Thư viện huyện Krông Bông
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. VŨ BỘI TUYỀN
     Đường vào khoa học triển vọng y học thế kỷ 21 / B.s: Vũ Bội Tuyền ch.b .- H. : Thanh niên , 2003 .- 254tr ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 252
  Tóm tắt: Nêu lên những thành tựu và dự báo những tiến bộ y học, những triển vọng và con đường thực hiện để nâng cao sức khoẻ, tuổi thọ của con người trong thế kỷ 21
/ 27500đ

  1. |Triển vọng|  2. |Khoa học|  3. Y học|  4. Thế kỉ 21|
   XXX T825VB 2003
    ĐKCB: VV.003601 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN KHẮC KHOÁI
     Món canh điều dưỡng bốn thời kỳ của phụ nữ : Thời kỳ kinh nguyệt, thời kỳ mang thai, thời kỳ cho con bú và thời kỳ hậu trung niên . T.1 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2006 .- 251tr ; 21cm
  1. |Y học|  2. |Canh|  3. Điều dưàng|
   615.8 KH443NK 2006
    ĐKCB: VV.003042 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN KHẮC KHOÁI
     Món canh điều dưỡng bảo vệ sức khỏe học sinh / Nguyễn Khắc Khoái: Biên soạn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2006 .- 231tr ; 21cm
  1. |Y học|  2. |Canh|  3. Điều dưỡng|
   615.8 KH443NK 2006
    ĐKCB: VV.003041 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN THỊ MỸ LINH
     Thức ăn trị 100 bệnh thông thường / Nguyễn Thị Mỹ Linh .- Tái bản lần thứ nhất .- Thuận Hoá : Thuận Hoá , 2005 .- 287tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Thu thập hơn 300 món ăn trị 100 chứng bệnh thông thường
/ 30000VND

  1. |Y học|  2. |Thức ăn|  3. Trị bệnh|  4. Thông thường|
   615.5 L398NT 2005
    ĐKCB: VV.003003 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN TẤN PHONG
     Phẫu thuật nội soi chức năng xoang .- Hà nội : Y học , 2000 .- 204tr ; 19cm
/ 21000đ

  1. |Y học|  2. |Phẫu thuật|  3. Nội soi|  4. Chức năng xoang|
   NG527T 2000
    ĐKCB: VV.001887 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN VĂN LÝ
     Chữa bệnh khi xa thầy thuốc / B.s: Nguyễn Văn Lý, Vưu Hữu Chánh .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2000 .- 184tr hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn các vấn đề phòng bệnh, chữa trị các bệnh thông thường, bệnh lây, cách chăm sóc người bệnh, phụ nữ có thai và trẻ sơ sinh khi không có thầy thuốc
/ 17000đ

  1. |Y học|  2. |Phòng bệnh chữa bệnh|  3. Trẻ em|  4. Phụ sản|
   I. Vưu Hữu Chánh.
   XXX L954NV 2000
    ĐKCB: VV.001386 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN HỮU THĂNG
     Những điều cần biết của người mẹ . T.2 / Nguyễn Hữu Thăng .- H. : Phụ nữ , 1995 .- 163tr ; 19cm
   T.2
  Tóm tắt: Hướng dẫn nấu các món ăn, nội trợ, giữ gìn vệ sinh, phòng chữa bệnh, chăn nuôi tăng thu nhập trong gia đình
/ 12000đ

  1. |Nội trợ|  2. |y học|  3. chăn nuôi|  4. nấu ăn|
   XXX TH187NH 1995
    ĐKCB: VV.000489 (Sẵn sàng)  
8. KOK, WINIFED DE
     Hướng dẫn người mẹ trẻ nuôi con / Winifed de Kok; Phạm Trọng Dương dịch .- H. : Phụ nữ , 1995 .- 274tr hình vẽ, ảnh ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Your baby and you
  Tóm tắt: Hướng dẫn người mẹ nuôi con hiểu biết các vấn đề về đứa trẻ từ lúc bắt đầu thai nghén đến lúc đầy hai tuổi
/ 17000đ

  1. |Y học|  2. |bảo vệ bà mẹ trẻ em|
   I. Phạm Trọng Dương.
   XXX D240KW 1995
    ĐKCB: VV.000269 (Sẵn sàng)  
9. PHẠM KHUÊ
     Đề phòng tai biến mạch máu não ở người cao tuổi / Phạm Khuê .- Tái bản lần 3 có sửa chữa và bổ sung .- H. : Y học , 1994 .- 162tr ; 19cm
  Tóm tắt: Khái niệm về tai biến mạch máu não. Nguyên nhân gây bệnh và các phương pháp đề phòng với các chế độ ăn uống, nghỉ ngơi, lao động hợp lý đối với người cao tuổi
/ 5500đ

  1. |tai biến mạch máu|  2. |não|  3. y học|  4. lão khoa|
   XXX KH711P 1994
    ĐKCB: VV.000229 (Sẵn sàng)  
10. CHƯ-NÔ-ĐA A-KI-RA
     Một số phương pháp chữa bệnh hiệu nghiệm / Chư-Nô-Đa A-Ki-Ra; Nguyễn Văn Huấn dịch .- H. : Y học , 1994 .- 158tr ; 19cm
  Tóm tắt: Triệu chứng lâm sàng của các bệnh thường có của con người; cách phòng chống và phương pháp chữa trị bằng các cây cỏ, dược liệu sẵn có trong gia đình; Các phương pháp xoa bóp, bấm huyệt...
/ 10000đ

  1. |đông y|  2. |y học|
   I. Nguyễn Văn Huấn.
   XXX A100-K330-RAC 1994
    ĐKCB: VV.000220 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000221 (Sẵn sàng)