Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN, MAI THANH
     Kỹ thuật nấu những món ăn làm từ khoai : Những món ăn ngon Việt Nam / Nguyễn Mai Thanh, Nguyễn Thị Minh Khôi .- H. : Thanh niên , 2008 .- 82tr ; 21cm. .- (Tủ sách kỹ thuật nấu ăn)
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chuẩn bị nguyên liệu, cách thực hiện, những điều cần ghi nhớ để thực hiện một số món ăn làm từ các loại khoai: Khoai tây nấu chay, Chả giò khoai lang,Vịt nấu khoai sọ, Miến gạo với bí ngô,...
/ 41000đ

  1. Nội trợ.  2. Nấu ăn.  3. Thức ăn.  4. Món ăn.  5. |Nữ công gia chánh|
   I. Nguyễn, Thị Minh Khôi.
   641.6 TH139NM 2008
    ĐKCB: VV.006300 (Sẵn sàng)  
2. TRÂM ANH
     Cẩm nang nội trợ / Trâm Anh, Quế Anh .- Đồng Nai : Tổng hợp , 2009 .- 144tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những mẹo vặt để nấu ăn ngon, về dinh dưỡng và sức khoẻ, cách bảo vệ đồ dùng,...
/ 25000đ

  1. Nữ công.  2. Bí quyết.  3. Nội trợ.
   I. Quế Anh.
   641.5 A139T 2009
    ĐKCB: VV.005363 (Sẵn sàng)  
3. THUỲ LINH
     1001 mẹo vặt hay / Thuỳ Linh: Tuyển soạn .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 342tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày 1001 mẹo vặt trong các lĩnh vực nội trợ, chăm sóc gia đình, trang trí nhà cửa, trang phục...
/ 38000đ

  1. Nấu ăn.  2. Chăm sóc sức khoẻ.  3. Nội trợ.  4. Trang trí nội thất.
   640 L398T 2007
    ĐKCB: VV.004084 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN THỊ PHỤNG
     Các món mực, nghêu, sò, ốc, lươn / Nguyễn Thị Phụng .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 103tr. ; 21cm .- (Nấu ăn cùng chuyên gia)
  Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và cách chế biến các món ăn từ mực, nghêu, sò, ốc, lươn
/ 14000đ

  1. Món ăn.  2. Nấu ăn.  3. Nội trợ.
   641.6 PH754NT 2006
    ĐKCB: VV.003946 (Sẵn sàng)  
5. BẢO NHI
     701 mẹo vặt dùng trong gia đình / Bảo Nhi .- H. : Thanh niên , 2004 .- 272tr : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cho chị em các mẹo vặt trong gia đình như: Cách giặt giũ và cất giữ quần áo, cách làm sạch nhà cửa, cách bảo dưỡng đồ điện gia đình, cách bảo vệ sức khoẻ, cách nấu nướng và cất giữ đồ đạc cùng một số mẹo vặt khác
/ 30000đ

  1. Nội trợ.  2. Khoa học thường thức.  3. Gia đình.
   I. Bảo Nhi.
   640 NH330B 2004
    ĐKCB: VV.003975 (Sẵn sàng)  
6. THUỲ CHI
     Cùng nhau vào bếp / Thuỳ Chi .- H. : Lao động , 2009 .- 259tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các nguyên liệu và cách chế biến một số món ăn thông thường từ rau, củ, tôm, thịt, cá...
/ 38000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Nội trợ.  4. Nấu ăn.
   641.8 CH330T 2009
    ĐKCB: VV.003632 (Sẵn sàng)  
7. Cẩm nang trước ngày cưới / Phạm Đức, Ngọc Phượng, Linh Sơn... .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 114tr ; 18cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về tình yêu và hôn nhân, về sinh sản, về tâm lí mẹ chồng nàng dâu, về quan hệ với bạn bè và người yêu cũ, về nuôi dạy con, về công việc nữ công gia chánh,...
/ 14000đ

  1. Gia đình.  2. Kiến thức phổ thông.  3. Nuôi trẻ.  4. Nội trợ.  5. Sinh sản.
   I. Linh Sơn.   II. Ngọc Phượng.   III. Phạm Đức.
   XXX C205.NT 2006
    ĐKCB: VV.002971 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM MINH THANH
     Kỹ thuật nấu các món ăn đơn giản, những món sủi cảo / Phạm Minh Thanh, Nguyễn Thị Minh Khôi .- Đồng Nai : Nxb. Tổng hợp Đồng Nai , 2006 .- 47tr : ảnh màu ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các nguyên liệu thường dùng trong chế biến các món và hướng dẫn làm các món sủi cảo
/ 20000đ

  1. Nấu ăn.  2. Nội trợ.
   641.5 TH139PM 2006
    ĐKCB: VV.002955 (Sẵn sàng)  
9. PHẠM MINH THANH
     Kỹ thuật nấu các món ăn đơn giản, những món ăn nguội / Phạm Minh Thanh, Nguyễn Thị Minh Khôi .- Đồng Nai : Nxb. Tổng hợp Đồng Nai , 2006 .- 47tr : ảnh màu ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các nguyên liệu thường dùng trong chế biến các món tráng miệngvà hướng dẫn làm các món như:Thạch đậu đỏ, thạch nho; thạch đậu xanh lạnh, thạch hoa quế mật ong, sắn dây bí ngô lạnh,...
/ 20000đ

  1. Nấu ăn.  2. Nội trợ.
   641.6 TH139PM 2006
    ĐKCB: VV.002954 (Sẵn sàng)  
10. PHẠM MINH THANH
     Kỹ thuật nấu các món ăn đơn giản, những món làm từ bột mì / Phạm Minh Thanh, Nguyễn Thị Minh Khôi .- Đồng Nai : Nxb. Tổng hợp Đồng Nai , 2006 .- 58tr : ảnh màu ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các nguyên liệu thường dùng trong chế biến các món tráng miệng và hướng dẫn làm các món nguyên liệu từbột mì
/ 24000đ

  1. Nấu ăn.  2. Nội trợ.
   641.5 TH139PM 2006
    ĐKCB: VV.002953 (Sẵn sàng)  
11. HỒNG MINH
     Mẹo hay tay khéo / Hồng Minh b.s. .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2006 .- 190tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức y học dùng thức ăn, dược thảo để nâng cao sức khoẻ và tuổi thọ, làm đẹp mỗi người từ làn da đến phủ tạng, biết thận trọng khi dùng thuốc hoá dược và đông dược tránh các tác hại, các kinh nghiệm trong việc nội trợ, nấu ăn, giữ sạch nơi ở, chăm sóc hoa, cây cảnh-chim cảnh-cá cảnh
/ 21000đ

  1. Nữ công gia chánh.  2. Thuốc.  3. Nội trợ.  4. Mĩ phẩm.  5. [Sách thường thức]
   646.7 M398H 2006
    ĐKCB: VV.002920 (Sẵn sàng)  
12. Ý NHI
     511 giải pháp hay : Về chế biến, bảo quản thực phẩm, nấu nướng và bảo quản thức ăn, bảo quản đồ vật gia dụng... : Cẩm nang cần thiết cho mọi gia đình / Ý Nhi, Bội Huyền .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2006 .- 244tr. ; 19cm .- (Mẹo vặt trong đời sống)
  Tóm tắt: Cách chọn và chế biến thực phẩm đóng hộp, đóng gói và bảo quản. Phương pháp nấu nướng và bảo quản thức ăn. Cách chọn, xử lí và bảo quản các loại gia vị, trứng gia cầm...
/ 29000đ

  1. Thực phẩm.  2. Nội trợ.  3. Nấu ăn.  4. Chế biến.  5. Bảo quản.  6. [Sách thường thức]
   I. Bội Huyền.
   664 NH330Ý 2006
    ĐKCB: VV.002914 (Sẵn sàng)  
13. QUANG CHIẾN
     Phương pháp chế biến các món ăn đồng quê / Quang Chiến, Nguyên Anh Duy .- H. : Lao động , 2005 .- 215tr. ; 19cm
/ 22.000đ

  1. Món ăn.  2. Nội trợ.
   I. Nguyên Anh Duy.
   641.5 CH361Q 2005
    ĐKCB: VV.002901 (Sẵn sàng)  
14. 312 mẹo vặt gia đình / Đỗ Quyên biên dịch .- Tái bản .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 190tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cho chị em các mẹo vặt trong gia đình như: Cách giặt giũ và cất giữ quần áo, cách làm sạch nhà cửa, cách bảo dưỡng đồ điện gia đình, cách bảo vệ sức khoẻ, cách nấu nướng và cất giữ đồ đạc cùng một số mẹo vặt khác
/ 19000đ

  1. Nội trợ.  2. Khoa học thường thức.  3. Gia đình.
   I. Đỗ Quyên.
   640 312.MV 2004
    ĐKCB: VV.002106 (Sẵn sàng)  
15. TẦN TRÚC
     Nấu ăn cho chồng / Tần Trúc ; Nguyễn Khắc Khoái biên dịch .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 253tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cách chế biến món ăn khoa học, đảm bảo dinh dưỡng tăng sức khỏe cho chồng trong thường ngày và các món ăn trị bệnh mệt mỏi, xuất tinh sớm, vô sinh, viêm tiền liệt tuyến...
/ 24000đ

  1. Món ăn.  2. Dinh dưỡng.  3. Nội trợ.  4. Nấu ăn.  5. |Nam giới|
   I. Nguyễn Khắc Khoái.
   641.508 TR708T 2004
    ĐKCB: VV.001882 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN KIM DÂN
     Món ăn cho người bệnh thận / Nguyễn Kim Dân .- TP. Hồ Chí Minh : Y học , 2003 .- 143tr ; 19cm
  Tóm tắt: Các món ăn cho người bị viêm thận cấp; Viêm thận mạn tính; Viêm tiểu cầu thận cấp...
/ 14.000đ

  1. Nấu ăn đặc biệt.  2. Kỹ thuật.  3. Bệnh thận.  4. Nội trợ.  5. Món ăn.
   616.6 D209NK 2003
    ĐKCB: VV.000058 (Sẵn sàng)