Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
70 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Thám tử lừng danh Conan : Bộ đặc biệt : Truyện tranh . T.16 / Nguyên tác: Gosho Aoyama ; Truyện: Takahisa Taira ; Tranh: Yutaka Abe, Denjiro Maru ; Hương Giang dịch .- H. : Kim Đồng , 2018 .- 185tr. : tranh vẽ ; 18cm .- (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên)
   ISBN: 9786042109208 / 18000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nhật Bản}  3. [Truyện tranh]
   I. Denjiro Maru.   II. Takahisa Taira.   III. Yutaka Abe.   IV. Hương Giang.
   895.63 TH124.TL 2018
    ĐKCB: TN.000032 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Lòng dũng cảm : Truyện tranh / Lời: Lê Phương Nga, Huỳnh Kim Tường Vi ; Tranh: Anh Vũ .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2016 .- 88tr. : tranh màu ; 21cm .- (Kể chuyện thành ngữ, tục ngữ)
   ISBN: 9786040070753 / 26000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   I. Lê Phương Nga.   II. Huỳnh Kim Tường Vi.   III. Anh Vũ.
   895.9223 L558.DC 2016
    ĐKCB: TN.000272 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Bé & vệ sinh cá nhân / Tranh: Nguyễn Xuân Ngân, Nguyễn Mạnh Thái ; Nội dung: PhạmThuỷ Quỳnh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2012 .- 39tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Cùng bé học điều hay)
   ISBN: 9786049267437 / 16000đ

  1. Giáo dục mẫu giáo.  2. Vệ sinh cá nhân.  3. [Truyện tranh]
   I. Nguyễn Mạnh Thái.   II. Nguyễn Xuân Ngân.   III. PhạmThuỷ Quỳnh.
   372.21 B244.&V 2012
    ĐKCB: TN.000395 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. Hồng lâu mộng : Liên hoàn hoạ : Truyện tranh . Q, Thượng / Nguyên tác: Tào Tuyết Cần ; Trần Hữu Nùng dịch ; Lời: Lâm Lâm (ch.b.)... ; Minh hoạ: Tôn Khánh Quốc (ch.b.)... .- H. : Văn học ; Edibooks , 1990 .- 263tr. : tranh vẽ ; 18cm .- (Tứ đại danh tác Trung Hoa)
   Tên sách tiếng Trung: 红楼梦
   ISBN: 9786049632846 / 13500đ

  1. Văn học.  2. Trung Quốc.  3. [Truyện tranh]
   I. Lâm Lâm.   II. Kim Mộc.   III. Chúc Trúc.   IV. Tôn Khánh Quốc.
   895.13 H607.LM 1990
    ĐKCB: VV.000308 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. Romeo và Juliet / William Shakespeare ; Truyện tranh: Megumi Isakawa ; Cẩm Hằng dịch .- H. : Văn học , 2015 .- 189tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Series Truyện tranh kiệt tác văn chương)
   Tên sách tiếng Anh: Romeo and Juliet
   ISBN: 9786046945505 / 52000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. [Truyện tranh]
   I. Shakespeare, William.   II. Cẩm Hằng.   III. Megumi Isakawa.
   895.63 R543269.VJ 2015
    ĐKCB: VV.002615 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002616 (Sẵn sàng)  
6. Tiếng nổ từ trái tim : Truyện về anh hùng các lực lượng vũ trang nhân dân Hồ Thị Kỷ / Lời: Hoà Vang ; Tranh: Anh Thường .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 32tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Truyện tranh)
/ 5000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   I. Hoà Vang.   II. Anh Thường.
   895.9223 T361G.NT 2004
    ĐKCB: TN.000898 (Sẵn sàng)  
7. Những dũng sĩ trong truyền thuyết : Truyện tranh / Lời: Phùng Quán ; Tranh: Hồng Chí Hiền .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 66tr. : tranh vẽ ; 13x19cm
/ 9000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   I. Phùng Quán.   II. Hồng Chí Hiền.
   895.9223 NH891.DS 2004
    ĐKCB: TN.000897 (Sẵn sàng)  
8. Chuột con về nhà bằng cách nào? : Truyện tranh / Ngọc Phương .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 24tr : tranh màu ; 14cm .- (Bộ sách Truyện kể cho bé trước khi đi ngủ)
/ 9500đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   I. Ngọc Phương.
   398.209597 CH788.CV 2007
    ĐKCB: TN.000892 (Sẵn sàng)  
9. THÁI QUỲNH
     Món quà của chuột nhắt : Truyện tranh / Thái Quỳnh b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 107tr. : tranh vẽ ; 20cm .- (30 phút mỗi ngày dạy bé lớn khôn)
  Tóm tắt: Gồm nhiều câu chuyện nhỏ như những bài học bổ ích dạy bé biết cách ứng xử khôn khéo trước các tình huống trong cuộc sống hàng ngày
/ 26000đ

  1. Giáo dục mẫu giáo.  2. [Truyện tranh]
   372.21 QU991T 2011
    ĐKCB: TN.000856 (Sẵn sàng)  
10. Ở vùng gió lửa : Truyện tranh / Lời: Đào Quang Thép ; Tranh: Đặng Đức Sinh .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 44tr. : tranh vẽ ; 13x19cm
/ 5500đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   I. Đào Quang Thép.   II. Đặng Đức Sinh.
   895.9223 Ơ627.VG 2004
    ĐKCB: TN.000834 (Sẵn sàng)  
11. Cá voi bên bờ biển / Quỳnh Nga, Thu Hạnh .- H. : Thời đại , 2010 .- 48tr. : tranh vẽ ; 18x17cm
/ 29000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   I. Thu Hạnh.   II. Quỳnh Nga.
   895.9223 C104.VB 2010
    ĐKCB: TN.000827 (Sẵn sàng)  
12. Đi dự tiệc : Truyện tranh / Lời: Anne Civardi ; Minh hoạ: Stephen Cartwright ; Ngân Hà dịch .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 16tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Những kinh nghiệm đầu tiên)
/ 6000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Anh}  3. [Truyện tranh]
   I. Cartwright, Stepphen.   II. Civardi, Anne.   III. Ngân Hà.
   823 Đ330.DT 2007
    ĐKCB: TN.000815 (Sẵn sàng)  
13. Chuyện của Chó con : Truyện tranh / Tranh: Chu Đức Thắng ; Thơ: Vương Trọng .- H. : Kim Đồng , 2010 .- 8tr. : tranh màu ; 17cm .- (Chuyện kể cho bé)
/ 6000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   I. Chu Đức Thắng.   II. Vương Trọng.
   895.9221 CH829.CC 2010
    ĐKCB: TN.000808 (Sẵn sàng)  
14. Họ Khúc dấy nghiệp / Nguyễn Văn Thảo lời; Thanh Thúy tranh; Chương Thâu cố vấn khoa học. .- H. : Mỹ thuật , 2009 .- 23tr. : tranh vẽ ; 18cm .- (Truyện tranh lịch sử Việt Nam ;)
/ 10000đ

  1. Lịch sử.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện tranh]
   I. Thanh Thúy,.   II. Nguyễn, Văn Thảo,.
   895.9223 H425.KD 2009
    ĐKCB: TN.000775 (Sẵn sàng)  
15. Ngô Quyền đại phá quân Nam Hán / Nguyễn Văn Thảo lời; Nguyễn Hồng Nhung tranh; Chương Thâu cố vấn khoa học. .- H. : Mỹ thuật , 2009 .- 23tr. : minh họa ; 18cm .- (Truyện tranh lịch sử Việt Nam ;)
/ 10000đ

  1. Lịch sử.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện tranh]
   I. Nguyễn, Văn Thảo,.   II. Nguyễn, Hồng Nhung ,.
   895.9223 NG575.QĐ 2009
    ĐKCB: TN.000774 (Sẵn sàng)  
16. Trẻ nhỏ - bài học nhỏ. Chân thật - chia sẻ - kiên trì - cư xử tốt . T.6 : Trong vòng tay giúp đỡ / Brian Conway ; Hà Nguyễn biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 48tr. : tranh vẽ ; 19cm
/ 7500đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học nước ngoài.  3. [Truyện tranh]
   I. Hà Nguyễn.
   372.21 TR242.N- 2004
    ĐKCB: TN.000773 (Sẵn sàng)  
17. Tránh xa Ma men : Truyện tranh / Lời: Vũ Mộc Miên ; Minh hoạ: Tú Ân .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 15tr. : tranh màu ; 18cm .- (Học điều hay làm việc tốt mỗi ngày)
  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   I. Vũ Mộc Miên.   II. Tú Ân.
   895.9223 TR143.XM 2012
    ĐKCB: TN.000771 (Sẵn sàng)  
18. Trần Thái Tông / Nguyễn Văn Mùa tranh. .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2004 .- 16tr. ; 19cm .- (Bé học sử Việt)
/ 4800đ

  1. Lịch sử.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Trần Thái Tông.  4. {Việt Nam}  5. [Truyện tranh]
   I. Nguyễn, Văn Mùa,.
   895.9223 TR210.TT 2004
    ĐKCB: TN.000690 (Sẵn sàng)  
19. Chuyện về những chú mèo : Truyện tranh / Trịnh Ngọc Minh b.s. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 39tr. : tranh vẽ ; 19x19cm .- (Những người bạn đáng yêu)
/ 15000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   I. Trịnh Ngọc Minh.
   895.9223 CH829.VN 2007
    ĐKCB: TN.000676 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000677 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000704 (Sẵn sàng)  
20. Chuyện về những chú chó : Truyện tranh / Trịnh Ngọc Minh b.s. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 39tr. : tranh vẽ ; 19x19cm .- (Những người bạn đáng yêu)
/ 15000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   I. Trịnh Ngọc Minh.
   895.9223 CH829.VN 2007
    ĐKCB: TN.000675 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000708 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000763 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»