Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Tục ngữ ca dao Việt Nam về lao động sản xuất / Nguyễn Thị Kiều Anh, Nguyễn Thị Bích Dung: Tuyển chọn .- H. : Chính trị quốc gia - Sự thật. Văn học , 2016 .- 172tr. ; 21cm. .- (Tủ Sách xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu các câu tục ngữ, bài ca dao về lao động sản xuất ở Việt Nam.
/ 20000đ

  1. Ca dao.  2. Văn học dân gian.  3. Tục ngữ.  4. {Việt Nam}  5. |Tục ngữ Việt Nam|  6. |Ca dao Việt Nam|  7. Lao động sản xuất|
   I. Nguyễn Thị Kiều Anh.   II. Nguyễn Thị Bích Dung.
   398.809597 T709.NC 2016
    ĐKCB: VV.007850 (Sẵn sàng)  
2. Thành ngữ - Tục ngữ - Ca dao dân ca Việt Nam về cảnh đẹp quê hương đất nước / Bảo An: Tuyển chọn .- H. : Văn học , 2014 .- 127tr. ; 21cm.
/ 24000đ

  1. Tục ngữ.  2. Dân ca.  3. Ca dao.  4. Thành ngữ.  5. {Việt Nam}
   I. Bảo An.
   398.09597 TH140.N- 2014
    ĐKCB: VV.007267 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007268 (Sẵn sàng)  
3. Ca dao - Dân ca Việt Nam tinh tuyển / Dương Phong tuyển chọn .- H. : Văn học , 2011 .- 243 tr. ; 20 cm
   ĐTTS ghi: Văn học trong nhà trường
/ 36000đ., 2000b.

  1. Văn học dân gian Việt Nam.  2. Ca dao.  3. Dân ca.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}
   I. Dương Phong.
   398.9 C100.D- 2011
    ĐKCB: VV.006713 (Sẵn sàng)  
4. Hà Nội ca dao ngạn ngữ / Giang Quân sưu tầm, biên soạn. .- H. : Quân đội nhân dân , 2010 .- 267tr. ; 21 cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến.)
   Thư mục: tr. 263 - 266.
  Tóm tắt: Giới thiệu về những câu ca dao, những câu ngạn ngữ được sắp xếp theo từng vùng hoặc từng cụm chủ đề gần gũi nhau.
/ 43000đ

  1. Ca dao.  2. Địa danh.  3. Ngạn ngữ.  4. Thăng Long.  5. {Hà Nội}
   I. Giang, Quân,Dịch.
   398.9 H101.NC 2010
    ĐKCB: VV.005668 (Sẵn sàng)  
5. Ca dao về Hà Nội / Nguyễn Bích Hằng tuyển chọn .- H. : Lao động , 2009 .- 252tr. : hình vẽ ; 21cm
   Phụ lục: tr. 135-250
/ 42000đ

  1. Ca dao.  2. Việt Nam.  3. Hà Nội.  4. Văn học dân gian.
   398.809597 C100.DV 2009
    ĐKCB: VV.005501 (Sẵn sàng)  
6. Lịch sử Việt Nam trong tục ngữ ca dao / Nguyễn Nghĩa Dân s.t., tuyển chọn, chú thích .- H. : Thanh niên , 2009 .- 217tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát lịch sử tục ngữ ca dao về lịch sử. Nghiên cứu các tiêu chí để xác định tục ngữ ca dao về lịch sử, nghiên cứu nội dung của tục ngữ ca dao về lịch sử dựa theo tiến trình của lịch sử dân tộc qua các thời kỳ và nghiên cứu một số đặc điểm nghệ thuật của tục ngữ ca dao về lịch sử
/ 40000đ

  1. Việt Nam.  2. Ca dao.  3. Tục ngữ.  4. Lịch sử.
   398.909597 L345.SV 2009
    ĐKCB: VV.005003 (Sẵn sàng)  
7. VI HOÀNG
     Kinh nghiệm sản xuất qua ca dao, tục ngữ / Vi Hoàng b.s. .- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 55tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ của các dân tộc thiểu số Việt Nam về những kinh nghiệm trong đời sống và lao động sản xuất
/ 9000đ

  1. Sản xuất.  2. Trồng trọt.  3. Ca dao.  4. Tục ngữ.
   630 H453GV 2007
    ĐKCB: VV.004695 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004693 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004694 (Sẵn sàng)  
8. VI HOÀNG
     Lời vàng ý ngọc / Vi Hoàng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 43tr. : tranh vẽ ; 20cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số lời răn dạy về các mối quan hệ giữa bố mẹ và con cái, anh em họ hàng, bạn bè, làng xóm, người lớn tuổi với người nhỏ tuổi của cha ông đối với thế hệ con cháu ngày nay

  1. Quan hệ xã hội.  2. Tục ngữ.  3. Ca dao.  4. Đạo đức.  5. Quan hệ gia đình.  6. {Việt Nam}
   173 H453GV 2010
    ĐKCB: VV.003639 (Sẵn sàng)  
9. LAN HƯƠNG
     Ca dao Việt Nam về tình yêu lứa đôi / Lan Hương tuyển chọn. .- H. : Thanh niên , 2006 .- 103tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu, bài ca dao nói về mối quan hệ trong gia đình.
/ 12000đ

  1. Ca dao.  2. Văn học dân gian.  3. Việt Nam.
   398.8 H919L 2006
    ĐKCB: VV.003284 (Sẵn sàng)  
10. LAN HƯƠNG
     Ca dao Việt Nam về tình cảm gia đình / Lan Hương tuyển chọn. .- H. : Thanh niên , 2006 .- 103tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu, bài ca dao nói về mối quan hệ trong gia đình.
/ 12000đ

  1. Ca dao.  2. Văn học dân gian.  3. Việt Nam.
   398.8 H919L 2006
    ĐKCB: VV.003282 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003283 (Sẵn sàng)  
11. Lời của người xưa / Trần Ngọc Lân sưu tầm và biên soạn. .- H. : Thanh niên , 2005 .- 237 tr. ; 21 cm
   Thư mục: tr. 236.
/ 26000đ

  1. Ca dao.  2. Thành ngữ.  3. Tục ngữ.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}
   I. Trần, Ngọc Lân,.
   398.2 L636.CN 2005
    ĐKCB: VV.002507 (Sẵn sàng)  
12. LỮ HUY NGUYÊN
     Ca dao trữ tình chọn lọc : Dùng trung nhà trường / (B.s): Lữ Huy Nguyên, Đăng Văn Lung, Trần Thị An .- Hà Nội : Hội Nhà văn , 2005 .- 481tr ; 19cm
/ 50.000đ

  1. Văn học.  2. Ca dao.  3. Việt Nam.
   398.9 NG824LH 2005
    ĐKCB: VV.002503 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN NGHĨA DÂN
     Đạo làm người trong tục ngữ ca dao Việt Nam / Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Thanh niên , 2011 .- 442tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 331-332
  Tóm tắt: Những đặc điểm của tục ngữ ca dao Việt Nam về đạo làm người. Phân loại và nội dung tục ngữ ca dao về đạo làm người. Tục ngữ ca dao được xếp theo chữ cái
/ đ

  1. Ca dao.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Văn học dân gian.  4. Đạo lí.  5. {Việt Nam}  6. [Tục ngữ]
   398.909597 D209NN 2011
    ĐKCB: VV.001196 (Sẵn sàng)