Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
6.
NGUYỄN, THỊ THU HUẾ 600 động từ bất quy tắc và cách dùng các thì trong tiếng Anh/
/ Nguyễn Thị Thu Huế chủ biên
.- Hà Nội : Đại học Quốc gia , 2017
.- 292 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách học tốt tiếng Anh)
Tóm tắt: Giúp cho các bạn học sinh ôn luyện thi tiếng Anh một cái nhìn cụ thể về động từ bất quy tắc, tất cả những động từ được dùng trong tiếng Anh hiện đại cũng như những động từ ít được sử dụng trong tiếng Anh ngày nay, cách sử dụng và ghi nhớ cũng như những động từ bất quy tắc thông dụng nhất / 70000VND
1. Ngữ pháp. 2. Tiếng Anh. 3. Động từ bất quy tắc.
428 H715NT 2017
|
ĐKCB:
VV.006859
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006860
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
9.
THANH HÀ Học tiếng Anh qua văn hóa Anh
/ Thanh Hà
.- H. : Dân trí , 2012
.- 178tr : minh họa ; 21cm
Đĩa phục vụ tại phòng Đa phương tiện (DSI 608-09) Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản nhất về một số nét đặc trưng văn hóa của nước Anh: cách ăn mặc, chào hỏi, tín ngưỡng tôn giáo, hay cách ăn uống, hành xử trong những tình huống khác nhau, trong cách thể hiện quan điểm và kể cả cách đối xử với xúc vật, hay quan niệm đúng hẹn của người Anh như thế nào / 48000đ
1. Hội thoại. 2. Tiếng Anh. 3. Văn hóa. 4. [Sách tự học]
428 H101T 2012
|
ĐKCB:
VV.006683
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006684
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
12.
THANH MAI 10000 câu đàm thoại tiếng Anh cho nhân viên kinh doanh
= 10000 communicative sentences for office staff
/ Thanh Mai
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2012
.- 190tr. : tranh vẽ ; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu 25 tình huống giao tiếp thông dụng nhất trong lĩnh vực văn phòng cụ thể trong giải quyết công việc, trao đổi công việc với khách hàng, với cấp trên và với các đồng nghiệp / 55000đ
1. Tiếng Anh. 2. Giao tiếp. 3. Văn phòng.
428 M113T 2012
|
ĐKCB:
VV.006679
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
20.
THIÊN ÂN TRƯƠNG HÙNG Tiếng Anh giáo dục và khoa học nước
= Water English
/ Thiên Ân Trương Hùng, Trịnh Thanh Toản
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2009
.- 65tr. : hình vẽ ; 21cm
Chính văn bằng hai thứ tiếng: Anh - Việt Tóm tắt: Gồm các bài học tiếng Anh về chủ đề nước như: nước xoay quanh ta, hãy nguyên cứu nước, ba trạng thái của nước, sức căng bề mặt... / 8000đ
1. Tiếng Anh. 2. Nước. 3. [Sách song ngữ]
I. Trịnh Thanh Toản.
553.7 H750TÂ 2009
|
ĐKCB:
VV.005325
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005326
(Sẵn sàng)
|
| |