Thư viện huyện Krông Bông
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Ngành kinh tế và quản lý / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Lê Công Hoa, Trần Thị Ngọc Diệp... .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 63tr ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu về ngành kinh tế và quản lý: khái quát về ngành kinh tế và quản lý. Một số chuyên ngành, công việc của chuyên viên kinh tế và quản lý. Lý do lựa chọn, chuẩn bị hành trang và nơi học kinh tế và quản lý
/ 6500đ

  1. Kinh tế.  2. Nghề nghiệp.  3. Quản lí.  4. Tư vấn.  5. [Sách thiếu nhi]
   I. Lê Công Hoa.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Nguyễn Thắng Vu.   IV. Trần Thị Ngọc Diệp.
   330.023 NG140.KT 2007
    ĐKCB: VV.006245 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN HUY TƯỞNG
     Một phút yếu đuối : Tuyển tập các trang viết về phụ nữ / Nguyễn Huy Tưởng; Nguyễn Huy Thắng biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 335tr ; 21cm
/ 52000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Văn học hiện đại.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Huy Thắng.
   895.9223 T921NH 2008
    ĐKCB: VV.004746 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007073 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN HUY TƯỞNG
     Nhật ký Nguyễn Huy Tưởng . T.3 : Nghệ sĩ và công dân / Nguyễn Huy Thắng b.s. .- H. : Thanh niên , 2006 .- 528tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Ghi lại những diễn biến trong cuộc sống lao động sáng tạo và thế giới nội tâm của tác giả Nguyễn Huy Tưởng gắn với những sự kiện của đời sống chính trị, xã hội trong nước cũng như thế giới vào khoảng thời gian sau khi quân ta tiếp quản Thủ đô
/ 75000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Nhật kí]
   I. Nguyễn Huy Thắng.
   895.922803 T921NH 2006
    ĐKCB: VV.004526 (Sẵn sàng)  
4. Nghề quay phim / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Nguyễn Quang Lập, Trần Thị Hải Yến.. .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu về nghề quay phim. Công việc của nhà quay phim. Sự hấp dẫn của nghề. Bạn có phù hợp với nghề không và học quay phim ở đâu?
/ 6500đ

  1. Điện ảnh.  2. Tư vấn.  3. Nghề nghiệp.  4. Quay phim.  5. [Sách Hướng nghiệp]
   I. Nguyễn Huy Thắng.   II. Võ Hằng Nga.   III. Trần Thị Hải Yến.   IV. Nguyễn Quang Lập.
   791.431 NGH281.QP 2007
    ĐKCB: VV.003820 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003821 (Sẵn sàng)  
5. Nghề đạo diễn / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Nguyễn Quang Lập, Nguyễn Thị Thuỷ.. .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu về nghề đạo diễn. Bạn có nên chọn nghề đạo diễn không. Những phẩm chất giúp bạn thành công trong nghề đạo diễn. Học nghề đạo diễn ở đâu?

  1. Tư vấn.  2. Nghề nghiệp.  3. Điện ảnh.  4. Đạo diễn.  5. [Sách thiếu nhi]
   I. Võ Hằng Nga.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Nguyễn Thị Thuỷ.   IV. Nguyễn Quang Lập.
   791.4302 NGH281.ĐD 2007
    ĐKCB: VV.003814 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003815 (Sẵn sàng)  
6. Nghề bán hàng / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Vũ Trí Dũng, Phạm Thị Huyền.. .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu về nghề bán hàng. Những câu chuyện về nghề bán hàng. Công việc của nghề bán hàng. Phẩm chất trong nghề và học nghề bán hàng ở đâu?

  1. Nghề nghiệp.  2. Tư vấn.  3. Bán hàng.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Nguyễn Huy Thắng.   II. Võ Hằng Nga.   III. Phạm Thị Huyền.   IV. Vũ Trí Dũng.
   381.023 NGH281.BH 2007
    ĐKCB: VV.003812 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003813 (Sẵn sàng)  
7. Ngành xuất bản / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Lê Phương Liên, Trần Tuyếtminh.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh. Toa tầu số 26)
  Tóm tắt: Giới thiệu về ngành xuất bản và nhà xuất bản, đưa ra những tố chất để lựa chọn làm việc ở ngành xuất bản
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Xuất bản.  3. Khoa học thường thức.  4. Nghề nghiệp.
   I. Nguyễn Huy Thắng.   II. Bùi Tuấn Nghĩa.   III. Trần Tuyếtminh.   IV. Lê Phương Liên.
   070.5 NG140.XB 2006
    ĐKCB: VV.003325 (Sẵn sàng)  
8. Ngành thuế / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Vũ Thị Toản, Nguyễn Đình Chiến.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu về Huế và ngành thuế, nơi làm việc của cán bộ thuế, những thông tin để giúp bạn lựa chọn học và làm ở ngành thuế
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Thuế.  3. Khoa học thường thức.  4. Nghề nghiệp.
   I. Võ Hằng Nga.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Nguyễn Đình Chiến.   IV. Vũ Thị Toản.
   352.4 NG140.T 2006
    ĐKCB: VV.003322 (Sẵn sàng)  
9. Ngành quản trị kinh doanh / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Lê Huy Văn, Nguyến Huy Thắng.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về thời trang và nhà thiết kế thời trang, công việc của nhà thiết kế, những tố chất giúp bạn thành công trong nghề thiết kế thời trang...
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Thời trang.  3. Thiết kế.  4. Khoa học thường thức.  5. Nghề nghiệp.
   I. Lê Huy Văn.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Võ Hằng.
   331.7 NG140.QT 2006
    ĐKCB: VV.003320 (Sẵn sàng)  
10. Ngành lọc hoá dầu / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Đào Văn Tường, Nguyễn Huy Thắng.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ, ảnh ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh)
  Tóm tắt: Những câu chuyện là kiến thức khoa học thường thức về ngành Lọc, hoá dầu dành cho việc hướng nghiệp của thiếu nhi như: những câu chuyện về dầu mỏ, khái niệm ngành hoá dầu, tố chất giúp thành công ngành hoá dầu...
/ 6500đ

  1. Hoá dầu.  2. Khoa học thường thức.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Nguyễn Huy Thắng.   II. Nguyễn Thắng Vu.   III. Võ Hằng Nga.   IV. Đào Văn Trường.
   665.5 NG140.LH 2006
    ĐKCB: VV.003317 (Sẵn sàng)  
11. Nghề thiết kế thời trang / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Lê Huy Văn, Nguyến Huy Thắng.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về thời trang và nhà thiết kế thời trang, công việc của nhà thiết kế, những tố chất giúp bạn thành công trong nghề thiết kế thời trang...
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Thời trang.  3. Thiết kế.  4. Khoa học thường thức.  5. Nghề nghiệp.
   I. Lê Huy Văn.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Võ Hằng.
   746.9 NGH281.TK 2006
    ĐKCB: VV.003316 (Sẵn sàng)  
12. Nghề môi trường / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Vũ Quyết Thắng, Trần Bích Ngọc.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh. Toa tầu số 23)
  Tóm tắt: Những câu chuyện về môi trường và ngành khoa học môi trường, công việc và nơi làm việc của nhà môi trường, những tố chất thuận lợi và nơi học để trở thành nhà môi trường
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Môi trường.  3. Khoa học thường thức.  4. Nghề nghiệp.
   I. Võ Hằng Nga.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Trần Bích Ngọc.   IV. Vũ Quyết Thắng.
   333.7 NGH281.MT 2006
    ĐKCB: VV.003315 (Sẵn sàng)  
13. Nghề bộ đội / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Nguyễn Trọng Thắng, Nguyễn Thị Hoài Thu.. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu các ngành nghề trong quân đội và những tố chất cần thiết giúp bạn trẻ lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với bản thân
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Nghề nghiệp.  3. Tư vấn.  4. Quân đội.
   I. Nguyễn Trọng Thắng.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Nguyễn Thị Thu Hiền.   IV. Nguyễn Thị Hoài Thu.
   355.3023 NGH281.BĐ 2005
    ĐKCB: VV.003311 (Sẵn sàng)  
14. Nghề phục chế / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Christiane Campioni, Nguyễn Huy Thắng.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ,ảnh ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện thú vị dành cho thiếu nhi về nghề phục chế: Như thế nào là ngành phục chế, nơi làm việc, những tố chất cần thiết, bí quyết thành nhà phục chế giỏi...
/ 6500đ

  1. Nghề phục chế.  2. Sách thiếu nhi.  3. Kĩ thuật.  4. Khoa học.  5. Khoa học thường thức.
   I. Camproni, Christiane.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Võ Hằng Nga.
   069 NGH281.PC 2006
    ĐKCB: VV.003309 (Sẵn sàng)