Tìm thấy:
|
|
|
|
|
5.
Lịch sử Việt Nam trong tục ngữ ca dao
/ Nguyễn Nghĩa Dân s.t., tuyển chọn, chú thích
.- H. : Thanh niên , 2009
.- 217tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát lịch sử tục ngữ ca dao về lịch sử. Nghiên cứu các tiêu chí để xác định tục ngữ ca dao về lịch sử, nghiên cứu nội dung của tục ngữ ca dao về lịch sử dựa theo tiến trình của lịch sử dân tộc qua các thời kỳ và nghiên cứu một số đặc điểm nghệ thuật của tục ngữ ca dao về lịch sử / 40000đ
1. Việt Nam. 2. Ca dao. 3. Tục ngữ. 4. Lịch sử.
398.909597 L345.SV 2009
|
ĐKCB:
VV.005003
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
VI HOÀNG Kinh nghiệm sản xuất qua ca dao, tục ngữ
/ Vi Hoàng b.s.
.- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007
.- 55tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
Tóm tắt: Giới thiệu những câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ của các dân tộc thiểu số Việt Nam về những kinh nghiệm trong đời sống và lao động sản xuất / 9000đ
1. Sản xuất. 2. Trồng trọt. 3. Ca dao. 4. Tục ngữ.
630 H453GV 2007
|
ĐKCB:
VV.004695
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004693
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004694
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Kể chuyện thành ngữ tục ngữ
/ B.s.: Hoàng Văn Hành (ch.b.), Nguyễn Như Ý, Phan Xuân Thành...
.- Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung .- H. : Khoa học xã hội , 2002
.- 539tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Trung tâm KHXH và NV Quốc gia. Viện Ngôn ngữ học Tóm tắt: Khái quát về thành ngữ, nguồn gốc cấu tạo của thành ngữ tiếng Việt. Thành ngữ so sánh. Giới thiệu và giải thích về các câu thành ngữ tiếng Việt, sắp xếp theo vần chữ cái / 52000đ
1. Thành ngữ. 2. Tục ngữ. 3. {Tiếng việt}
I. Mai Xuân Huy. II. Nguyễn Văn Khang. III. Phan Xuân Thành. IV. Hoàng Văn Hành.
495.922 K282.CT 2002
|
ĐKCB:
VV.003959
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
VI HOÀNG Lời vàng ý ngọc
/ Vi Hoàng
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2010
.- 43tr. : tranh vẽ ; 20cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
Tóm tắt: Giới thiệu một số lời răn dạy về các mối quan hệ giữa bố mẹ và con cái, anh em họ hàng, bạn bè, làng xóm, người lớn tuổi với người nhỏ tuổi của cha ông đối với thế hệ con cháu ngày nay
1. Quan hệ xã hội. 2. Tục ngữ. 3. Ca dao. 4. Đạo đức. 5. Quan hệ gia đình. 6. {Việt Nam}
173 H453GV 2010
|
ĐKCB:
VV.003639
(Sẵn sàng)
|
| |
|