Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. BORTON , LADY.
     Lễ hội mùa xuân ở miền Bắc Việt Nam = : Spring festivals in northern Việt Nam / Lady Borton, Hữu Ngọc. .- H. : Thế giới , 2006 .- 136tr. hình ảnh : 18cm
  Tóm tắt: Giải thích ý nghĩa và phương thức tổ chức các lễ hội dân gian được tổ chức vào mùa xuân ở miền Bắc Việt Nam bằng hai thứ tiếng Việt và Anh.
/ 15000đ

  1. Llễ hội.  2. Miền Bắc.  3. Văn hóa dân gian.  4. {Việt Nam}
   I. Hữu Ngọc,.
   394.26 L100D950.B, 2006
    ĐKCB: VV.006272 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006273 (Sẵn sàng)  
2. Phong tục chọn ngày tốt 2009 - 2011 : Cách chọn ngày tốt. Những ngày tốt trong năm. Ngày tốt trong hôn nhân, động thổ... / Thanh Vân biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2009 .- 231tr. ; 20cm
/ 37000đ

  1. Lịch.  2. Phong tục.  3. Văn hóa dân gian.  4. {Việt Nam}
   I. Than.
   529 PH557.TC 2009
    ĐKCB: VV.006000 (Sẵn sàng)  
3. LAM KHÊ
     36 thần tích, huyền tích Thăng Long - Hà Nội / S.t., b.s.: Lam Khê, Khánh Minh .- H. : Thanh niên , 2010 .- 139tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
  Tóm tắt: Giới thiệu những thần tích, huyền tích trên đất Thăng Long - Hà Nội khá quen thuộc với nhân dân, được lưu truyền và thờ phụng như: thần Kim Quy, Thánh Gióng, Mẫu Liễu Hạnh, thánh Tản Viên, các vị thần trong "Thăng Long tứ trấn", rồng vàng Thăng Long, trâu vàng Hồ Tây, rùa vàng Hồ Gươm... cũng như thần tích các vị thành hoàng làng, các vị tổ nghề... ở Thăng Long - Hà Nội
/ 23000đ

  1. Thần tích.  2. Văn hóa dân gian.  3. Huyền tích.  4. {Hà Nội}
   I. Khánh Minh.
   398.09597 KH280L 2010
    ĐKCB: VV.005669 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VĨNH PHÚC
     Các Thành hoàng và tín ngưỡng Thăng Long - Hà Nội / Nguyễn Vĩnh Phúc, Nguyễn Duy Hinh .- H. : Lao động , 2009 .- 393tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Phân tích nhìn từ ngày nay, phong tục thờ cúng Thành hoàng và các yếu tố thị dân trong tính ngưỡng Thành hoàng nội thành Hà Nội, sự tích các Thành Hoàng, khảo luận và đối chiếu.
/ 58000đ

  1. Phong tục.  2. Văn hóa dân gian.  3. Tín ngưỡng.  4. Thờ cúng.  5. Thành hoàng.
   I. Nguyễn Duy Hinh.
   398.0959731 PH708NV 2009
    ĐKCB: VV.005507 (Sẵn sàng)  
5. Phong tục chọn ngày tốt 2009 - 2011 : Cách chọn ngày tốt. Những ngày tốt trong năm. Ngày tốt trong hôn nhân, động thổ... / Thanh Vân biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2009 .- 231tr. ; 20cm
/ 37000đ

  1. Lịch.  2. Phong tục.  3. Văn hóa dân gian.  4. {Việt Nam}
   I. Than.
   529 PH557.TC 2009
    ĐKCB: VV.005285 (Sẵn sàng)  
6. Phong tục chọn ngày tốt 2009 - 2011 : Cách chọn ngày tốt. Những ngày tốt trong năm. Ngày tốt trong hôn nhân, động thổ... / Thanh Vân biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2009 .- 231tr. ; 20cm
/ 37000đ

  1. Lịch.  2. Phong tục.  3. Văn hóa dân gian.  4. {Việt Nam}
   I. Thanh Vân,.
   529 PH557.TC 2009
    ĐKCB: VV.005071 (Sẵn sàng)  
7. Tục cưới hỏi ở Việt Nam/ / Bùi Xuân Mỹ, Phạm Minh Thảo biên soạn .- Tái bản .- H. : Văn hóa thông tin , 2006 .- 159 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệunhững nội dung cơ bản của tục cưới hỏi của người Việt và một số dân tộc thiểu số khác trên đất nước ta cùng bạn đọc
/ 16000 đ

  1. Cưới hỏi.  2. Tục lệ.  3. Văn hóa dân gian.  4. Việt Nam.
   I. Bùi Xuân Mỹ.   II. Phạm Minh Thảo biên soạn.
   395.209597 T709.CH 2006
    ĐKCB: VV.004259 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN XUÂN TÍNH
     Câu đối Việt Nam hình thức và thể loại / Nguyễn Xuân Tính .- H. : Lao động , 2007 .- 128tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát chung về câu đối, đặc trưng và phương pháp đối. Đồng thời phân loại câu đối theo hình thức, mục đích, tính chất biểu hiện của câu đối,... và khả năng phát triển của câu đối trong giai đoạn hiện nay
/ 16000đ

  1. Câu đối.  2. Hình thức.  3. Văn hóa dân gian.  4. {Việt Nam}
   398.209597 T402NX 2007
    ĐKCB: VV.004258 (Sẵn sàng)  
9. PHẠM VĨNH THÔNG
     Trò chơi dân gian của trẻ em Việt Nam / B.s.: Phạm Vĩnh Thông (ch.b.), Phạm Mạnh Tùng, Phạm Hoàng Dương .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 203tr. ; 19cm
   Phụ lục: tr. 175
  Tóm tắt: Giới thiệu các trò chơi dân gian của trẻ em Việt Nam nhằm rèn luyện thân thể, phát triển trí tuệ, sự khéo léo... như: dệt vải, vuốt hạt nổ, giấu tìm, bịt mắt đánh trống, ngỗng dạo chơi, cướp cù, tàu hoả chạy và kéo còi, thả diều bằng hơi...
/ 20000đ

  1. Văn hoá dân gian.  2. Trò chơi dân gian.  3. Trẻ em.  4. {Việt Nam}
   I. Phạm Hoàng Dương.   II. Phạm Minh Tùng.
   394.09597 TH606PV 2004
    ĐKCB: VV.003692 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN XUÂN TÍNH
     Câu đối Việt Nam hình thức và thể loại / Nguyễn Xuân Tính .- H. : Lao động , 2007 .- 128tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát chung về câu đối, đặc trưng và phương pháp đối. Đồng thời phân loại câu đối theo hình thức, mục đích, tính chất biểu hiện của câu đối,... và khả năng phát triển của câu đối trong giai đoạn hiện nay
/ 16000đ

  1. Câu đối.  2. Hình thức.  3. Văn hóa dân gian.  4. {Việt Nam}
   398.209597 T402NX 2007
    ĐKCB: VV.003420 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003421 (Sẵn sàng)  
11. NGÔ THỊ KIM DOAN
     Tìm hiểu văn hóa dân gian theo năm tháng / Ngô Thị Kim Doan .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007 .- 312tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Quan điểm và khái niệm âm dương ngũ hành khái niệm và nội dung cơ bản của thuyết thiên can địa chi. Ngày tết, ngày trực và nhị thập bát tú những khái niệm. Những ứng dụng cụ thể của ngày, giờ tháng, năm
/ 34000đ

  1. Phong tục.  2. Văn hóa dân gian.
   398.209597 D452NT 2007
    ĐKCB: VV.002950 (Sẵn sàng)  
12. Tục cưới hỏi ở Việt Nam/ / Bùi Xuân Mỹ, Phạm Minh Thảo biên soạn .- Tái bản .- H. : Văn hóa thông tin , 2006 .- 159 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệunhững nội dung cơ bản của tục cưới hỏi của người Việt và một số dân tộc thiểu số khác trên đất nước ta cùng bạn đọc
/ 16000 đ

  1. Cưới hỏi.  2. Tục lệ.  3. Văn hóa dân gian.  4. Việt Nam.
   I. Bùi Xuân Mỹ.   II. Phạm Minh Thảo biên soạn.
   395.209597 T709.CH 2006
    ĐKCB: VV.002902 (Sẵn sàng)  
13. QUỐC NAM
     Lữ an đề chữ Phượng nhạo kê hỉ : Trí tuệ người xưa qua từng câu đối / Quốc Nam .- H. : Thanh niên , 2004 .- 116tr ; 18cm
/ 16000đ

  1. Câu đối.  2. Hình thức.  3. Văn hóa dân gian.  4. {Việt Nam}
   398.209597 N120Q 2004
    ĐKCB: VV.002612 (Sẵn sàng)  
14. TRƯƠNG BI (CH.B)
     Nghi lễ cổ truyền của đồng bào M,nông / B.s: Trương Bi (Ch.b), Tô Đông Hải, Điểu Kâu .- Đắk Lắk : Sở Văn hóa - Thông tin , 2004 .- 208tr. ; 19cm
  1. Văn hóa dân gian.  2. Phong tục.  3. Nghi lễ cổ truyền.  4. Tập quán.  5. Dân tộc thiểu số.
   390.09597 (CH.B)TB 2004
    ĐKCB: VV.002551 (Sẵn sàng)  
15. Tục cưới hỏi ở Việt Nam/ / Bùi Xuân Mỹ, Phạm Minh Thảo biên soạn .- Tái bản .- H. : Văn hóa thông tin , 2006 .- 159 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệunhững nội dung cơ bản của tục cưới hỏi của người Việt và một số dân tộc thiểu số khác trên đất nước ta cùng bạn đọc
/ 16000 đ

  1. Cưới hỏi.  2. Tục lệ.  3. Văn hóa dân gian.  4. Việt Nam.
   I. Bùi Xuân Mỹ.   II. Phạm Minh Thảo biên soạn.
   395.209597 T709.CH 2006
    ĐKCB: VV.002123 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002124 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002122 (Sẵn sàng)  
16. Tục cưới hỏi ở Việt Nam/ / Bùi Xuân Mỹ, Phạm Minh Thảo biên soạn .- Tái bản .- H. : Văn hóa thông tin , 2006 .- 159 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệunhững nội dung cơ bản của tục cưới hỏi của người Việt và một số dân tộc thiểu số khác trên đất nước ta cùng bạn đọc
/ 16000 đ

  1. Cưới hỏi.  2. Tục lệ.  3. Văn hóa dân gian.  4. Việt Nam.
   I. Bùi Xuân Mỹ.   II. Phạm Minh Thảo biên soạn.
   395.209597 T709.CH 2006
Không có ấn phẩm để cho mượn
17. NGÔ, BẠCH
     Hỏi đáp về nghi lễ tang lễ theo thọ mai gia lễ / Ngô Bạch .- H. : Thời đại , 2010 .- 127tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Trình bày những nghi thức tang lễ truyền thống, những thủ tục cần chuẩn bị cho tang lễ, giải đáp một số vấn đề xung quanh nghi thức tang lễ...
/ 28000đ

  1. Nghi lễ.  2. Văn hóa dân gian.  3. Phong tục.  4. |Nghi thức|  5. |Tang lễ|  6. Sách hỏi đáp|
   393.09597 B111N 2010
    ĐKCB: VL.000258 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000259 (Sẵn sàng)  
18. PHẠM MINH THẢO
     Kiêng và cấm kỵ của người Việt/ / Phạm Minh Thảo .- H. : Văn hóa thông tin , 2009 .- 270 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Những quan niệm kiêng và cấm kỵ trong tín ngưỡng, trong phong tục và tập quán của người Việt
/ 43500 đ

  1. Cấm kị.  2. Phong tục.  3. Văn hóa dân gian.  4. Việt Nam.
   398 TH148PM 2009
    ĐKCB: VL.000198 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000199 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»