Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
32 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Hỏi đáp chính sách dạy nghề chuyên biệt và giải quyết việc làm cho con em dân tộc thiểu số .- H. : Lao động Xã hội , 2015 .- 121tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
   Phụ lục: tr. 86-120
  Tóm tắt: Trình bày đưới dạng hỏi - đáp những quy định chung về giáo dục nghề nghiệp và chính sách dạy nghề đối với con em dân tộc thiểu số
   ISBN: 9786046522836

  1. Pháp luật.  2. Chính sách.  3. Dân tộc thiểu số.  4. Việc làm.  5. Dạy nghề.  6. {Việt Nam}  7. [Sách hỏi đáp]
   344.5970767 H538.ĐC 2015
    ĐKCB: VV.007793 (Sẵn sàng)  
2. Hỏi - Đáp chính sách giáo dục nghề nghiệp dành cho đồng bào thiểu số, miền núi, hải đảo .- H. : Lao động Xã hội , 2018 .- 119tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
  Tóm tắt: Trình bày nội dung cơ bản về chính sách giáo dục nghề nghiệp dành cho người học là đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi, hải đảo và tìm hiểu chung về luật giáo dục nghề nghiệp
   ISBN: 9786046536567

  1. Chính sách.  2. Pháp luật.  3. Giáo dục nghề.  4. Đảo.  5. Dân tộc thiểu số.  6. {Việt Nam}  7. [Sách hỏi đáp]
   344.597076702638 H538.-Đ 2018
    ĐKCB: VV.007928 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007929 (Sẵn sàng)  
3. HÀ ANH
     Hỏi - Đáp chính sách hỗ trợ giáo dục và đào tạo dành cho người nghèo, dân tộc thiểu số và vùng khó khăn / Hà Anh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2014 .- 160tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Phụ lục: tr. 153-155. - Thư mục: tr. 156
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về chính sách giáo dục và đào tạo nói chung, chính sách hỗ trợ giáo dục và đào tạo đối với người nghèo, dân tộc thiểu số, các đối tượng chính sách và đối với miền núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

  1. Pháp luật.  2. Dân tộc thiếu số.  3. Người nghèo.  4. Hỗ trợ.  5. Đào tạo.  6. {Việt Nam}  7. [Sách hỏi đáp]
   344.5970702638 A139H 2014
    ĐKCB: VV.007854 (Sẵn sàng)  
4. VI HOÀNG
     Bài trừ hủ tục để cuộc sống tốt đẹp hơn / B.s.: Vi Hoàng, Hà Anh .- H. : Văn hoá dân tộc , 2014 .- 115tr. : ảnh ; 20cm
   Phụ lục: tr. 90-112. - Thư mục: tr. 113-114
  Tóm tắt: Trình bày về những hủ tục - rào cản đối với sự phát triển xã hội và việc bài trừ hủ tục để xây dựng đời sống mới cùng một số giải pháp và kinh nghịêm bài trừ hủ tục ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số
   ISBN: 9786047003853

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Hủ tục.  3. Bài trừ.  4. {Việt Nam}
   I. Hà Anh.
   363.408995922 H453GV 2014
    ĐKCB: VV.007780 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007774 (Sẵn sàng)  
5. NGÔ, QUANG HUY
     Sử dụng vốn vay có hiệu quả / Ngô Quang Huy: Biên soạn .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2013 .- 84tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về cho vay và sử dụng vốn vay để xoá đói, giảm nghèo, vay vốn ưu đãi. Giới thiệu những điển hình sử dụng vốn vay có hiệu quả
/ 20000đ

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Vay vốn.  3. Xoá đói giảm nghèo.
   332.3 H804NQ 2013
    ĐKCB: VV.007835 (Sẵn sàng)  
6. Chàng rể khỉ : Truyện cổ Ê Đê. .- H. : Văn học , 2003 .- 193tr. ; 19cm .- (Truyện cổ các dân tộc Việt Nam)
/ 18500đ

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn học dân gian.  3. Việt Nam.  4. [Truyện cổ]
   398.2 CH134.RK 2003
    ĐKCB: TN.000925 (Sẵn sàng)  
7. ĐỖ XUÂN LÂN
     Chính sách trợ giúp pháp lý dành cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số / Đỗ Xuân Lân .- H. : Văn hoá dân tộc , 2015 .- 95tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Hiểu biết chung về chính sách trợ giúp pháp lí dành cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số và những điều cần biết để thực hiện tốt các chính sách này
   ISBN: 9786047007233

  1. Pháp luật.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Người nghèo.  4. Chính sách.  5. Trợ giúp pháp lí.  6. {Việt Nam}
   347.597017 L209ĐX 2015
    ĐKCB: VV.006221 (Sẵn sàng)  
8. Tạo việc làm bền vững cho lao động là đối tượng yếu thế .- H. : Lao động Xã hội , 2013 .- 211tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - hương binh xã hội
   Thư mục: tr. 207-208
  Tóm tắt: Đề cập những vấn đề chung về lao động trong nhóm yếu thế như khái niệm, đặc trưng và phân loại nhóm yếu thế, lao động và tác động của kinh tế thị trường đến nhóm yếu thế, mối quan hệ giữa dạy nghề và an sinh xã hội... Dạy nghề tạo việc làm bền vững cho các nhóm đối tượng yếu thế gồm người khuyết tật, nông thôn nghèo, người dân tộc thiểu số và nhóm phụ nữ nghèo
/ [Kxđ]

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Lao động.  3. Người khuyết tật.  4. Đào tạo nghề.  5. Đối tượng yếu thế.  6. {Việt Nam}
   331.25 T151.VL 2013
    ĐKCB: VV.006160 (Sẵn sàng)  
9. LÊ ĐỨC LƯU
     Nuôi trồng cây, con có hiệu quả kinh tế / Lê Đức Lưu (ch.b.), Đỗ Đoàn Hiệp, Nguyễn Thị Minh Phương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 79tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức kĩ thuật nông nghiệp giúp bà con nông dân hiểu biết về nuôi trồng một số cây con phù hợp với điều kiện kinh tế, khí hậu, đất đai vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Ngoài ra còn có câu chuyện thành công trong sản xuất và phát triển kinh tế nông nghiệp của những người đi trước
/ 21000đ

  1. Kinh tế nông nghiệp.  2. Miền núi.  3. Dân tộc thiểu số.  4. Nông nghiệp.  5. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn Thị Minh Phương.   II. Đỗ Đoàn Hiệp.
   338.1 L942LĐ 2010
    ĐKCB: VV.005717 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005718 (Sẵn sàng)  
10. NGÔ THU NGÂN
     Người giữ hồn cho núi / Ngô Thu Ngân b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 59tr. : hình vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
  Tóm tắt: Nêu gương người tốt, việc tốt trong việc giữ gìn, bảo tồn, phát huy di sản văn hoá dân tộc ở các buôn, ấp, thôn, bản. Ngoài ra còn có nội dung Luật di sản văn hoá
/ 16000đ

  1. Luật di sản văn hoá.  2. Điển hình tiên tiến.  3. Bảo tồn.  4. Dân tộc thiểu số.  5. Văn hoá.  6. {Việt Nam}
   305.895 NG209NT 2010
    ĐKCB: VV.005699 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005700 (Sẵn sàng)  
11. MINH ANH
     Thực hiện dân chủ ở cơ sở / Minh Anh b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 43tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu với đồng bào các dân tộc thiểu số một số hiểu biết cơ bản về Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn cũng như việc thực hiện các nội dung dân chủ ở cơ sở
/ 12000đ

  1. Dân chủ.  2. Cơ sở.  3. Dân tộc thiểu số.  4. {Việt Nam}
   323.09597 A139M 2010
    ĐKCB: VV.005697 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005698 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN, THỊ MAI
     Những bông hoa của rừng / Nguyễn Thị Mai .- H. : Văn hoá dân tộc , 2009 .- 51tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số gương điển hình của phụ nữ các dân tộc thiểu số trong thời kì đổi mới ở các lĩnh vực khác nhau như giáo dục, nông nghiệp, kinh doanh,...
/ 11000đ

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Điển hình tiên tiến.  3. Phụ nữ.  4. Miền núi.  5. {Việt Nam}  6. |Gương điển hình|
   305.43 M113NT 2009
    ĐKCB: VV.005547 (Sẵn sàng)  
13. VI HOÀNG
     Tìm trong vườn hoa phong tục / Vi Hoàng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2009 .- 55tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số phong tục đẹp của một số dân tộc thiểu số, phản ánh những nhận thức, quan niệm, thói quen trong ứng xử giữa người với người và con người với thiên nhiên, thói quen trong lao động sản xuất, trong sinh hoạt,... như: chợ phiên, lễ hội cồng chiêng, cây nêu ngày tết,...
/ 11000đ

  1. Tập quán.  2. Luật tục.  3. Phong tục.  4. Dân tộc thiểu số.  5. {Việt Nam}
   394 H453GV 2009
    ĐKCB: VV.005544 (Sẵn sàng)  
14. MỘC MIÊN
     Các dân tộc đều là con cháu Việt Nam / Mộc Miên .- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 59tr. ; 21cm .- (Sách phục vụ Đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu về các dân tộc của Việt Nam. Những lời dạy của Bác Hồ về đại đoàn kết các dân tộc
/ 9500đ

  1. Chính trị.  2. Đoàn kết dân tộc.  3. Dân tộc thiểu số.  4. {Việt Nam}
   305.8959 M357M 2007
    ĐKCB: VV.004701 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004702 (Sẵn sàng)  
15. LÊ TIẾN DŨNG
     Lễ hội là nguồn nước trong lành / B.s.: Lê Tiến Dũng, Ngô Quang Hưng .- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 63tr., 4tr. ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Cục Văn hoá - Thông tin cơ sở
  Tóm tắt: Giới thiệu một số lễ hội dân gian, nguồn gốc phát tích và cách thức tổ chức nhằm giúp bạn đọc hình dung một cách khái quát về cuộc sống với phong tục, tập quán của các dân tộc thiểu số

  1. Lễ hội.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Tập quán.  4. Phong tục.  5. {Việt Nam}
   I. Ngô Quang Hưng.
   390.09597 D752LT 2007
    ĐKCB: VV.004697 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004698 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004699 (Sẵn sàng)  
16. VI HỒNG NHÂN
     Bài trừ hủ tục để cuộc sống tốt hơn / B.s.: Vi Hồng Nhân, Hoàng Đức Hậu, Trịnh Thị Thuỷ .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 59tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi - đáp về hủ tục và bài trừ hủ tục ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số. Một số mẩu chuyện về hủ tục và bài trừ hủ tục ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số.
/ 10000đ

  1. Bài trừ.  2. Xã hội.  3. Văn hoá.  4. Dân tộc thiểu số.  5. Hủ tục.  6. {Việt Nam}
   I. Trịnh Thị Thuỷ.   II. Hoàng Đức Hậu.
   363.4 NH209VH 2007
    ĐKCB: VV.004696 (Sẵn sàng)  
17. VI HOÀNG - HÀ ANH
     Bài trừ hủ tục để cuộc sống tốt hơn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2014 .- 119tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giải đáp những câu hỏi về vấn đề hủ tục. Các hủ tục và cách bài trừ hủ tục ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số: canh tác, chăn nuôi, hôn nhân, tín ngưỡng... và một số mẩu chuyện về hủ tục và bài trừ hủ tục

  1. Sách thường thức.  2. Việt Nam.  3. Bài trừ.  4. Dân tộc thiểu số.  5. Hủ tục.
   I. Trịnh Thị Thuỷ.   II. Hoàng Đức Hậu.
   363.4 A139VH 2014
Không có ấn phẩm để cho mượn
18. HÀ ANH
     Tiết kiệm để thoát nghèo / Hà Anh (ch.b.), Thuỷ Tiên .- H. : Văn hoá dân tộc , 2008 .- 47tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
  Tóm tắt: Giới thiệu và chia sẻ với đồng bào dân tộc thiểu số một số cách tiết kiệm để thoát nghèo như: tiết kiệm sức khoẻ, thời gian, của cải, học, tiết kiệm trong sản xuất... và đố vui liên quan tới tiết kiệm
/ 9500đ

  1. Xoá đói giảm nghèo.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Tiết kiệm.  4. [Sách thường thức]
   I. Thuỷ Tiên.
   001 A139H 2008
    ĐKCB: VV.004703 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004704 (Sẵn sàng)  
19. Một số vấn đề đổi mới nội dung quản lý nhà nước và phương thức công tác dân tộc .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 310tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Uỷ ban Dân tộc. Viện Dân tộc
  Tóm tắt: Nghiên cứu, tìm hiểu về nội dung và phương thức công tác dân tộc, quản lí nhà nước của cán bộ, trong hệ thống cơ quan công tác dân tộc ở trung ương và địa phương, của cán bộ cao cấp, các ngành... liên quan đến lĩnh vực công tác dân tộc
/ 30000đ

  1. Công tác.  2. Quản lí nhà nứơc.  3. Dân tộc thiểu số.
   353.534 M619.SV 2004
    ĐKCB: VV.003687 (Sẵn sàng)  
20. TRƯƠNG BI (CH.B)
     Nghi lễ cổ truyền của đồng bào M,nông / B.s: Trương Bi (Ch.b), Tô Đông Hải, Điểu Kâu .- Đắk Lắk : Sở Văn hóa - Thông tin , 2004 .- 208tr. ; 19cm
  1. Văn hóa dân gian.  2. Phong tục.  3. Nghi lễ cổ truyền.  4. Tập quán.  5. Dân tộc thiểu số.
   390.09597 (CH.B)TB 2004
    ĐKCB: VV.002551 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»