Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. PHẠM, NHẬT LINH
     Ung thư gan, phổi / Phạm Nhật Linh .- H. : Hồng Đức , 2012 .- 239tr ; 21cm. .- (Những tiến bộ y học trong phòng chống ung thư)
  Tóm tắt: Tìm hiểu về ung thư gan, phổi, các yếu tố nguy cơ của ung thư gan, phổi; các triệu chứng lâm sàng, chẩn đoán, điều trị và các tác dụng phụ của điều trị. Một số kinh nghiệm đương đầu với bệnh ung thư gan, phổi...
/ 48000đ

  1. Sức khỏe.  2. Chữa bệnh.  3. Ung thư.  4. |Ung thư gan|  5. |Phổi|  6. Chẩn đoán bệnh|  7. Điều trị|
   616.99 L398PN 2012
    ĐKCB: VV.007378 (Sẵn sàng)  
2. HOÀNG TUẤN
     Học thuyết âm dương và phương dược cổ truyền / Hoàng Tuấn .- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 319tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 313-319
  Tóm tắt: Lược khảo về kinh dịch. Lý thuyết về âm dương ngũ hành. ảnh hưởng của lý thuyết dịch trong nền y học cổ truyền. Mạch học theo âm dương ngũ hành. Điều trị bệnh theo tiên thiên, hậu thiên
/ 29000đ

  1. |Lí thuyết âm dương|  2. |Y học dân tộc|  3. Lí thuyết ngũ hành|  4. Điều trị|
   XXX T688H 2001
    ĐKCB: VV.005605 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG TUẤN
     Học thuyết âm dương và phương dược cổ truyền / Hoàng Tuấn .- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 319tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 313-319
  Tóm tắt: Lược khảo về kinh dịch. Lý thuyết về âm dương ngũ hành. ảnh hưởng của lý thuyết dịch trong nền y học cổ truyền. Mạch học theo âm dương ngũ hành. Điều trị bệnh theo tiên thiên, hậu thiên
/ 29000đ

  1. |Lí thuyết âm dương|  2. |Y học dân tộc|  3. Lí thuyết ngũ hành|  4. Điều trị|
   XXX T688H 2001
    ĐKCB: VV.005068 (Sẵn sàng)  
4. ĐẶNG THỊ TỐN
     Chuyên đề: bệnh da liễu : Loại sách phổ biến kiến thức khoa học / Đặng Thị Tốn, Nguyễn Thị Bay, Hoàng Văn Minh.. .- H. : Y học , 2003 .- 87tr hình vẽ, bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trường đại học Y dược Tp. Hồ Chí Minh. Câu lạc bộ Y dược và đời sống
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng, chẩn đoán lâm sàng, điều trị các bệnh về da liễu như: chàm, hắc lào, lang ben, ghẻ, phong..
/ 9000đ

  1. |Bệnh da liễu|  2. |Điều trị|  3. Sách thường thức|  4. Chẩn đoán lâm sàng|
   I. Nguyễn Thị Ngọc Mỹ.   II. Trần Thị Thanh Mai.   III. Nguyễn Thị Bay.   IV. Hoàng Văn Minh.
   XXX T603ĐT 2003
    ĐKCB: VV.003611 (Sẵn sàng)  
5. NGÔ GIA HY
     Hiếm muộn và vô sinh nam / Ngô Gia Hy .- Huế : Nxb. Thuận hoá , 2000 .- 170tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 164-167
  Tóm tắt: Cơ sở lượng giá hiếm muộn và vô sinh nam. Nguyên nhân hiếm muộn và vô sinh nam. Chẩn đoán và phương pháp điều trị hiếm muộn và vô sinh nam
/ 15000đ

  1. |Nam giới|  2. |Điều trị|  3. Chẩn đoán|  4. Vô sinh|
   XXX H950NG 2000
    ĐKCB: VV.002249 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN ĐÌNH NHỮ
     360 bài thuốc dân gian lưu truyền / Nguyễn Đình Nhữ sưu tầm .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Thanh niên , 2000 .- 199tr ; 19cm
  Tóm tắt: Một số bài thuốc nam dùng để chữa bệnh và bổ sung các khoáng chất tăng sức đề kháng cho cơ thể; Những bài thuốc bổ, bài thuốc chữa bệnh tim, bệnh trĩ, bệnh rụng tóc, bệnh lao phổi..
/ 17000đ

  1. |Y học cổ truyền|  2. |Đông y|  3. Điều trị|
   615.8 NH863NĐ 2000
    ĐKCB: VV.001858 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001859 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001860 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001861 (Sẵn sàng)  
7. PHẠM ĐÌNH CHÂU
     Phẫu thuật nhi khoa - cha mẹ cần biết / Phạm Đình Châu .- H. : Phụ nữ , 1999 .- 187tr hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 184-185
  Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức và kinh nghiệm để phát hiện sớm bệnh ngoại khoa trẻ em, các nguyên tắc điều trị và chăm sóc trước và sau giải phẫu
/ 16000đ

  1. |Bệnh trẻ em|  2. |Điều trị|  3. Bệnh ngoại khoa|  4. Phẫu thuật|  5. Nhi khoa|
   XXX CH227PĐ 1999
    ĐKCB: VV.001446 (Sẵn sàng)  
8. ĐÀO THIỆT
     Những bài thuốc cổ truyền hiệu nghiệm / B.s: Đào Thiệt, Khương Trình, Phùng Nông .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2000 .- 150tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài thuốc đông y cổ truyền chữa trị một số bệnh thông thường. Mô tả triệu chứng, các hiện tượng bệnh và phương thuốc thích hợp để chữa trị, giúp người bệnh có thể tự điều trị tại nhà
/ 14000đ

  1. |Đông y|  2. |Bài thuốc|  3. Bệnh|  4. Điều trị|
   I. Phùng Nông.   II. Khương Trình.
   XXX TH375Đ 2000
    ĐKCB: VV.001387 (Sẵn sàng)  
9. TÔ NGỌC CỪ
     Bệnh thường gặp và cách chữa trị / Tô Ngọc Cừ .- H. : Thanh niên , 2000 .- 185tr ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn một số phương pháp bào chế và sử dụng thuốc, cách chữa trị những bệnh thường gặp: nội khoa, nhi khoa, sản khoa... Bổ sung thêm một số bài thuốc
/ 21000đ

  1. |Thuốc|  2. |Điều trị|  3. Bào chế|  4. Đông y|
   XXX C861TN 2000
    ĐKCB: VV.001375 (Sẵn sàng)  
10. PHẠM ĐÌNH CHÂU
     Phẫu thuật nhi khoa - cha mẹ cần biết / Phạm Đình Châu .- H. : Phụ nữ , 1999 .- 187tr hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 184-185
  Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức và kinh nghiệm để phát hiện sớm bệnh ngoại khoa trẻ em, các nguyên tắc điều trị và chăm sóc trước và sau giải phẫu
/ 16000đ

  1. |Bệnh trẻ em|  2. |Điều trị|  3. Bệnh ngoại khoa|  4. Phẫu thuật|  5. Nhi khoa|
   XXX CH227PĐ 1999
    ĐKCB: VV.001329 (Sẵn sàng)  
11. VƯƠNG BÁ NHẠC
     Đông y chữa bệnh thường gặp ở trẻ em / Vương Bá Nhạc ; Người dịch: Nguyễn Thiên Quyến .- H. : Y học , 1998 .- 216tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cơ chế sinh bệnh, biện pháp xử trí. các bài thuốc đông y điều trị từng bệnh trẻ em thường gặp
/ 13.000đ

  1. |bệnh|  2. |điều trị|  3. trẻ em|  4. Đông y|  5. Trung Quốc|
   I. Nguyễn Thiên Quyến.
   XXX NH108VB 1998
    ĐKCB: VV.001203 (Sẵn sàng)  
12. CUNG ĐÌNH PHU TỬ
     Vạn bệnh hồi xuân / Cung Đình Phu Tử ; Người dịch: Nguyễn Quốc Thái ; Người hiệu đính: Nguyễn Minh Hùng .- H. : Y học , 1998 .- 568tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các chứng bệnh của con người trong mối tương quan đa dạng Âm Dương Ngũ Hành, Lục Phủ Ngũ Tạng, Biển lý hư thực hàn nhiệt cùng Thập nhi mạch Kinh Lạc. Với mỗi loại bệnh, tác giả phân tích, lý giải đến tận cốt lõi, nhìn nhận mỗi chứng bệnh trong sự biến tấu đa dạng, đưa ra những cách xử lý hữu hiệu đã được thực tế kiểm dịch và khả tín
/ 48000đ

  1. |điều trị|  2. |Đông y|  3. thuốc đông y|  4. Trung Quốc|
   I. Nguyễn Quốc Thái.
   XXX T862CĐ 1998
    ĐKCB: VV.001190 (Sẵn sàng)  
13. HOÀNG TUẤN
     Học thuyết âm dương và phương dược cổ truyền / Hoàng Tuấn .- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 319tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 313-319
  Tóm tắt: Lược khảo về kinh dịch. Lý thuyết về âm dương ngũ hành. ảnh hưởng của lý thuyết dịch trong nền y học cổ truyền. Mạch học theo âm dương ngũ hành. Điều trị bệnh theo tiên thiên, hậu thiên
/ 29000đ

  1. |Lí thuyết âm dương|  2. |Y học dân tộc|  3. Lí thuyết ngũ hành|  4. Điều trị|
   XXX T688H 2001
    ĐKCB: VV.000230 (Sẵn sàng)  
14. CHU VĂN TƯỜNG
     Chữa bệnh trẻ em / Chu Văn Tường .- Tái bản lần thứ 6, có sửa chữa và bổ sung .- H. : Y học , 2001 .- 533tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đặc điểm giải phẫu và sinh lý của trẻ em. Triệu chứng, biểu hiện lâm sàng của từng bệnh. Chẩn đoán, săn sóc, thuốc men điều trị từng căn bệnh. Sử dụng thuốc trong nhi khoa
/ 32000đ

  1. |Bệnh trẻ em|  2. |Thuốc|  3. Điều trị|  4. Nhi khoa|
   XXX T920CV 2001
    ĐKCB: VV.000228 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN VĂN BÁCH
     Thuốc hay tay đảm : Những bài thuốc nam hay / Nguyễn Văn Bách .- In lần 9, có bổ sung .- H. : Phụ nữ , 1999 .- 159tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những bài thuốc nam chữ bệnh thông thường cho phụ nữ và trẻ em, cứu chữa những tai nạn xảy ra hàng ngày và phương pháp dùng cây nhà, lá vườn làm thuốc
/ 13500đ

  1. |Thuốc nam|  2. |bệnh trẻ em|  3. bài thuốc thông dụng|  4. đông y|  5. điều trị|
   XXX B110NV 1999
    ĐKCB: VV.000224 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000225 (Sẵn sàng)