Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. PGS.TS. TRỊNH KHẮC QUANG. TS PHẠM MỸ LINH, THS. LÊ THỊ LIỄU
     Hướng dẫn quản lý và sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn Vietgap / PGS.TS. Trịnh Khắc Quang .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 251tr ; 21cm
  1. Rau sạch.  2. Trồng trọt.
   I. PGS.TS. Trịnh Khắc Quang.   II. TS Phạm Mỹ Linh,.   III. ThS. Lê Thị Liễu.
   635 L380PT 2014
    ĐKCB: VV.007858 (Sẵn sàng)  
2. LÊ THỊ THUỶ
     Quản lý sản xuất rau an toàn trái vụ / Lê Thị Thuỷ, Phạm Mỹ Linh, Lê Thị Liễu .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 199tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên tắc chung trong sản xuất rau an toàn và kỹ thuật sản xuất rau an toàn trái vụ
/ 35000đ

  1. Quản lí.  2. Rau sạch.  3. Sản xuất.
   I. Lê Thị Liễu.   II. Phạm Mỹ Linh.
   635 TH806LT 2015
    ĐKCB: VV.007833 (Sẵn sàng)  
3. Cẩm nang phòng trừ sâu bệnh hại cho sản xuất rau an toàn / Lê Thị Thuỷ, Lê Thị Liễu, Nguyễn Thị Hiền, Phạm Mỹ Linh .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 166tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu rau quả. - Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm chung của cây rau và những yếu tố liên quan đến sâu bệnh hại rau; công tác quản lý dịch hại tổng hợp đối với cây rau (IPM); đặc tính của một số nhóm và một số loại thuốc thuộc trong "danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trên rau"...
/ 30000đ

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. Rau sạch.
   I. Phạm Mỹ Linh.   II. Nguyễn Thị Hiền.   III. Lê Thị Thuỷ.   IV. Lê Thị Liễu.
   635 C205.NP 2015
    ĐKCB: VV.007832 (Sẵn sàng)  
4. TẠ THU CÚC
     Kỹ thuật trồng rau sạch trồng rau ăn thân củ, rễ củ / Tạ Thu Cúc .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 114tr. : ảnh,tranh vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng rau sạch, cách thu hoạch theo mùa vụ hè - thu; cải xanh, rau muống nước, rau đay, rau dền, củ cải, cà chua, cải bẹ dưa, cải bắp, su hào...
/ 12500đ

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Rau sạch.  3. Vụ hè thu.
   635 C708TT 2007
    ĐKCB: VV.003422 (Sẵn sàng)