Thư viện huyện Krông Bông
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. PHẠM VĂN TÌNH
     Kẻ tám lạng người nửa cân / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 82tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thủa trước)
  Tóm tắt: Tìm hiểu ý nghĩa của số câu nói được đúc kết từ xưa của người Việt Nam: Già còn chơi trống bỏi, nghèo rớt mồng tơi, rách như tổ đỉa,..
/ 11000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. Từ ngữ.
   495.9225 T399PV 2008
    ĐKCB: TN.000504 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM VĂN TÌNH
     Ngàn lẻ một + X / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 78tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Nghe bạn nói, nghe tôi nói)
  Tóm tắt: Tìm hiểu một số cách dùng từ của người Việt Nam trong đời sống hàng ngày và ý nghĩa của câu nói đó: Ôsin ở Việt Nam, rửa tiền, tháng củ mật,...
/ 10000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Việt.
   495.9225 T399PV 2008
    ĐKCB: TN.000503 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM VĂN TÌNH
     @ kết nối thế giới / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 78tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Nghe bạn nói, nghe tôi nói)
  Tóm tắt: "Tìm hiểu từ mới xuất hiện trong đời sống của người Việt Nam và ý nghĩa của nó: Bảo kê, chạy ""sô"", game thủ, lướt ""oép"",..."
/ 10000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Từ ngữ.  3. Tiếng Việt.  4. Ngôn ngữ.
   495.9225 T399PV 2008
    ĐKCB: TN.000502 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM VĂN TÌNH
     Bán anh em xa mua láng giềng gần / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 88tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thủa trước)
  Tóm tắt: Tìm hiểu tiếng Việt qua các câu thành ngữ giúp các em học sinh sử dụng tiếng Việt đúng và hiểu về ngôn ngữ mình đang sử dụng hơn như: ăn ốc nói mò, ba que xỏ lá, cái nết đánh chết cái đẹp,..
/ 12000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. Thành ngữ.
   495.9225 T399PV 2008
    ĐKCB: TN.000457 (Sẵn sàng)  
5. HÀ ANH
     Ngữ pháp tiếng Anh các bài tập ngữ pháp cơ bản / Hà Anh .- H. : Bách khoa , 2011 .- 315tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 7 bài tương ứng với các vấn đề ngữ pháp cơ bản trong tiếng Anh như Từ loại, Danh từ, Đại từ, Động từ, Tính từ, Trạng từ, và Thì. Mỗi bài gồm 2 phần: Lý thuyết cơ bản cùng các ví dụ minh hoạ rõ ràng, dễ hiểu và các bài tập nhằm giúp người học luyện tập, cũng cố kiến thức.
/ 52000đ

  1. Ngoại ngữ.  2. Ngữ pháp.  3. Tiếng Anh.  4. Ngôn ngữ.  5. |Anh văn|  6. |Bài tập tiếng Anh|  7. Bài tập ngữ pháp tiếng anh|
   425 A139H 2011
    ĐKCB: VV.006685 (Sẵn sàng)  
6. Di sản của Hồ Chủ Tịch về ngôn ngữ / Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện ngôn ngữ học .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 251tr ; 21cm. .- (Bộ sách kỷ niệm 120 năm ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh)
  Tóm tắt: Các bài nghiên cứu, phê bình về văn thơ của Chủ tịch Hồ Chí Minh về phương diện ngôn ngữ
/ 41000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Ngôn ngữ.  3. Di sản.  4. Văn hóa.  5. {Việt nam}  6. |Di sản Hồ Chí Minh|
   895.9224 D330.SC 2010
    ĐKCB: VV.005967 (Sẵn sàng)  
7. Chủ tịch Hồ Chí Minh với cách nói và cách viết/ / Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện ngôn ngữ học .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2010 .- 308 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những mẫu mực về cách nói, cách viết của Bác Hồ tạo ra một phong cách đặc sắc Việt Nam. Các bài nói, bài viết của Người dễ hiểu mà sâu sắc, ngắn gọn mà súc tích, hiện đại mà vẫn đậm đà bản sắc dân tộc; phản ánh một trí tuệ uyên bác tuyệt vời, một vốn văn hóa vô cùng phong phú, một đạo đức cao cả, một quan điểm sâu sắc và toàn diện về ngôn ngữ và cách sử dụng ngôn ngữ
/ 51000 đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tu từ học.  3. Tư tưởng Hồ Chí Minh.
   I. Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện ngôn ngữ học.
   808 CH672.TH 2010
    ĐKCB: VV.005962 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN HỒNG SAO
     60 bài luận mẫu tiếng Anh : 40 đề luận tả tranh , 20 bài luận mẫu / Nguyễn Hồng Sao .- H : Thanh niên , 2009 .- 151tr ; 19cm
/ 20.000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. tiếng Anh.
   428 S146NH 2009
    ĐKCB: VV.005581 (Sẵn sàng)  
9. TẠ VĂN THÔNG
     Cái bống đi chợ cầu canh... / Tạ Văn Thông .- H. : Lao động , 2007 .- 257tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những bài viết nhìn dưới góc độ ngôn ngữ học phân tích một số bài thơ, câu văn, trong đời sống hàng ngày khi họ sử dụng các ngôn từ trong câu chữ
/ 29000đ

  1. Tiếng việt.  2. Ngôn ngữ.
   495.922 TH606TV 2007
    ĐKCB: VV.004204 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN, HẢI TRỪNG.
     Esperanto ông tổ quốc tế ngữ / Nguyễn Hải Trừng. .- Tái bản lần thứ 1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 113tr. ; 20cm
/ 9000đ

  1. Esperanto.  2. Ngôn ngữ.  3. Quốc tế ngữ.
   499 TR889.NH 2000
    ĐKCB: VV.002467 (Sẵn sàng)