Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
|
7.
QUẢNG VĂN. Hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn
/ Quảng Văn.
.- H. : Thời đại , 2010
.- 283tr. : bảng ; 19cm
Phụ lục: tr. 227 - 281. - Thư mục: tr. 282 - 283. Tóm tắt: Trình bày một số chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về phát triển kinh tế cho bộ đội xuất ngũ. Hướng dẫn quy trình thành lập một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả, phù hợp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn. Giới thiệu một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả của bộ đội xuất ngũ và trong thanh niên nông thôn những năm gần đây. / 51500đ
1. Hướng nghiệp. 2. Nghề nghiệp. 3. Nông thôn. 4. Việc làm. 5. Bộ đội xuất ngũ.
331.702 V180.Q 2010
|
ĐKCB:
VV.005709
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005710
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
10.
Nghề Ca sĩ.
.- H. : Kim Đồng , 2009
.- 63tr. : hình vẽ, ảnh ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
Tóm tắt: Tìm hiểu và làm quen với nghề ca sĩ. Những yếu tố, phẩm chất để trở thành ca sĩ chuyên nghiệp. Thông tin về nơi học thanh nhạc cùng một số tư vấn khi bạn quyết định chọn nghề ca sĩ / 7500đ
1. Ca sĩ. 2. Hướng nghiệp. 3. Nghề nghiệp. 4. Tư vấn.
782.0023 NGH281.CS 2009
|
ĐKCB:
VV.005496
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
Nghề cán bộ đoàn
.- H. : Kim Đồng , 2009
.- 61tr. ; 19cm .- (Tủ sách hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
Tóm tắt: Những câu chuyện về nghề cán bộ đoàn. Một số chân dung cán bộ đoàn gương mẫu, công việc của cán bộ đoàn, những phẩm chất cần có... / 7500đ
1. Công tác đoàn. 2. Nghề nghiệp.
324.09597 NGH281.CB 2009
|
ĐKCB:
VV.005495
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
PHẠM MINH THẢO Thần Tổ các ngành nghề
/ Phạm Minh Thảo b.s.
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2007
.- 178tr. ; 19cm .- (Kể chuyện nhân vật Việt Nam)
Thư mục: 175-176 Tóm tắt: Ghi lại cuộc đời, sự nghiệp, công tích của những người có công khai sáng, truyền nghề cho các địa phương đã được dân phong tặng như: ông tổ thuốc nam, tổ nghề địa lí phong thuỷ, nghề dệt, tổ nghề trồng ngô, nghề tằm tơ, nghề mộc,... và các vị thần tổ nghề theo truyền thuyết / 21000đ
1. Nhân vật lịch sử. 2. Nghề nghiệp. 3. {Việt Nam}
959.7 TH148PM 2007
|
ĐKCB:
VV.004007
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004008
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.000438
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|