Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
68 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. Nâng cao kỹ năng giao tiếp của cán bộ xã, phường, thị trấn / Nguyễn Bá Dương (ch.b.), Phạm Hồng Quý, Lê Văn Thái... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 216tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 208-213
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề lý luận về giao tiếp; công tác giao tiếp, những kỹ năng giao tiếp, một số quy định và nguyên tắc giao tiếp của cán bộ lãnh đạo quản lý cấp cơ sở

  1. Giao tiếp.  2. Kĩ năng.  3. Thị trấn.  4. Phường.  5. .
   I. Phạm Hồng Quý.   II. Lê Văn Thái.   III. Đỗ Thu Hiền.   IV. Nguyễn Bá Dương.
   302.2 N215.CK 2015
    ĐKCB: VV.007898 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN LÊ KHANH
     Đắc nhân tâm đối nhân xử thế / Nguyễn Lê Khanh .- H. : Mỹ thuật , 2014 .- 159tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày một số nguyên tắc cơ bản trong thuật đối nhân xử thế và các kỹ năng giao tiếp ứng xử trong mối quan hệ gia đình, vợ chồng, bạn bè, đồng nghiệp...
   ISBN: 9786047802937 / 32000đ

  1. Tâm lí học ứng dụng.  2. Giao tiếp.  3. Ứng xử.
   158.2 KH139NL 2014
    ĐKCB: VV.007286 (Sẵn sàng)  
3. NICOLE, JAMES.
     Đắc nhân tâm trong giao tiếp và ứng xử / James Nicole. .- H. : Mỹ thuật , 2014 .- 151 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản và các kỹ năng trong giao tiếp ứng xử. Hướng dẫn nghệ thuật giao tiếp và ứng xử mọi lúc, mọi nơi đạt hiệu quả cao.
/ 30000đ

  1. Giao tiếp.  2. Tâm lí học ứng dụng.  3. Ứng xử.
   158.2 J120240S.N 2014
    ĐKCB: VV.007285 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN, VĂN ĐỒNG
     Tâm lý học giao tiếp: : Phần thực hành . T.1 : Rèn luyện và phát triển kỹ năng giao tiếp / Nguyễn Văn Đồng .- Hà Nội : Chính trị - hành chính , 2010 .- 444 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Trình bày về nhập môn tâm lý học giao tiếp; các phương pháp nghiên cứu giao tiếp; các xu hướng nghiên cứu giao tiếp trên thế giới; giao tiếp ngôn ngữ; giao tiếp cận ngôn ngữ và phi ngôn ngữ; văn hóa giao tiếp; các phương tiện truyền thông đại chúng
/ 68000 đ

  1. Giao tiếp.  2. Tâm lý.  3. Tâm lý học.
   153.6 Đ607NV 2012
    ĐKCB: VV.007063 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007064 (Sẵn sàng)  
5. THÁI UYÊN
     Đắc nhân tâm thuật đối nhân xử thế / Thái Uyên .- H. : Thanh niên , 2004 .- 215tr. ; 19cm .- (Hành trang vào đời)
  Tóm tắt: Thuật đối nhân xử thế; Những đức tính cần rèn luyện; Những cấm kỵ cần chú ý.
/ 16000đ

  1. Giao tiếp.  2. Tâm lý.  3. Ứng xử.
   153.6 U824T 2004
    ĐKCB: VV.006834 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006835 (Sẵn sàng)  
6. Nói tiếng Anh lưu loát / Việt Anh biên soạn .- Gia Lai : Hồng Bàng , 2012 .- 142tr. ; 18cm
/ 20000đ

  1. Giao tiếp.  2. Kĩ năng nói.  3. Tiếng Anh.
   I. Việt Anh.
   428.3 N540.TA 2012
    ĐKCB: VV.006832 (Sẵn sàng)  
7. VIỆT ANH
     Nghe và nói tiếng Anh hàng ngày : CD kèm theo sách / Việt Anh .- H. : Dân trí , 2012 .- 178tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những mẫu câu tiếng Anh chủ đề về hoạt động giải trí hàng ngày. Mỗi tình huống được trình bày theo các phần: Mẫu câu thường gặp, hội thoại và từ mới
/ 45000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Giao tiếp.  3. Hàng ngày.  4. Tài liệu điện tử.
   428.3 A139V 2012
    ĐKCB: VV.006682 (Sẵn sàng)  
8. THANH MAI
     10.000 câu đàm thoại tiếng Anh giao tiếp cơ bản nhất / Thanh Mai .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2012 .- 199tr : CD MP3 ; 21cm.
  Tóm tắt: Các mẫu câu cơ bản, từ vựng thường gặp và các đoạn đàm thoại phổ biến trong giao tiếp hàng ngày.
/ 55000đ

  1. Giao tiếp.  2. Mẫu câu.  3. Đàm thoạiBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   428 M113T 2012
    ĐKCB: VV.006681 (Sẵn sàng)  
9. THANH MAI
     10000 câu đàm thoại tiếng Anh cho người mới bắt đầu = 10000 communicative sentences for office staff / Thanh Mai .- H. : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 196tr. : tranh vẽ ; 20cm
/ 55000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Giao tiếp.
   428 M113T 2012
    ĐKCB: VV.006680 (Sẵn sàng)  
10. THANH MAI
     10000 câu đàm thoại tiếng Anh cho nhân viên kinh doanh = 10000 communicative sentences for office staff / Thanh Mai .- H. : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 190tr. : tranh vẽ ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 25 tình huống giao tiếp thông dụng nhất trong lĩnh vực văn phòng cụ thể trong giải quyết công việc, trao đổi công việc với khách hàng, với cấp trên và với các đồng nghiệp
/ 55000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Giao tiếp.  3. Văn phòng.
   428 M113T 2012
    ĐKCB: VV.006679 (Sẵn sàng)  
11. Ý Dza! : Cẩm nang giúp bạn gái khôn ngoan thoát khỏi những tình huống oái oăm / Biên dịch: Tôn Thất Thiện Nhân, Phạm Thị Thuỳ Linh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 83tr. : tranh vẽ ; 20cm .- (Thư viện con gái. Con gái hiền ngoan)
  Tóm tắt: Tư vấn cho bạn gái tuổi dậy thì về cách ứng xử, giao tiếp trong một số tình huống tế nhị, khó khăn, bối rối...
/ 12000đ

  1. Tâm lí cá nhân.  2. Ứng xử.  3. Giao tiếp.  4. Bạn gái.  5. Tuổi dậy thì.  6. [Sách thường thức]
   I. Phạm Thị Thuỳ Linh.   II. Tôn Thất Thiện Nhân.
   155.5082 Y954.D 2004
    ĐKCB: TN.000379 (Sẵn sàng)  
12. DƯƠNG, MINH HÀO
     Ngôn thư : Thuật ăn nói của người lãnh đạo / Dương Minh Hào: Chủ biên .- H. : Thanh niên , 2012 .- 558tr ; 21cm. .- (Tân tứ thư lãnh đạo)
  Tóm tắt: Cung cấp những kỹ năng giúp người lãnh đạo có tài nói năng hấp dẫn, diễn thuyết tài tình, phản biện hợp lý, đi vào lòng người.
/ 110000đ

  1. Ứng xử.  2. Giao tiếp.  3. Năng lực.  4. Quản lí.  5. |Năng lực lãnh đạo|
   658.4 H147DM 2012
    ĐKCB: VV.006544 (Sẵn sàng)  
13. DƯƠNG, MINH HÀO
     Lễ thư : Thuật đối nhân xử thế trong lãnh đạo / Dương Minh Hào: Chủ biên, Nguyễn Tử Thịch, Đặng Hưng Kỳ,... .- H. : Thanh niên , 2012 .- 526tr ; 21cm. .- (Tân tứ thư lãnh đạo)
  Tóm tắt: Cung cấp những kỹ năng và sách lược giao tiếp, đối nhân xử thế giữa lãnh đạo với đồng nghiệp, cấp dưới, người thân, bạn bè, khách hàng,...
/ 110000

  1. Lãnh đạo.  2. Ứng xử.  3. Giao tiếp.  4. Quản lí.  5. Năng lực.  6. |Năng lực lãnh đạo|  7. |Kỹ năng giao tiếp|
   I. Đặng, Hưng Kỳ.   II. Nguyễn, Tử Thịch.
   658.4 H147DM 2012
    ĐKCB: VV.006542 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006543 (Sẵn sàng)  
14. Nghệ thuật thao túng đối phương / Vietbook biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2010 .- 217 tr. ; 21 cm .- (Tri thức vàng cho cuộc sống)
  Tóm tắt: Trình bày về thuật đối nhân xử thế, nghệ thuật điều khiển đối phương, những quy tắc vàng trong cuộc sống, nghệ thuật dành được sự hợp tác.
/ 36000đ

  1. Giao tiếp.  2. Tâm lí học.  3. Ứng xử.
   153.6 NGH285.TT 2010
    ĐKCB: VV.006184 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN THANH LOAN
     Tiếng Anh dành cho tài xế : Lái xe tắc xi / Nguyễn Thị Thanh Loan .- H. : Văn hóa Thông tin , 2011 .- 191tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Gồm 49 bài Tiếng Anh giao tiếp dành cho lái xe như: giao tiếp thông dụng, hỏi thăm đường, đưa khách đi tàu, đi xư lửa, hải quan, xe tắc xi, xem thành phố...
/ 31000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Giao tiếp.  3. Lái xe.
   I. Nguyễn Thanh Loan.
   428 L452NT 2011
    ĐKCB: VV.006132 (Sẵn sàng)  
16. CARNEGIE, DALE
     Thuật hùng biện : Tăng khả năng nói trước đám đông / Dale Carnegie .- H. : Dân trí , 2011 .- 274tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những kĩ năng cần thiết để diễn đạt hiệu quả; cách tìm kiếm cơ hội để nói; phương pháp sinh động hoá bài nói; những yêu cầu về các bài nói được chuẩn bị và những bài nói tuỳ hứng; các yêu cầu về bài thuyết trình hiệu quả;...
/ 42000đ

  1. Diễn thuyết.  2. Giao tiếp.  3. Thuật hùng biện.
   808.5 D100L240C 2011
    ĐKCB: VV.005240 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005241 (Sẵn sàng)  
17. VƯƠNG TRANG
     40 bài học dành cho tuổi mới lớn / Vương Trang .- H. : Văn hóa thông tin , 2009 .- 243tr ; 21cm
  Tóm tắt: Chọn lọc 40 điều thường thấy và những câu chuyện sinh động với lý luận sâu sắc về phẩm cách, học tập, cuộc sống và giao tiếp xã hội
/ 37000đ

  1. Bài học.  2. Giao tiếp.  3. Học sinh.  4. Học tập.  5. Phẩm chất.
   372.01 TR133V 2009
    ĐKCB: VV.005238 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005239 (Sẵn sàng)  
18. VƯƠNG TRANG
     50 bài học dành cho học sinh tiểu học / Vương Trang .- H. : Văn hóa thông tin , 2009 .- 243tr ; 21cm
  Tóm tắt: Chọn lọc 50 điều thường thấy và những câu chuyện sinh động với lý luận sâu sắc về phẩm cách, học tập, cuộc sống và giao tiếp xã hội
/ 37000đ

  1. Bài học.  2. Giao tiếp.  3. Học sinh.  4. Học tập.  5. Phẩm chất.
   372.01 TR133V 2009
    ĐKCB: VV.005224 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005225 (Sẵn sàng)  
19. TRÍ VIỆT
     Biến mối quan hệ xã hội thành của cải / Trí Việt .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 350tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kinh nghiệm để đạt thành công trong giao tiếp xã hội, chỉ ra những tư tưởng sai lầm, hạn chế trong khi giao tiếp, đưa ra biện pháp khắc phục, xử lí, giải quyết đúng đắn các tình huống cụ thể trong cuộc sống, trong công việc
/ 55000đ

  1. Giao tiếp.  2. Xã hội học.  3. Ứng xử.
   302.2 V375T 2009
    ĐKCB: VV.005033 (Sẵn sàng)  
20. VƯƠNG TRANG
     50 bài học dành cho học sinh tiểu học / Vương Trang .- H. : Văn hóa thông tin , 2009 .- 243tr ; 21cm
  Tóm tắt: Chọn lọc 50 điều thường thấy và những câu chuyện sinh động với lý luận sâu sắc về phẩm cách, học tập, cuộc sống và giao tiếp xã hội
/ 37000đ

  1. Bài học.  2. Giao tiếp.  3. Học sinh.  4. Học tập.  5. Phẩm chất.
   372.01 TR133V 2009
    ĐKCB: VV.005024 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»