36 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
ĐỒNG THỊ THU THUỶ Sổ tay hướng dẫn công tác quản lý người chưa thành niên trong thời gian giáo dục tại xã, phường, thị trấn
/ Đồng Thị Thu Thuỷ b.s.
.- H. : Lao động Xã hội , 2015
.- 195tr. : bảng ; 21cm
Đầu bìa sách ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Phụ lục: tr. 159-192 Tóm tắt: Khái quát chung về biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn đối với người chưa thành niên; công tác giáo dục người chưa thành niên tại xã, phường, thị trấn; trình tự, thủ tục lập hồ sơ, xem xét, quyết định áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn đối với người chưa thành niên. Giới thiệu một số biểu mẫu sử dụng trong công tác quản lý áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn đối với người chưa thành niên ISBN: 9786046522829
1. Vi phạm pháp luật. 2. Trẻ em. 3. Pháp luật. 4. Quản lí. 5. {Việt Nam} 6. [Sổ tay]
342.59708772 TH806ĐT 2015
|
ĐKCB:
VV.007795
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
NGUYỄN ĐÌNH ĐÁP Sổ tay hướng dẫn quản lý môi trường cấp cơ sở
/ Nguyễn Đình Đáp b.s.
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam , 2014
.- 159tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Tổng cục Môi trường. Trung tâm Đào tạo và Truyền thông môi trường Phụ lục: tr. 148-154. - Thư mục: tr. 155-156 Tóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ bản về môi trường và quản lý môi trường; mục tiêu, nguyên tắc và nội dung cơ bản trong quản lý môi trường; các nội dung quản lý môi trường cấp cơ sở như: quản lý nước sạch và môi trường nông thôn, môi trường đô thị, chất thải rắn, chất thải nguy hại...
1. Quản lí. 2. Môi trường. 3. [Sổ tay]
363.7 Đ152NĐ 2014
|
ĐKCB:
VV.007895
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Kỹ năng lãnh đạo, điều hành của Chủ tịch, Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã
/ Văn Tất Thu (ch.b.), Lê Trọng Vinh, Lại Đức Vượng...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2013
.- 232tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về công tác chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo Uỷ ban nhân dân cấp xã trong xây dựng kế hoạch công tác, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn xã, kỹ năng chỉ đạo thu - chi ngân sách, kỹ năng chỉ đạo tổ chức kiểm tra hành chính, xử phạt hành chính, cưỡng chế hành chính...
1. Lãnh đạo. 2. Quản lí. 3. Uỷ ban nhân dân. 4. Xã. 5. Kĩ năng. 6. {Việt Nam} 7. [Sách hỏi đáp]
I. Lê Trọng Vinh. II. Phan Văn Hùng. III. Nguyễn Quang Tuyến. IV. Văn Tất Thu.
352.1409597 K953.NL 2013
|
ĐKCB:
VV.007863
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
DƯƠNG, BẠCH LONG Hỏi - đáp pháp luật về hộ tịch ở cơ sở
/ Dương Bạch Long
.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2013
.- 188tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Tóm tắt: Gồm 96 câu hỏi và trả lời về những vấn đề chung về quản lí và đăng kí hộ tịch, ghi chép sổ hộ tịch, biểu mẫu và lưu trữ sổ hộ tịch, giấy tờ và chế độ báo cáo thống kê hộ tịch, quản lí nhà nước về hộ tịch, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lí vi phạm trong đăng kí, quản lí hộ tịch / 30000đ
1. Sách hỏi đáp. 2. Pháp luật. 3. Hộ khấu. 4. Quản lí. 5. Đăng kí. 6. {Việt Nam}
342.597 L557DB 2013
|
ĐKCB:
VV.007837
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
LÊ THỊ THUỶ Quản lý sản xuất rau an toàn trái vụ
/ Lê Thị Thuỷ, Phạm Mỹ Linh, Lê Thị Liễu
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 199tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên tắc chung trong sản xuất rau an toàn và kỹ thuật sản xuất rau an toàn trái vụ / 35000đ
1. Quản lí. 2. Rau sạch. 3. Sản xuất.
I. Lê Thị Liễu. II. Phạm Mỹ Linh.
635 TH806LT 2015
|
ĐKCB:
VV.007833
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Rắn nuốt voi
/ Vương Vũ ; Saigonbook dịch
.- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2011
.- 168tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Trung tâm biên soạn dịch thuật sách Sài Gòn. Saigonbook Tóm tắt: Những thành công của các doang nghiệp nhỏ trên thương trường trước những doanh nghiệp lớn, được coi như "Rắn nuốt Voi" tượng trưng cho tinh thần thành công có một không hai, một bí quyết thành công lấy yếu thắng mạnh... / 40000đ.
1. Doanh nghiệp. 2. Quản lí. 3. Bí quyết. 4. Thành công.
650.1 R184.NV 2011
|
ĐKCB:
VV.007105
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
DƯƠNG, MINH HÀO Ngôn thư
: Thuật ăn nói của người lãnh đạo
/ Dương Minh Hào: Chủ biên
.- H. : Thanh niên , 2012
.- 558tr ; 21cm. .- (Tân tứ thư lãnh đạo)
Tóm tắt: Cung cấp những kỹ năng giúp người lãnh đạo có tài nói năng hấp dẫn, diễn thuyết tài tình, phản biện hợp lý, đi vào lòng người. / 110000đ
1. Ứng xử. 2. Giao tiếp. 3. Năng lực. 4. Quản lí. 5. |Năng lực lãnh đạo|
658.4 H147DM 2012
|
ĐKCB:
VV.006544
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
DƯƠNG, MINH HÀO Lễ thư
: Thuật đối nhân xử thế trong lãnh đạo
/ Dương Minh Hào: Chủ biên, Nguyễn Tử Thịch, Đặng Hưng Kỳ,...
.- H. : Thanh niên , 2012
.- 526tr ; 21cm. .- (Tân tứ thư lãnh đạo)
Tóm tắt: Cung cấp những kỹ năng và sách lược giao tiếp, đối nhân xử thế giữa lãnh đạo với đồng nghiệp, cấp dưới, người thân, bạn bè, khách hàng,... / 110000
1. Lãnh đạo. 2. Ứng xử. 3. Giao tiếp. 4. Quản lí. 5. Năng lực. 6. |Năng lực lãnh đạo| 7. |Kỹ năng giao tiếp|
I. Đặng, Hưng Kỳ. II. Nguyễn, Tử Thịch.
658.4 H147DM 2012
|
ĐKCB:
VV.006542
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006543
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
Luật quản lý nợ công
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2009
.- 51tr ; 19cm.
Tóm tắt: Trình bày nội dung luật quản lí nợ công bao gồm 49 điều với các phần qui định chung, nhiệm vụ quyền hạn của quốc hội, chính phủ, các cơ quan nhà nước khác và trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trong quản lí nợ công, quản lí nợ chính phủ, quản lí bảo lãnh chính phủ quản lí nợ của chính quyền địa phương, tổ chức thông tin về nợ công / 9000đ
1. Nợ công. 2. Quản lí. 3. Pháp luật. 4. {Việt Nam}
343.597 L699.QL 2009
|
ĐKCB:
VV.005923
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005924
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
14.
HELLER, ROBERT Cẩm nang quản trị
/ Robert Heller, Tim Hindle; Phương Anh... biên dịch
.- H. : Lao động xã hội , 2008
.- 359tr ; 21cm
Tóm tắt: Cẩm nang bao quát về những lĩnh vực quan trọng trong cuộc sống doanh nhân từ quản trị phân nhiệm hiệu quả thành công trong công việc, đến tạo động cơ làm việc và kĩ năng truyền thông, giải tỏa Stress ở nơi làm việc... / 54000đ
1. Quản lí. 2. Quản trị. 3. Sách tra cứu.
I. Phương Anh. II. Tim Hindle.
658 R420B240RTH 2008
|
ĐKCB:
VV.004522
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
TRẦN THỊ THANH LIÊM 6 bước khởi nghiệp kinh doanh
/ Trần Thị Thanh Liêm, Vũ Thị Thuỷ
.- H. : Lao động Xã hội , 2008
.- 373tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nêu lên những kinh nghiệm khởi nghiệp trong kinh doanh từ những bước khởi đầu đó là đăng kí thành lập doanh nghiệp. Phương pháp quản lí tài sản tài chính doanh nghiệp. Những giải pháp nhằm tháo gỡ những khó khăn về tài chính cho doanh nghiệp / 56500đ
1. Quản lí. 2. Doanh nghiệp. 3. Kinh doanh.
I. Vũ Thị Thuỷ.
658.001 L350TT 2008
|
ĐKCB:
VV.004441
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
18.
Cẩm nang quản lý tài chính kế toán
: Chế độ, định mức mua sắm, sử dụng tài sản, ngân sách cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ và ngân sách các cấp 2007
/ Vũ Duy Khang s.t.
.- H. : Lao động Xã hội , 2007
.- 695tr. : bảng ; 28cm
Tóm tắt: Trình bày về: Chế độ quản lý tài chính mới; hệ thống những quy định mới nhất về báo cáo tài chính và báo cáo kế toán quản trị; hệ thống mục lục ngân sách sửa đổi; chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm và tiêu chuẩn, định mức mua sắm, sử dụng tài sản công sở cơ quan nhà nước / 175000đ
1. Quản lí. 2. Tài chính. 3. Kế toán. 4. Hành chính sự nghiệp. 5. {Việt Nam} 6. [Văn bản pháp qui]
I. Vũ Duy Khang.
352.4 C205.NQ 2007
|
ĐKCB:
VV.003859
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
TRẦN, THỊ THANH THỦY Hỏi - đáp về lãnh đạo, quản lý của ủy ban nhân dân cấp xã
/ Trần Thị Thanh Thủy, Đặng Khắc Ánh, Nguyễn Thị Tuyết Mai
.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2012
.- 291tr ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Tóm tắt: Gồm 154 câu hỏi - đáp, giới thiệu chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức, chế độ làm việc; các kĩ năng lãnh đạo, quản lí, điều hành của Uỷ ban nhân dân cấp xã; những vấn đề thuộc phạm vi, thẩm quyền, chức năng, nhiệm vụ của người lãnh đạo Uỷ ban nhân dân cấp xã / 40000đ
1. Uỷ ban nhân dân. 2. Sách hỏi đáp. 3. Quản lí. 4. Lãnh đạo. 5. {Việt Nam} 6. |Lãnh đạo xã|
I. Đặng, Khắc Ánh. II. Nguyễn, Thị Tuyết Mai.
352.1409597 TH806TT 2012
|
ĐKCB:
VV.003680
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|