Thư viện huyện Krông Bông
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TRẦN THU HIỀN
     Thế giới các loài hoa / Trần Thu Hiền biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 24tr : minh họa ; 22cm
  Tóm tắt: Khám phá về quá trình sinh sôi, nảy nở và trưởng thành của thế giới các loài hoa rực rỡ sắc màu
/ 9000đ

  1. Hoa.  2. Thực vật.
   582.13 H358TT 2007
    ĐKCB: TN.000822 (Sẵn sàng)  
2. DICKMANN, NANCY.
     Vòng đời của hoa hướng dương = A Sunflower's Life. : [Truyện tranh] / Nancy Dickmann. .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2012 .- 24 tr. ; 17 cm. .- (Lớn lên từng ngày : Watch it Grow.)
  Tóm tắt: Giới thiệu về vòng đời của hoa hướng dương từ hạt đến khi phát triển thành hoa
/ 22000đ

  1. Thực vật.  2. Sách song ngữ.  3. Hoa.  4. Khoa học thường thức.  5. Sách thiếu nhi.  6. |Hoa hướng dương|  7. |Sách thiếu nhi|
   428.3 N127C950.D 2012
    ĐKCB: TN.000730 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: Tn.000788 (Sẵn sàng)  
3. THANH NGHI
     Hạt và chồi / Thanh Nghi .- Tái bản lần thứ 1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 34tr. : tranh vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giúp các em có thêm kiến thức cụ thể về các loại hoa thường gặp trong vườn hoặc hoa dại mọc ven đường, mà các em mỗi khi đi học về vẫn đạp dưới chân nhưng không lưu ý
/ 6000đ

  1. Hoa.  2. Thực vật.  3. Hạt.  4. Chồi.
   582.13 NGH330T 2000
    ĐKCB: TN.000656 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000685 (Sẵn sàng)  
4. Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo và nhân giống cây hoa lily, loa kèn / Biên soạn : Đặng Văn Đông (chủ biên) ...[và những người khác]. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 128tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr. 117-126
  Tóm tắt: Trình bày vai trò và ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo, nhân giống cây trồng, cây cảnh. Giới thiệu chung về cây hoa lily và ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo, nhân giống cây hoa lily trên toàn thế giới và ở Việt Nam.
/ 26000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Hoa.  3. Nhân giống.  4. Trồng trọt.  5. Ứng dụng.
   I. Đặng, Văn Đông ,.   II. Lê, Thị Thu Hương ,.
   635.9 892.DC 2010
    ĐKCB: VV.006422 (Sẵn sàng)  
5. Ngôn ngữ các loài hoa / Hoàng Mai biên soạn. .- H. : Lao động , 2008 .- 179tr. : ảnh ; 21cm,
  Tóm tắt: Giới thiệu ý nghĩa, ngôn ngữ màu sắc các loại hoa, cách chọn màu hoa trong các dịp trọng đại, phương pháp giữ hoa lâu tàn, nguồn gốc các loại hoa và sự tích một số loài hoa, thơ về hoa
/ 29000đ

  1. Hoa.  2. Màu sắc.  3. Nguồn gốc.  4. Văn học hiện đại.  5. Ý nghĩa tượng trưng.  6. [Bài viết]
   I. Hoàng, Mai,.
   895.922808 NG599.NC 2008
    ĐKCB: VV.006069 (Sẵn sàng)  
6. ĐỖ MỸ LINH
     Hoa trị bệnh / Đỗ Mỹ Linh b.s. .- H. : Lao động , 2008 .- 181tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 177
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại hoa có tác dụng chữa bệnh và một số bài thuốc, cách điều trị một số bệnh
/ 31000đ

  1. Bài thuốc.  2. Điều trị.  3. Hoa.
   615.5 L398ĐM 2008
    ĐKCB: VV.006052 (Sẵn sàng)  
7. Ngôn ngữ các loài hoa / Hoàng Mai biên soạn. .- H. : Lao động , 2008 .- 179tr. : ảnh ; 21cm,
  Tóm tắt: Giới thiệu ý nghĩa, ngôn ngữ màu sắc các loại hoa, cách chọn màu hoa trong các dịp trọng đại, phương pháp giữ hoa lâu tàn, nguồn gốc các loại hoa và sự tích một số loài hoa, thơ về hoa
/ 29000đ

  1. Hoa.  2. Màu sắc.  3. Nguồn gốc.  4. Văn học hiện đại.  5. Ý nghĩa tượng trưng.  6. [Bài viết]
   I. Hoàng, Mai,.
   895.922808 NG599.NC 2008
    ĐKCB: VV.005342 (Sẵn sàng)  
8. LAN PHƯƠNG
     Huyền thoại về các loài hoa / Lan Phương .- H. : Lao động , 2009 .- 191tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Gồm những sự tích về các loài hoa: Hoa Anh Đào, Hoa Bồ Công Anh, Hoa Cẩm Chướng, ....
/ 31000đ

  1. Hoa.  2. Sự tích.  3. Văn hcoj dân gian.  4. Sách thiếu nhi.  5. |Loài hoa|
   398.2 PH919L 2009
    ĐKCB: VV.005291 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000257 (Sẵn sàng)  
9. Ngôn ngữ các loài hoa / Hoàng Mai biên soạn. .- H. : Lao động , 2008 .- 179tr. : ảnh ; 21cm,
  Tóm tắt: Giới thiệu ý nghĩa, ngôn ngữ màu sắc các loại hoa, cách chọn màu hoa trong các dịp trọng đại, phương pháp giữ hoa lâu tàn, nguồn gốc các loại hoa và sự tích một số loài hoa, thơ về hoa
/ 29000đ

  1. Hoa.  2. Màu sắc.  3. Nguồn gốc.  4. Văn học hiện đại.  5. Ý nghĩa tượng trưng.  6. [Bài viết]
   I. Hoàng, Mai,.
   895.922808 NG599.NC 2008
    ĐKCB: VV.004636 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004637 (Sẵn sàng)  
10. LÊ, HUY HẢO
     Hướng dẫn phòng trừ sâu bệnh hại cây cảnh / Lê Huy Hảo: Chủ biên .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 87tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày các loại sâu bệnh hại hoa, cây cảnh và cách phòng trừ: Hoa cúc, phong lan, hoa sen, hoa đào, cây xương rồng, cây ngọc lan, cây liễu,...
/ 14000đ

  1. Hoa.  2. Cây cảnh.  3. Chăm sóc.  4. {Sâu hại}  5. |Chăm sóc cây cảnh|  6. |Chăm sóc hoa|  7. Sâu bệnh|
   635.9 H148LH 2007
    ĐKCB: VV.003918 (Sẵn sàng)  
11. ĐỖ MỸ LINH
     Hoa trị bệnh / Đỗ Mỹ Linh b.s. .- H. : Lao động , 2008 .- 181tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 177
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại hoa có tác dụng chữa bệnh và một số bài thuốc, cách điều trị một số bệnh
/ 31000đ

  1. Bài thuốc.  2. Điều trị.  3. Hoa.
   615.5 L398ĐM 2008
    ĐKCB: VV.003634 (Sẵn sàng)  
12. CẨM HƯƠNG
     100 loài hoa chữa bệnh / Cẩm Hương .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 209tr ; 21cm
  Tóm tắt: Nêu công dụng, chỉ định phối hợp của 100 loại hoa dùng để trị bệnh: lục ngạc mai, cúc bạch nhật, hoa cúc trắng, cúc vạn thọ, hoa hồng, phong lan, dâm bụt kép, hoa tam thất, hoa lựu, hoa quỳnh, hoa hòe...
/ 29000đ

  1. Dược lí.  2. Hoa.  3. Y học dân tộc.  4. Điều trị.
   615.8 H919C 2007
    ĐKCB: VV.003109 (Sẵn sàng)  
13. CẨM HƯƠNG
     100 loài hoa chữa bệnh / Cẩm Hương .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 209tr ; 21cm
  Tóm tắt: Nêu công dụng, chỉ định phối hợp của 100 loại hoa dùng để trị bệnh: lục ngạc mai, cúc bạch nhật, hoa cúc trắng, cúc vạn thọ, hoa hồng, phong lan, dâm bụt kép, hoa tam thất, hoa lựu, hoa quỳnh, hoa hòe...
/ 29000đ

  1. Dược lí.  2. Hoa.  3. Y học dân tộc.  4. Điều trị.
   615.8 H919C 2007
    ĐKCB: VV.002962 (Sẵn sàng)