Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
121 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. ANH THƯ.
     Dưa mắm món ăn hàng ngày .- H. : Lao động , 2008 .- 155 tr. : minh họa ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các món dưa như: nhút nhít muối, rau rút bóp chua ngọt, dưa củ sen - ngó sen... và những cách muối mắm như: mắm tôm chua, mắm rươi, mắm ruốc Huế...
/ 22000đ

  1. Dưa.  2. Mắm tôm.  3. Món ăn.  4. Dưa muối.
   641.5 TH860.A 2008
    ĐKCB: VV.007731 (Sẵn sàng)  
2. THU QUỲNH
     Nước dùng và cách chế biến cho người sành ăn / Thu Quỳnh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 231tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu bí quyết chế biến nước dùng ngon từ cách lọc, ninh nước dùng, chọn lọc nguyên liệu, xử lý khi nước dùng bị đục,... và các món lẫu, món canh, súp có sử dụng nước dùng.
/ 51000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.  4. Nước dùng.
   641.8 QU991T 2013
    ĐKCB: VV.007309 (Sẵn sàng)  
3. THU QUỲNH
     365 cách sử dụng gia vị để có món ăn ngon / Thu Quỳnh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 223tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp toàn diện hiểu biết về thành phần dinh dưỡng, tác dụng gia vị, như: gừng, nghệ, ớt, hạt tiêu, quế,... hướng dẫn việc sử dụng kết hợp hài hòa các gia vị để có được một món ăn ngon và giới thiệu chi tiết công thức chế biến một số món hấp, món chiên, món hầm.
/ 51000đ

  1. Chế biến.  2. Gia vị.  3. Món ăn.  4. Nấu ăn.
   641.3 QU991T 2013
    ĐKCB: VV.007253 (Sẵn sàng)  
4. THU QUỲNH
     Bí quyết sử dụng ngũ cốc tốt cho sức khỏe / Thu Quỳnh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 223tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về ngũ cốc, giá trị dinh dưỡng, công dụng ngũ cốc nguyên hạt, các bài thuốc hay, cánh sử dụng ngũ cốc theo khoa học đem lại lợi ích cho sức khỏe. Giới thiệu các loại ngũ cốc trong cuộc sống hàng ngày trên hai phương diện thành phần dinh dưỡng và lợi ích sức khỏe, gồm: gạo lứt, lúa mì, gạo đen, kê, yến mạch,...
/ 49500đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Món ăn.  3. Ngũ cốc.  4. Sức khỏe.
   613.2 QU991T 2013
    ĐKCB: VV.007251 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007264 (Sẵn sàng)  
5. HỒNG HÀ
     Món ngon với dứa .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2011 .- 106 tr. : ảnh ; 20 cm
/ 30000đ., 1000b.

  1. Món ăn.  2. Chế biến.  3. Dứa.
   641.5 H101H 2011
    ĐKCB: VV.006867 (Sẵn sàng)  
6. LÂM VINH
     Món ngon chế biến từ ếch .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2011 .- 89tr. : ảnh ; 20cm
/ 30000đ., 1000b.

  1. Món ăn.  2. Bài thuốc.
   641.5 V398L 2011
    ĐKCB: VV.006866 (Sẵn sàng)  
7. THIÊN KIM
     50 món ăn dinh dưỡng khi mang thai / Thiên Kim .- H. : Mỹ thuật , 2012 .- 95tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chuẩn bị nguyên liệu, gia vị, cách làm, công jiệu của 50 món ăn dành cho phụ nữ mang thai: Gân bò xào hành, Canh củ cải trắng, Hải sâm xào,...
/ 50000đ

  1. Thức ăn.  2. Nấu ăn.  3. Thai sản.  4. Món ăn.  5. Dinh dưỡng.
   618.2 K384T 2012
    ĐKCB: VV.006812 (Sẵn sàng)  
8. NGUYÊN THẢO
     99 thực đơn bánh, kẹo, mứt, chè / Nguyên Thảo .- H. : Văn hóa Thông tin , 2012 .- 187tr ; 21cm. .- (Nghệ thuật nấu ăn)
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại nguyên liệu, cách làm 99 món bánh kẹo, mứt, chè
/ 37000đ

  1. Kẹo.  2. Món ăn.  3. Làm bánh.  4. Nấu ăn.  5. |Làm bánh|  6. |Làm mứt|  7. Làm kẹo|  8. Nấu chè|
   641.8 TH148N 2012
    ĐKCB: VV.006642 (Sẵn sàng)  
9. THÙY CHI.
     200 thực đơn cho người mẹ trước và sau khi sinh / Thùy Chi bien soạn. .- H. : Thời đại , 2011 .- 207tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số món ăn bổ dưỡng cho người mẹ trước và sau khi sinh
/ 40000đ

  1. Liệu pháp ăn uống.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.  4. Sản phẩm.
   641.508 CH330.T 2011
    ĐKCB: VV.006595 (Sẵn sàng)  
10. Món ăn chế biến từ trứng / Thanh Giang b.s. .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 83tr. : ảnh ; 18cm .- (Món ăn trong cuộc sống hiện đại)
  Tóm tắt: Giới thiệu các món ăn thông dụng được chế biến từ trứng như: Mướp xào trứng, cua bể xào trứng, cà tím xào trứng, trứng hấp vân, trứng bác thảo xào tỏi...
/ 32000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.  4. Trứng.
   I. Thanh Giang.
   614.6 M554.ĂC 2005
    ĐKCB: VV.006305 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN, MAI THANH
     Kỹ thuật nấu những món ăn làm từ khoai : Những món ăn ngon Việt Nam / Nguyễn Mai Thanh, Nguyễn Thị Minh Khôi .- H. : Thanh niên , 2008 .- 82tr ; 21cm. .- (Tủ sách kỹ thuật nấu ăn)
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chuẩn bị nguyên liệu, cách thực hiện, những điều cần ghi nhớ để thực hiện một số món ăn làm từ các loại khoai: Khoai tây nấu chay, Chả giò khoai lang,Vịt nấu khoai sọ, Miến gạo với bí ngô,...
/ 41000đ

  1. Nội trợ.  2. Nấu ăn.  3. Thức ăn.  4. Món ăn.  5. |Nữ công gia chánh|
   I. Nguyễn, Thị Minh Khôi.
   641.6 TH139NM 2008
    ĐKCB: VV.006300 (Sẵn sàng)  
12. THẾ ANH
     70 món nước và súp giàu dinh dưỡng / Thế Anh, Thiên Kim .- H. : Mỹ thuật , 2008 .- 77tr. : ảnh ; 21cm .- (Hướng dẫn nấu các món ăn ngon)
  Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu, gia vị, cách chế biến và trình bày 70 món nước và súp giàu dinh dưỡng
/ 39000đ

  1. Món ăn.  2. Súp.  3. Món canh.  4. Chế biến.  5. Nấu ăn.  6. [Sách hướng dẫn]
   I. Thiên Kim.
   641.8 A139T 2008
    ĐKCB: VV.006295 (Sẵn sàng)  
13. LÝ NGÂN HOÁN
     Món ăn bổ dưỡng trong gia đình phòng và chữa bệnh bằng món ăn hàng ngày / Lý Ngân Hoán ; Châu Quyên dịch .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2003 .- 96tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 46 món ăn chính: canh, xào, nấu, chưng, hầm... các món mứt, chè, xôi... dùng dược thảo phối hợp để nấu những món ăn bổ dưỡng có tác dụng phòng và chữa các bệnh suy nhược, lão hoá, cao huyết áp, tiểu đường, suy gan,...
/ 7000đ

  1. Nấu ăn.  2. Bệnh.  3. Điều trị.  4. Liệu pháp ăn uống.  5. Món ăn.
   I. Châu Quyên.
   641.5 H456LN 2003
    ĐKCB: VV.006262 (Sẵn sàng)  
14. ĐỖ, QUYÊN.
     Loại thực phẩm tốt cho gan / Đỗ Quyên. .- H. : Thời đại , 2010 .- 48tr. : ảnh ; 20cm .- (Dinh dưỡng từ thiên nhiên)
  Tóm tắt: Giới thiệu thực phẩm và các món ăn bổ dưỡng giúp cho phổi khỏe mạnh.
/ 37000đ

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Món ăn.  3. Phổi.  4. Thực phẩm.
   616.2 QU966.Đ 2010
    ĐKCB: VV.006142 (Sẵn sàng)  
15. ĐỖ, QUYÊN.
     Loại thực phẩm tốt cho tim / Đỗ Quyên. .- H. : Thời đại , 2010 .- 48tr. : ảnh ; 20cm .- (Dinh dưỡng từ thiên nhiên)
  Tóm tắt: Giới thiệu thực phẩm và các món ăn bổ dưỡng giúp cho phổi khỏe mạnh.
/ 37000đ

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Món ăn.  3. tim.  4. Thực phẩm.
   616.2 QU966.Đ 2010
    ĐKCB: VV.006141 (Sẵn sàng)  
16. ĐỖ, QUYÊN.
     Loại thực phẩm tốt cho thận / Đỗ Quyên. .- H. : Thời đại , 2010 .- 48tr. : ảnh ; 20cm .- (Dinh dưỡng từ thiên nhiên)
  Tóm tắt: Giới thiệu thực phẩm và các món ăn bổ dưỡng giúp cho phổi khỏe mạnh.
/ 37000đ

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Món ăn.  3. Thận.  4. Thực phẩm.
   616.2 QU966.Đ 2010
    ĐKCB: VV.006135 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006143 (Sẵn sàng)  
17. ĐỖ, QUYÊN.
     Loại thực phẩm tốt cho tỳ / Đỗ Quyên. .- H. : Thời đại , 2010 .- 48tr. : ảnh ; 20cm .- (Dinh dưỡng từ thiên nhiên)
  Tóm tắt: Giới thiệu thực phẩm và các món ăn bổ dưỡng giúp cho Tỳ khỏe mạnh.
/ 37000đ

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Món ăn.  3. Thực phẩm.  4. Tỳ.
   616.3 QU966.Đ 2010
    ĐKCB: VV.006134 (Sẵn sàng)  
18. Hấp dẫn món ngon từ tôm / Hồng Hà sưu tầm và biên soạn .- Đồng Nai : Nxb Đồng Nai , 2010 .- 422 tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến một số món ăn từ nguyên liệu tôm : tôm xốt tương ớt, cari tôm, tôm xào mỳ, tôm chiên xốt nấm,...
/ 67000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.  4. Tôm.
   I. Hồng Hà,.
   641.6 H223.DM 2010
    ĐKCB: VV.006131 (Sẵn sàng)  
19. NGỌC LINH
     Thực đơn ăn dặm cho trẻ / Ngọc Linh: Biên soạn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2008 .- 222tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu và cách chế biến các món ăn dặm bổ sung chất dinh dưỡng như Chả thịt gà, thịt viên xốt cà, tôm chưng, xúp cà chua, canh gan lợn, canh lòng đỏ trứng, canh cua, xôi gấc, chè cốm, bánh chuối nướng, sinh tố cà rốt, táo, sinh tố ổi, sinh tố nho,...
/ 34000đ

  1. Món ăn.  2. Dinh dưỡng.  3. Chế biến.  4. |Trẻ em|
   641.5 L398N 2008
    ĐKCB: VV.006068 (Sẵn sàng)  
20. Mẹo vặt trong nhà bếp / Hoàng Mai b.s. .- H. : Lao động , 2008 .- 223tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách lựa chọn, bảo quản thực phẩm, mẹo vặt bếp núc và nghệ thuật nấu những món ăn ngon từ thịt lợn, gà, gia cầm, tôm, lươn, cá...
/ 35000đ

  1. Bảo quản.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.  4. Thực phẩm.
   I. Hoàng, Mai.
   641 M274.VT 2008
    ĐKCB: VV.006062 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»