Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
39 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. ĐỖ, MỸ LINH
     Trái cây trị bệnh / Đỗ Mỹ Linh: Biên soạn .- H. : Lao động , 2008 .- 155tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu 78 loại trái cây chữa các bệnh thường gặp như: Xoài- chữa ăn không tiêu, táo bón; Chuối - Làm hạ huyết áp cao, chữa táo bón, ngăn ngừa ung thư ruột già; Lê - chữa bỏng, giải độc rượu,...
/ 27000đ

  1. Bài thuốc.  2. Y học dân tộc.  3. Sức khoẻ.
   615.5 L398ĐM 2008
    ĐKCB: VV.006053 (Sẵn sàng)  
2. VƯƠNG THỪA ÂN
     Tự chữa những bệnh mà bạn muốn giấu / Vương Thừa Ân .- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 202tr. ; 21cm
   Phụ lục: tr. 120-199. - Thư mục: tr. 200
  Tóm tắt: Nguyên nhân, triệu chứng và giới thiệu cách chế biến các bài thuốc đông y chữa các bệnh sinh dục của nam và nữ giới
/ 24000đ

  1. Điều trị.  2. Đông y.  3. Y học dân tộc.  4. Bệnh phụ khoa.  5. Bệnh sinh dục nam.
   615.8 Â209VT 2007
    ĐKCB: VV.004600 (Sẵn sàng)  
3. BS LÊ HÒA
     Chữa bệnh tại nhà : Bệnh nội khoa thường gặp / Bs Lê Hòa .- H. : Văn hóa dân tộc , 2008 .- 151tr. ; 19cm
/ 27000đ

  1. Bs Lê Hòa.  2. Dược học.  3. Y học dân tộc.
   I. Bs Lê Hòa.
   615.8 L227.DĐ 2008
    ĐKCB: VV.004554 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004555 (Sẵn sàng)  
4. Cây nhà lá vườn vị thuốc chữa bệnh và làm đẹp / Công Anh s.t., b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 138tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu rau, củ, quả và cách chế biến để có công hiệu dùng chữa bệnh, làm đẹp, dưỡng sinh, chăm sóc sức khoẻ
/ 16.000đ

  1. Dưỡng sinh.  2. Làm đẹp.  3. Điều trị.  4. Y học dân tộc.  5. Bài thuốc.
   I. Công Anh.
   615.8 C234.NL 2007
    ĐKCB: VV.003104 (Sẵn sàng)  
5. BÍCH NGỌC
     Vị thuốc chữa bệnh bằng rau củ quả / Bích Ngọc .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 244tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các vị thuốc chữa bệnh bằng rau củ quả, công dụng của mỗi loại và các bài thuốc điều trị các bệnh cụ thể
/ 29500đ

  1. Thuốc nam.  2. Cây thuốc.  3. Điều trị.  4. Y học dân tộc.
   615.8 NG508B 2006
    ĐKCB: VV.003142 (Sẵn sàng)  
6. TRƯƠNG ANH
     Cẩm nang bài thuốc hay cho bệnh thông thường / Trương Anh, Nguyễn Bá Mão biên soạn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 169tr ; 19cm
  Tóm tắt: Các bài thuốc dân gian chữa các bệnh truyền nhiễm và bệnh kí sinh trùng; bệnh tai mũi họng; bệnh về da và điều trị cho người bị các loại động vật như chó dại, rắn độc, chuột và các loại côn trùng cắn, đốt
/ 21000đ

  1. Bài thuốc.  2. Y học dân tộc.  3. Điều trị.
   I. Nguyễn Bá Mão.
   615.8 A139T 2007
    ĐKCB: VV.003131 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003132 (Sẵn sàng)  
7. CẨM HƯƠNG
     100 loài hoa chữa bệnh / Cẩm Hương .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 209tr ; 21cm
  Tóm tắt: Nêu công dụng, chỉ định phối hợp của 100 loại hoa dùng để trị bệnh: lục ngạc mai, cúc bạch nhật, hoa cúc trắng, cúc vạn thọ, hoa hồng, phong lan, dâm bụt kép, hoa tam thất, hoa lựu, hoa quỳnh, hoa hòe...
/ 29000đ

  1. Dược lí.  2. Hoa.  3. Y học dân tộc.  4. Điều trị.
   615.8 H919C 2007
    ĐKCB: VV.003109 (Sẵn sàng)  
8. Những bài thuốc dân gian chữa bệnh : Giới thiệu 25 cây thuốc nam dễ trồng, tiện dụng, công hiệu, dễ tìm / Vũ Thiếu Dân biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2001 .- 222tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 25 cây thuốc Nam dễ trồng, tiện sử dụng như: cây tam thất, cây Hà thủ ô, cây đinh lăng, cây địa hoàng, cây ba kích, cây gấc, cây bạch quả...
/ 21000đ

  1. Bài thuốc dân gian.  2. cây thuốc Nam.  3. Chữa bệnh.  4. Y học dân tộc.
   I. Vũ, Thiếu Dân,.
   615.8 NH891.BT 2001
Không có ấn phẩm để cho mượn
9. Những bài thuốc dân gian chữa bệnh : Giới thiệu 25 cây thuốc nam dễ trồng, tiện dụng, công hiệu, dễ tìm / Vũ Thiếu Dân biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2001 .- 222tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 25 cây thuốc Nam dễ trồng, tiện sử dụng như: cây tam thất, cây Hà thủ ô, cây đinh lăng, cây địa hoàng, cây ba kích, cây gấc, cây bạch quả...
/ 21000đ

  1. Bài thuốc dân gian.  2. cây thuốc Nam.  3. Chữa bệnh.  4. Y học dân tộc.
   I. Vũ, Thiếu Dân,.
   615.8 NH891.BT 2001
    ĐKCB: VV.003101 (Sẵn sàng)  
10. CẨM HƯƠNG
     100 loài hoa chữa bệnh / Cẩm Hương .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 209tr ; 21cm
  Tóm tắt: Nêu công dụng, chỉ định phối hợp của 100 loại hoa dùng để trị bệnh: lục ngạc mai, cúc bạch nhật, hoa cúc trắng, cúc vạn thọ, hoa hồng, phong lan, dâm bụt kép, hoa tam thất, hoa lựu, hoa quỳnh, hoa hòe...
/ 29000đ

  1. Dược lí.  2. Hoa.  3. Y học dân tộc.  4. Điều trị.
   615.8 H919C 2007
    ĐKCB: VV.002962 (Sẵn sàng)  
11. Giấm trứng gà chữa bách bệnh / Biên dịch : Trần Cương Thiết, Nguyễn Kiều Liên. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 222tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu liệu pháp dân gian cổ truyền Trung Quốc với hơn 1000 bài thuốc giấm trứng gà chữa các bệnh nội khoa, ngoại khoa, nhi khoa, ngũ quan..
/ 22000đ

  1. Bài thuốc.  2. Giấm.  3. Trứng gà.  4. Y học dân tộc.  5. {Trung Quốc}
   I. Nguyễn, Kiều Liên,.   II. Trần, Cương Thiết,.
   615.8 GI-207.TG 2001
    ĐKCB: VV.002533 (Sẵn sàng)  
12. Những phương thuốc bí truyền trong cung đình nhà Thanh / Hồng Phi biên dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 250tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về cách chế biến những phương thuốc bí truyền trong cung đình nhà Thanh từ triều đại Khang Hy Trung Quốc (1686 - 1911). Trong 128 cách chữa trị đều có lời bàn về bệnh, cách dùng thuốc
/ 26000đ

  1. Nhà Thanh.  2. Bài thuốc.  3. Y học dân tộc.
   I. Hồng Phi.
   615.50951 NH891.PT 2004
    ĐKCB: VV.002497 (Sẵn sàng)  
13. Những phương thuốc bí truyền trong cung đình nhà Thanh / Hồng Phi biên dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 250tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về cách chế biến những phương thuốc bí truyền trong cung đình nhà Thanh từ triều đại Khang Hy Trung Quốc (1686 - 1911). Trong 128 cách chữa trị đều có lời bàn về bệnh, cách dùng thuốc
/ 26000đ

  1. Nhà Thanh.  2. Bài thuốc.  3. Y học dân tộc.
   I. Hồng Phi.
   615.50951 NH891.PT 2004
    ĐKCB: VV.002330 (Sẵn sàng)  
14. THANH NGA
     Chữa bệnh thường gặp ở phụ nữ và trẻ em bằng y học dân tộc / Thanh Nga .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2002 .- 204 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bài thuốc chữa bệnh thường gặp ở phụ nữ, một số bài thuốc chữa bệnh thường gặp ở trẻ em đồng thời giới thiệu một số cây thuốc chữa bệnh cho phụ nữ và trẻ em
/ 20000VND

  1. Điều trị.  2. Phụ nữ.  3. Trẻ em.  4. Y học dân tộc.
   619.5 NG100T 2002
    ĐKCB: VV.002089 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002090 (Sẵn sàng)  
15. Những bài thuốc dân gian chữa bệnh : Giới thiệu 25 cây thuốc nam dễ trồng, tiện dụng, công hiệu, dễ tìm / Vũ Thiếu Dân biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2001 .- 222tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 25 cây thuốc Nam dễ trồng, tiện sử dụng như: cây tam thất, cây Hà thủ ô, cây đinh lăng, cây địa hoàng, cây ba kích, cây gấc, cây bạch quả...
/ 21000đ

  1. Bài thuốc dân gian.  2. cây thuốc Nam.  3. Chữa bệnh.  4. Y học dân tộc.
   I. Vũ, Thiếu Dân,.
   615.8 NH891.BT 2001
    ĐKCB: VV.002087 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002088 (Sẵn sàng)  
16. DƯƠNG, ĐĂNG LÂU.
     Chữa bệnh tại nhà / Dương Đăng Lâu. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2003 .- 151tr. ; 19cm
/ 15200đ

  1. Dược học.  2. Y học dân tộc.
   615.8 L227.DĐ 2003
    ĐKCB: VV.002084 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002085 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002086 (Sẵn sàng)  
17. LÊ HUY HẢO
     Đông Y trong trị bệnh Nam giới / Lê Huy Hảo, Đặng Tuấn Hưng .- Thanh Hóa : Nxb.Thanh Hóa , 2003 .- 176tr. ; 19cm
/ 18000đ

  1. Bệnh Nam giới.  2. Y học dân tộc.  3. Điều trị.
   I. Đặng Tuấn Hưng.
   619.6 H148LH 2003
    ĐKCB: VV.002062 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002063 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002064 (Sẵn sàng)  
18. Chữa bệnh nội khoa bằng y học cổ truyền Trung Quốc / Người dịch: Trương Quốc Bảo, Hải Ngọc. .- Tái bản lần thứ 2. .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2000 .- 395tr. ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Viện Nghiên cưú Y học dân tộc Thượng Hải.
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về bệnh nội khoa, ứng dụng cụ thể về biện chứng tạng phủ trong lâm sàng nội khoa, mối quan hệ giữa lục kinh và vệ khí vinh huyết và phương thuốc điều trị các chứng bệnh nội khoa.

  1. Bệnh nội khoa.  2. Điều trị.  3. Y học dân tộc.  4. {Trung Quốc}
   I. Hải Ngọc,.   II. Trương, Quốc Bảo,.
   615.8 CH870.BN 2000
    ĐKCB: VV.001646 (Sẵn sàng)  
19. HOÀNG, VĂN VINH.
     15 phép chữa bệnh đông y : Hoàng Văn Vinh. .- H. : Nxb. Hà Nội , 1997 .- 840tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 839-840.
  Tóm tắt: 15 phép chữa bệnh gồm phép phát biểu, phép chữa thử, phép trị thấp, phép tả hỏa, phép tả hạ, phép trừ hàn, phép khai khiến trấn kinh an thần, phép cố sáp, phép lý thuyết, phép bổ dưỡng, phép khu sát trùng phép chữa theo bát cương, phép hóa giải, phép trừ phong, phép chữa các loại ung viêm tấy.
/ 84000đ

  1. Đông y.  2. Trị bệnh.  3. Y học dân tộc.
   615.8 V398.HV 1997
    ĐKCB: VV.001308 (Sẵn sàng)  
20. HOÀNG, VĂN VINH.
     Xem lưỡi chữa bệnh và chữa bệnh lưỡi / Hoàng Văn Vinh. .- Tái bản. .- H. : Y học , 1999 .- 218tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr. 217-218.
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp của đông y nhìn lưỡi đoán bệnh và cách chữa. Trung Quốc y học đại từ điển nói về lưỡi và cách chữa gồm 18 loại, thấy chứng hình hiện ra ở lưỡi và cách chữa.
/ 18000đ

  1. Chữa bệnh.  2. Điều trị.  3. Lưỡi.  4. Y học dân tộc.
   615.8 V398.HV 1999
    ĐKCB: VV.001244 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»