhân gây bệnh, cung cấp những biện pháp điều trị và phòng tránh bệnh hiệu quả và dễ thực hiện
/ 20000đ

  1. Phòng chống.  2. Bệnh hệ thần kinh.  3. Chẩn đoán.  4. Điều trị.  5. Đau đầu.
   616.8 S127NT 2007
    ĐKCB: VV.003904 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN TẤT SAN
     Phòng chữa bệnh đau đầu / Nguyễn Tất San b.s. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 183tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cách phòng và chữa bệnh đau đầu bao gồm: xác định nguyên nhân gây bệnh, cung cấp những biện pháp điều trị và phòng tránh bệnh hiệu quả và dễ thực hiện
/ 20000đ

  1. Phòng chống.  2. Bệnh hệ thần kinh.  3. Chẩn đoán.  4. Điều trị.  5. Đau đầu.
   616.8 S127NT 2007
    ĐKCB: VV.003450 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN BÍCH HẰNG
     Những điều sẽ xảy ra trong tương lai / Nguyễn Bích Hằng .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 270tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Phương pháp chẩn đoán tình trạng sức khoẻ của cơ thể: quan sát bộ mặt, vào ngũ quan, vào tình trạng của tay, chân. Văn hoá về giấc mộng và những dự đoán từ giấc mộng của những nhân vật nổi tiếng trong lịch sử Trung Quốc. Dự báo về xu thế phát triển thế giới
/ 27000đ

  1. Chẩn đoán.  2. Giấc mơ.  3. Sức khoẻ.
   001.4 H188NB 2005
    ĐKCB: VV.003165 (Sẵn sàng)  
17. MÃ LƯƠNG MINH
     Chẩn đoán & phòng trị bệnh ung thư máu / Mã Lương Minh; Nguyễn Kim Dân biên dịch .- TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2006 .- 275tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Nguyên nhân gây bệnh, cơ chế phát bệnh, biểu hiện lâm sàng. Tiêu chuẩn chẩn đoán mới nhất về bệnh ung thư máu và việc điều trị các loại bệnh này
/ 29000đ

  1. Chẩn đoán.  2. Y học.  3. Máu.  4. Ung thư máu.  5. Bệnh máu trắng.
   I. Nguyễn Kim Dân.
   616.99 M398ML 2006
    ĐKCB: VV.003017 (Sẵn sàng)  
18. VƯƠNG QUỐC TRUNG
     270 câu hỏi phòng chữa bệnh tiền liệt tuyến / Vương Quốc Trung ; Thái Nhiên dịch .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 391tr. ; 19cm .- (Tủ sách Thầy thuốc gia đình)
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về tiền liệt tuyến. Nguyên nhân, triệu chứng, biểu hiện lâm sàng, phân loại, cách chữa trị bệnh viêm tiền liệt tuyến, tăng sinh tiền liệt tuyến, ung thư tiền liệt tuyến, lao và sỏi tiền liệt tuyến
/ 39000đ

  1. Tuyến tiền liệt.  2. Chẩn đoán.  3. Điều trị.
   I. Thái Nhiên.
   616.6 TR749VQ 2004
    ĐKCB: VV.002889 (Sẵn sàng)  
19. TOMOTARI, MITSUOKA.
     Bệnh đường ruột / Tomotari Mitsuoka ; Người dịch: Hưng Kỳ, Văn Mỹ. .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 135tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về bệnh đường ruột và các bệnh táo bón, ỉa chảy; các chẩn đoán phân, nêu tác dụng của vi khuẩn có ích đường ruột, cách dùng đường Oligosaccharide đậu tương để thúc đẩy sự tăng trưởng vi khuẩn Mycobacte-rium và phương pháp chăm sóc ruột cùng những món ăn sức khoẻ dùng đường Oligosaccharide đậu tương.
/ 16500đ

  1. Bệnh đường ruột.  2. Bệnh tiêu hóa.  3. Chăm sóc sức khoẻ.  4. Chẩn đoán.  5. Điều trị.
   I. Hưng Kì,.   II. Văn Mỹ,.
   616.3 M408S670420K100.T 2004
    ĐKCB: VV.002540 (Sẵn sàng)  
20. TẦN, BÁ VỊ.
     Khiêm trai y học giảng cảo / Tần Bá Vị ; Người dịch: Phạm Minh Chính, Đào Khả Ưu. .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1996 .- 199tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tác giả đã vận dụng các lý luận cơ bản của y học phương Đông vào việc chẩn đoán điều trị bệnh đồng thời đề ra những phép tắc cơ bản điều trị các chứng bệnh thông thường, nêu những kinh nghiệm quý báu của bản thân nghiên cứu ứng dụng trên lâm sàng.
/ 18000đ

  1. Chẩn đoán.  2. Điều trị.  3. Y học.  4. Y học dân tộc.
   I. Đào, Khả Ưu,.   II. Phạm, Minh Chính,.
   615.8 V335.TB 1996
    ĐKCB: VV.000955 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000956 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»