Thư viện huyện Krông Bông
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Cuốn sách chữ "J" của em / Huy Toàn: Dịch .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 28tr ; 19cm.
/ 8000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Tiếng việt.
   I. Huy Toàn.
   XXX C777.SC 2004
    ĐKCB: TN.000727 (Sẵn sàng)  
2. Cuốn sách chữ "A" của em / Nguyễn Việt Long: Dịch .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 28tr ; 19cm.
/ 8000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Tiếng việt.
   I. Nguyễn Việt Long.
   XXX C777.SC 2004
    ĐKCB: TN.000722 (Sẵn sàng)  
3. Cuốn sách chữ "I" của em / Huy Toàn: Dịch .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 28tr ; 19cm.
/ 8000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Tiếng việt.
   I. Huy Toàn.
   XXX C777.SC 2004
    ĐKCB: TN.000723 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN, XUÂN
     Chữ Xuôi nghĩa ngược: : Tuyển " Dọn vườn văn " - Giải thưởng tuần báo văn nghệ/ / Trần Xuân .- Hà Nội : Nxb. Hội nhà văn , 2013 .- 231 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Cuốn sách là chuyên mục trên báo Văn nghệ góp phần vào việc dùng chữ cho đúng, dễ hiểu và có tính dân tộc
/ 52000VND

  1. Báo chí.  2. Tiếng Việt.  3. Việt Nam.  4. Tu từ học.
   495.92282 X684T 2013
    ĐKCB: VV.007075 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM VĂN TÌNH
     Kẻ tám lạng người nửa cân / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 82tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thủa trước)
  Tóm tắt: Tìm hiểu ý nghĩa của số câu nói được đúc kết từ xưa của người Việt Nam: Già còn chơi trống bỏi, nghèo rớt mồng tơi, rách như tổ đỉa,..
/ 11000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. Từ ngữ.
   495.9225 T399PV 2008
    ĐKCB: TN.000504 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM VĂN TÌNH
     Ngàn lẻ một + X / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 78tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Nghe bạn nói, nghe tôi nói)
  Tóm tắt: Tìm hiểu một số cách dùng từ của người Việt Nam trong đời sống hàng ngày và ý nghĩa của câu nói đó: Ôsin ở Việt Nam, rửa tiền, tháng củ mật,...
/ 10000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Việt.
   495.9225 T399PV 2008
    ĐKCB: TN.000503 (Sẵn sàng)  
7. PHẠM VĂN TÌNH
     @ kết nối thế giới / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 78tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Nghe bạn nói, nghe tôi nói)
  Tóm tắt: "Tìm hiểu từ mới xuất hiện trong đời sống của người Việt Nam và ý nghĩa của nó: Bảo kê, chạy ""sô"", game thủ, lướt ""oép"",..."
/ 10000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Từ ngữ.  3. Tiếng Việt.  4. Ngôn ngữ.
   495.9225 T399PV 2008
    ĐKCB: TN.000502 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM VĂN TÌNH
     Bán anh em xa mua láng giềng gần / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 88tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thủa trước)
  Tóm tắt: Tìm hiểu tiếng Việt qua các câu thành ngữ giúp các em học sinh sử dụng tiếng Việt đúng và hiểu về ngôn ngữ mình đang sử dụng hơn như: ăn ốc nói mò, ba que xỏ lá, cái nết đánh chết cái đẹp,..
/ 12000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. Thành ngữ.
   495.9225 T399PV 2008
    ĐKCB: TN.000457 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN QUỐC CƯỜNG
     Từ điển kinh doanh chứng khoán Anh - Anh - Việt/ / Nguyễn Quốc Cường, Quang Hà .- H. : Từ điển bách khoa , 2008 .- 1019 tr. ; 18 cm.
  Tóm tắt: Gồm các thuật ngữ tiếng Anh và các thuật ngữ đối chiếu tiếng Việt dùng trong lĩnh vực kinh doanh, chứng khoán và một số ngành khác.
/ 89000 đ

  1. Chứng khoán.  2. Kinh doanh.  3. Tiếng Anh.  4. Tiếng Việt.  5. Từ điển.
   I. Quang Hà.
   XXX C920NQ 2008
    ĐKCB: VV.006243 (Sẵn sàng)  
10. Truyện vui song ngữ Anh - Việt / Nguyễn Cảnh Lâm s.t. ; Minh hoạ: Nguyễn Đức Thịnh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 131tr. : hình vẽ ; 19cm
/ 13000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Tiếng Anh.  3. Văn học hiện đại.  4. [Sách song ngữ]
   I. Nguyễn Cảnh Lâm.   II. Nguyễn Đức Thịnh.
   808.83 TR829.VS 2004
    ĐKCB: VV.005107 (Sẵn sàng)  
11. TẠ VĂN THÔNG
     Cái bống đi chợ cầu canh... / Tạ Văn Thông .- H. : Lao động , 2007 .- 257tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những bài viết nhìn dưới góc độ ngôn ngữ học phân tích một số bài thơ, câu văn, trong đời sống hàng ngày khi họ sử dụng các ngôn từ trong câu chữ
/ 29000đ

  1. Tiếng việt.  2. Ngôn ngữ.
   495.922 TH606TV 2007
    ĐKCB: VV.004204 (Sẵn sàng)  
12. ANDERSEN, HANS CHRISTIAN
     Nàng tiên cá = The little mermaid / Hans Christian Andersen ; Rose Moxham kể lại .- H. : Thế giới , 2005 .- 71tr. : tranh vẽ ; 18cm .- (Học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
  Tóm tắt: "Giới thiệu cách học tiếng Anh qua tác phẩm nổi tiếng ""Nàng tiên cá"" của Hans Christian Anderxen cùng phần chú giải từ vựng"
/ 9000đ

  1. Sách song ngữ.  2. Sách tự học.  3. Văn học cận đại.  4. Tiếng Việt.  5. Tiếng Anh.
   428 CHR330ST337NAH 2005
    ĐKCB: VV.002618 (Sẵn sàng)  
13. VŨ, BẰNG.
     Nói có sách : Giải thích các từ thường dùng trong công tác và cuộc sống / Vũ Bằng. .- Tái bản có sửa chữa. .- Đồng Tháp : Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp , 1995 .- 215tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những chữ hay dùng và xếp đặt tùy theo sự cần thiết hay túy theo trường hợp, kèm theo những danh từ sai. Tác giả đưa thí dụ giúp các bạn tham khảo thêm.
/ 16000đ

  1. Giải thích.  2. Tiếng Việt.  3. Từ vựng.
   495.92281 B188.V 1995
    ĐKCB: VV.001098 (Sẵn sàng)  
14. VŨ, BẰNG.
     Nói có sách : Giải thích các từ thường dùng trong công tác và cuộc sống / Vũ Bằng. .- Tái bản có sửa chữa. .- Đồng Tháp : Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp , 1995 .- 215tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những chữ hay dùng và xếp đặt tùy theo sự cần thiết hay túy theo trường hợp, kèm theo những danh từ sai. Tác giả đưa thí dụ giúp các bạn tham khảo thêm.
/ 16000đ

  1. Giải thích.  2. Tiếng Việt.  3. Từ vựng.
   495.92281 B188.V 1995
    ĐKCB: VV.000862 (Sẵn sàng)