Thư viện huyện Krông Bông
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Bệnh trâu, bò, ngựa và lợn / Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Hữu Nam, Nguyễn Văn Thọ... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2014 .- 236tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 232-233
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm chung, sự phân bố bệnh, nguyên nhân bệnh, dịch tễ học, triệu chứng bệnh và cách điều trị một số loại bệnh thường gặp ở trâu, bò, ngựa và lợn
   ISBN: 9786045704424

  1. Trâu.  2. Lợn.  3. Ngựa.  4. .  5. Bệnh gia súc.
   I. Nguyễn Văn Quang.   II. Nguyễn Văn Thọ.   III. Hạ Thuý Hạnh.   IV. Nguyễn Hữu Nam.
   636.2089 B313.TB 2014
    ĐKCB: VV.007860 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN THANH BÌNH
     Kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch trong trang trại / Nguyễn Thanh Bình .- H. : Thanh niên , 2013 .- 95tr ; 19cm .- (Tủ sách Thanh niên lập nghiệp)
   Thư mục: tr.92-94
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về chăn nuôi lợn sạch. Kĩ thuật nuôi và chăm sóc lợn nái lợn con, chọn giống, chuồng trại, chăm sóc lợn thịt,.... phòng và điều trị một số bệnh thường gặp ở lợn.
/ 24000đ

  1. Kĩ thuật chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Trang trại.  4. Lợn sạch.
   636.4 B399NT 2013
    ĐKCB: VV.007540 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007543 (Sẵn sàng)  
3. Cẩm nang nhà nông nghề chăn nuôi gia súc: Nghề nuôi lợn nái sinh sản / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 110tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu những kiến thức chung về loài lợn, kỹ thuật nuôi lợn nái sinh sản, biện pháp phòng một số bệnh thường gặp ở lợn nái và một số câu hỏi đáp khi nuôi lợn nái...
/ 35000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Lợn nái.  3. Cẩm nang.  4. Lợn.  5. |Nuôi heo nái|  6. |Heo nái|  7. Kỹ thuật nuôi lợn nái|  8. Nuôi lợn nái|
   I. Minh Dương.
   636.4 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.007393 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007404 (Sẵn sàng)  
4. Lợn và họ hàng nhà lợn / Lời: Marie Saint - Dizier ;minh hoạ: René Mattler ; Hoàng Thạch dịch .- H. : Thế giới , 2006 .- 34tr. : tranh vẽ ; 23cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm sinh sống của lợn và các động vật họ nhà lợn
/ 18000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Khoa học thường thức.  3. Lợn.  4. Động vật.
   I. Saint-Dizier, Marie.   II. Hoàng Thạch.
   599.63 L653.VH 2006
    ĐKCB: TN.000849 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN THỊ MINH PHƯƠNG
     Biện pháp sử dụng thuốc thú y an toàn trong chăn nuôi lợn / Nguyễn Thị Minh Phương, Nguyễn Thị Anh Đào, Cao Thị Kim Phượng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 120tr. : bảng, sơ đồ ; 19cm
   Phụ lục: tr. 100-114. - Thư mục: tr. 115-116
  Tóm tắt: Giới thiệu một số quy định của nhà nước về việc sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi. Hướng dẫn đảm bảo vệ sinh thú y an toàn trong chăn nuôi lợn và quy trình sử dụng vacxin phòng bệnh, cũng như chẩn đoán và điều trị bệnh trong chăn nuôi lợn
/ 25000đ

  1. Thuốc thú y.  2. Chăn nuôi.  3. Lợn.
   I. Nguyễn Thị Anh Đào.   II. Cao Thị Kim Phượng.
   636.4 PH919NT 2011
    ĐKCB: VV.006420 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN, HÙNG NGUYỆT
     Một số bệnh phổ biến ở gia súc - gia cầm và biện pháp phòng trị . T.2-1 / Nguyễn Hùng Nguyệt: Chủ biên, Đỗ Trung Cứ, Nguyễn Văn Quang .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 171tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày triệu chứng, biện pháp phòng trị các bệnh phổ biến ở gia súc, gia cầm như: Bệnh thiệt thán, bệnh lỡ mồm long móng, bệnh uốn ván, bệnh dại, bệnh truyền nhiễm ở lợn, bệnh cúm gia cầm,...
/ 29000đ

  1. Bệnh gia súc.  2. .  3. .  4. Lợn.
   I. Đỗ, Trung Cứ.   II. Nguyễn, Văn Quang.
   636.5 NG832NH 2008
    ĐKCB: VV.006007 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006008 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN XUÂN BÌNH
     Bệnh mới phát sinh ở lợn : Sưng mắt - co giật - phù nề (Edema Disease - ED) / Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 46tr : biểu đồ ; 19cm
   Thư mục: tr. 46
  Tóm tắt: Đặc điểm dịch tễ học, sinh bệnh học, cơ chế sinh bệnh, các dấu hiệu lâm sàng, bệnh tích, chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh ở lợn
/ 9000đ

  1. Lợn.  2. Gia súc.  3. Chăn nuôi.
   I. Võ Hoàng Nguyên.
   636.3 B399NX 2009
    ĐKCB: VV.005748 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi lợn / Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 200tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Một số hiểu biết về lợn, các giống lợn, thức ăn cho lợn. Trình bày kỹ thuật chăn nuôi lợn, vấn đề chuồng trại, cách phòng trị bệnh và phương pháp tổ chức chăn nuôi lợn ở gia đình, trang trại có hiệu quả cao.
/ 30.000đ

  1. Lợn.  2. Chăn nuôi.
   I. Trần Văn Bình.
   636.4 TR334NV 2009
    ĐKCB: VV.005476 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN VĂN BÌNH
     Bệnh quan trọng của lợn và biện pháp phòng trị / Trần Văn Bình .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 132tr. ; 19cm
   Phụ lục: tr. 118
  Tóm tắt: Trình bày một số bệnh của lợn thường gặp từ giai đoạn sơ sinh đến trưởng thành như: chứng hạ đường huyết ở lợn con, chứng khó tiêu, phân trắng, bệnh cầu trùng lợn, tiêu chảy, bệnh do vi khuẩn, truyền nhiễm... và các phương pháp phòng trị
/ 24000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Bệnh gia súc.  3. Điều trị.  4. Lợn.
   636.4 B399TV 2008
    ĐKCB: VV.004949 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN, HÙNG NGUYỆT
     Một số bệnh phổ biến ở gia súc - gia cầm và biện pháp phòng trị . T.1 / Nguyễn Hùng Nguyệt: Chủ biên, Đỗ Trung Cứ, Nguyễn Văn Quang .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 171tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày triệu chứng, biện pháp phòng trị các bệnh phổ biến ở gia súc, gia cầm như: Bệnh thiệt thán, bệnh lỡ mồm long móng, bệnh uốn ván, bệnh dại, bệnh truyền nhiễm ở lợn, bệnh cúm gia cầm,...
/ 29000đ

  1. Bệnh gia súc.  2. .  3. .  4. Lợn.
   I. Đỗ, Trung Cứ.   II. Nguyễn, Văn Quang.
   636.5 NG832NH 2008
    ĐKCB: VV.003748 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003749 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Nguồn gen giống lợn Móng Cái / Nguyễn Văn Đức .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 152tr. ; 19cm .- (Tủ sách phổ biến kiến thức góp phần xoá đói giảm nghèo)
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Viện Chăn nuôi
  Tóm tắt: Đặc điểm cơ bản của giống lợn Móng Cái; Quy trình chăn nuôi; Thành quả chọn giống; Sử dụng nguồn gen quý của giống Móng Cái để tạo các tổ hợp lai tốt.
/ 18000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Giống.  3. Lợn.  4. Nông nghiệp.
   XXX Đ874NV 2006
    ĐKCB: VV.003113 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về chăn nuôi lợn / Nguyễn Văn Trí .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 187tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giải đáp các câu hỏi như chọn lọc giống lợn, kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng các loại lợn và biện pháp phòng trị một số bệnh thường gặp nhất trong chăn nuôi lợn trang trại và ở hộ gia đình.
/ 23000đ

  1. Lợn.  2. Chăn nuôi.  3. Điều trị.  4. Phòng bệnh.  5. Chọn giống.  6. [Sách hỏi đáp]
   636.4 TR334NV 2006
    ĐKCB: VV.003100 (Sẵn sàng)  
13. Hỏi đáp về thức ăn cho gà - vịt - lợn / Bùi Thanh Hà ch.b. .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2005 .- 183tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giải đáp những câu hỏi về thức ăn cho gà vịt, ngan ngỗng, lợn: thành phẩm dinh dưỡng, sử dụng, các chất cần bổ sung...
/ 22000đ

  1. Thức ăn.  2. Lợn.  3. Ngỗng.  4. Ngan.  5. Vịt.  6. [Sách thường thức]
   I. Bùi Thanh Hà.
   636.5 H538.ĐV 2005
    ĐKCB: VV.002523 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN NGỌC PHỤC
     Công tác thú y trong chăn nuôi lợn / Nguyễn Ngọc Phục .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 80tr ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày các nội dung chăm sóc thú y kết hợp với kinh nghiệm thực tế sản xuất: các biện pháp phòng bệnh, kiểm tra lâm sàng đối với đàn lợn, chăm sóc thú y với lợn nái chửa, chăm sóc lợn đẻ, lợn con, một số bệnh thường gặp ở lợn...
/ 10000đ

  1. Chăn nuôi gia súc.  2. Lợn.  3. Lợn nái.  4. Phòng bệnh chữa bệnh.  5. Thú y.
   XXX PH709NN 2005
    ĐKCB: VV.002518 (Sẵn sàng)  
15. PHẠM HỒNG SƠN
     Bệnh dịch tả lợn / Phạm Hồng Sơn .- H. : Lao động Xã hội , 2004 .- 68tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 50-65
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề liên quan đến công tác bệnh dịch, triệu chứng, bệnh tích, công tác chuẩn đoán, miễn dịch chống virut, phương pháp phòng chống một số bệnh dịch tả ở lợn
/ 7000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Lợn.  3. Chăn nuôi.  4. |Bệnh dịch tả|
   636.4 S648PH 2004
    ĐKCB: VV.002445 (Sẵn sàng)  
16. TRƯƠNG LĂNG
     Sổ tay nuôi lợn / Trương Lăng .- Tái bản lần thứ 3 .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1997 .- 156 tr. : Hình vẽ, bảng ; 19 cm
  Tóm tắt: Tài liệu hướng dẫn phương pháp quản lý chuồng trại, quản lý giống, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưàng các loại lợn. Cách chọn giống, nhân giống, các công thức lai tạo giống có ưu thế để tạo ra đàn lợn lai hướng nạc, lớn nhanh, tiêu tốn ít thức ăn trên 1 kg tăng trọng, nhiều công thức phối hợp thức ăn cho các loại lợn phù hợp với từng địa phương để tham khảo
/ 10000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Sổ tay.
   I. Xuân Giao.
   636.4 L187T 1997
    ĐKCB: VV.002439 (Sẵn sàng)  
17. Nuôi lợn ở gia đình / Trương Lăng .- H. : Thanh Hóa , 1999 .- 168tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những biện pháp chăn nuôi thú y chủ yếu như chọn giống, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng các loại lợn, tự pha trộn thức ăn trong điều kiện gia đình, phòng và chữa bệnh
/ 12000

  1. Chăn nuôi gia đình.  2. Lợn.
   I. Trương, Lăng.
   636.4 N759.LỞ 1999
    ĐKCB: VV.001755 (Sẵn sàng)  
18. VÕ, VĂN NINH.
     Kinh nghiệm nuôi heo / Võ Văn Ninh. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 215tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày có hệ thống khoa học bao gồm các khâu: chọn giống, sinh sản, thức ăn, chăm sóc , nuôi dưỡng, vệ sinh, phòng và chữa bệnh cho heo.
/ 20000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Kinh nghiệm.  3. Lợn.
   636.4 N398.VV 2001
    ĐKCB: VV.002164 (Sẵn sàng)  
19. VÕ, VĂN NINH.
     Kinh nghiệm nuôi heo / Võ Văn Ninh. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 215tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày có hệ thống khoa học bao gồm các khâu: chọn giống, sinh sản, thức ăn, chăm sóc , nuôi dưỡng, vệ sinh, phòng và chữa bệnh cho heo.
/ 20000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Kinh nghiệm.  3. Lợn.
   636.4 N398.VV 2001
    ĐKCB: VV.001862 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001863 (Sẵn sàng)  
20. TRƯƠNG LĂNG
     Sổ tay nuôi lợn / Trương Lăng .- Tái bản lần thứ 3 .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1997 .- 156 tr. : Hình vẽ, bảng ; 19 cm
  Tóm tắt: Tài liệu hướng dẫn phương pháp quản lý chuồng trại, quản lý giống, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưàng các loại lợn. Cách chọn giống, nhân giống, các công thức lai tạo giống có ưu thế để tạo ra đàn lợn lai hướng nạc, lớn nhanh, tiêu tốn ít thức ăn trên 1 kg tăng trọng, nhiều công thức phối hợp thức ăn cho các loại lợn phù hợp với từng địa phương để tham khảo
/ 10000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Sổ tay.
   I. Xuân Giao.
   636.4 L187T 1997
    ĐKCB: VV.001385 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»