Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
73 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. THẢO LINH
     Kỹ thuật pha chế sinh tố, nước hoa quả, chè / Thảo Linh tuyển chọn và biên soạn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2015 .- 223tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp chọn nguyên liệu và cách chế biến một số loại sinh tố, nước hoa quả, chè như sinh tố dừa và bơ, sinh tố cà rốt và cam, nước dưa hấu cà chua, nước bí đao, chè ngô, chè khoai...
   ISBN: 9786045508848 / 19000đ

  1. Thảo Linh.  2. Chế biến.  3. Sinh tố.  4. Nước quả.  5. Chè.
   I. Thảo Linh.
   641.863 CH330NV 2008
    ĐKCB: VV.004662 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004663 (Sẵn sàng)  
2. SONG PHƯƠNG
     96 món ăn chay đãi khách .- H. : Thanh niên , 2011 .- 107 tr. ; 20 cm
/ 25000đ., 1000b.

  1. Nấu ăn.  2. Món ăn chay.  3. Chế biến.
   641.5 PH919S 2011
    ĐKCB: VV.007511 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007512 (Sẵn sàng)  
3. THU QUỲNH
     Nước dùng và cách chế biến cho người sành ăn / Thu Quỳnh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 231tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu bí quyết chế biến nước dùng ngon từ cách lọc, ninh nước dùng, chọn lọc nguyên liệu, xử lý khi nước dùng bị đục,... và các món lẫu, món canh, súp có sử dụng nước dùng.
/ 51000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.  4. Nước dùng.
   641.8 QU991T 2013
    ĐKCB: VV.007309 (Sẵn sàng)  
4. THU QUỲNH
     365 cách sử dụng gia vị để có món ăn ngon / Thu Quỳnh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 223tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp toàn diện hiểu biết về thành phần dinh dưỡng, tác dụng gia vị, như: gừng, nghệ, ớt, hạt tiêu, quế,... hướng dẫn việc sử dụng kết hợp hài hòa các gia vị để có được một món ăn ngon và giới thiệu chi tiết công thức chế biến một số món hấp, món chiên, món hầm.
/ 51000đ

  1. Chế biến.  2. Gia vị.  3. Món ăn.  4. Nấu ăn.
   641.3 QU991T 2013
    ĐKCB: VV.007253 (Sẵn sàng)  
5. HỒNG HÀ
     Món ngon với dứa .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2011 .- 106 tr. : ảnh ; 20 cm
/ 30000đ., 1000b.

  1. Món ăn.  2. Chế biến.  3. Dứa.
   641.5 H101H 2011
    ĐKCB: VV.006867 (Sẵn sàng)  
6. Món ăn chế biến từ trứng / Thanh Giang b.s. .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 83tr. : ảnh ; 18cm .- (Món ăn trong cuộc sống hiện đại)
  Tóm tắt: Giới thiệu các món ăn thông dụng được chế biến từ trứng như: Mướp xào trứng, cua bể xào trứng, cà tím xào trứng, trứng hấp vân, trứng bác thảo xào tỏi...
/ 32000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.  4. Trứng.
   I. Thanh Giang.
   614.6 M554.ĂC 2005
    ĐKCB: VV.006305 (Sẵn sàng)  
7. THẾ ANH
     70 món nước và súp giàu dinh dưỡng / Thế Anh, Thiên Kim .- H. : Mỹ thuật , 2008 .- 77tr. : ảnh ; 21cm .- (Hướng dẫn nấu các món ăn ngon)
  Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu, gia vị, cách chế biến và trình bày 70 món nước và súp giàu dinh dưỡng
/ 39000đ

  1. Món ăn.  2. Súp.  3. Món canh.  4. Chế biến.  5. Nấu ăn.  6. [Sách hướng dẫn]
   I. Thiên Kim.
   641.8 A139T 2008
    ĐKCB: VV.006295 (Sẵn sàng)  
8. Hấp dẫn món ngon từ tôm / Hồng Hà sưu tầm và biên soạn .- Đồng Nai : Nxb Đồng Nai , 2010 .- 422 tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến một số món ăn từ nguyên liệu tôm : tôm xốt tương ớt, cari tôm, tôm xào mỳ, tôm chiên xốt nấm,...
/ 67000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.  4. Tôm.
   I. Hồng Hà,.
   641.6 H223.DM 2010
    ĐKCB: VV.006131 (Sẵn sàng)  
9. NGỌC LINH
     Thực đơn ăn dặm cho trẻ / Ngọc Linh: Biên soạn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2008 .- 222tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu và cách chế biến các món ăn dặm bổ sung chất dinh dưỡng như Chả thịt gà, thịt viên xốt cà, tôm chưng, xúp cà chua, canh gan lợn, canh lòng đỏ trứng, canh cua, xôi gấc, chè cốm, bánh chuối nướng, sinh tố cà rốt, táo, sinh tố ổi, sinh tố nho,...
/ 34000đ

  1. Món ăn.  2. Dinh dưỡng.  3. Chế biến.  4. |Trẻ em|
   641.5 L398N 2008
    ĐKCB: VV.006068 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN, THỊ DIỆU BÍCH
     Chế biến thức ăn từ đậu nành và lạc / Nguyễn Thị Diệu Bích: Biên soạn .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007 .- 191tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày những đặc điểm, thành phần hóa học của hạt đậu nành và hạt lạc; Cách chế biế các loại thức ăn từ hai loại nguyên liệu trên: Đậu phụ, nước chấm, tương, chao, đạm tương,...
/ 24000đ

  1. Thức ăn.  2. Đậu tương.  3. Chế biến.  4. Lạc.
   641.6 B344NT 2007
    ĐKCB: VV.006065 (Sẵn sàng)  
11. HARMIGTON, MICHEAL
     Chế độ dinh dưỡng khoa học cho bé / Micheal Harmigton .- H. : Lao động , 2008 .- 317tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Bao gồm 8 chương giới thiệu cách chế biến thức ăn và chế độ dinh dưỡng khoa học cho trẻ em: Dinh dưỡng thời kỳ thai nghén và cách chế biến những món ăn bổ dưỡng cho thai nhi; Nuôi con bằng sữa mẹ; Những thực phẩm có giá trị cần thiết cho trẻ nhỏ,...
/ 45000đ

  1. Chế biến.  2. Chế độ.  3. Trẻ sơ sinh.  4. Chăm sóc.
   613.2 M344240100LH 2008
    ĐKCB: VV.006057 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN KHẮC KHOÁI
     Chế biến cơm trưa văn phòng / Nguyễn Khắc Khoái b.s. .- H. : Thanh niên , 2008 .- 159tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp chế biến các món ăn từ mì sợi, từ bột gạo rang, từ khoai, kĩ thuật làm các loại bánh, thức ăn thông dụng và pha chế nước uống
/ 26000đ

  1. Bánh.  2. Chế biến.  3. Món ăn.  4. Nấu ăn.
   641.6 KH443NK 2008
    ĐKCB: VV.006010 (Sẵn sàng)  
13. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc .- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 111tr : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn
   ISBN: 8936032941375 / 19000đ

  1. Chế biến.  2. Gia súc.  3. Thức ăn.
   636.08 TH874.ĂC 2010
    ĐKCB: VV.005760 (Sẵn sàng)  
14. Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh & chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 120tr. : minh hoạ ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chăn nuôi
  Tóm tắt: Trình bày một số quy trình trồng cây thức ăn xanh làm thức ăn chăn nuôi như nhóm cỏ hoà thảo, nhóm cỏ họ đậu và nhóm cây thức ăn xanh. Các phương pháp chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi như phương pháp chế biến rơm, phương pháp chế biến phụ phẩm ngô, phương pháp ủ chua...
/ 24000đ

  1. Trồng trọt.  2. Gia súc.  3. Chế biến.  4. Thức ăn.  5. Chăn nuôi.
   633.2 K953.TT 2009
    ĐKCB: VV.005484 (Sẵn sàng)  
15. TRÂM ANH
     81 món chè đặc biệt 3 miền / Trâm Anh, Quế Anh .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2009 .- 102tr. : hình ảnh ; 19cm
/ 34000đ., 1000b.

  1. Thực phẩm.  2. Món chè.  3. Chế biến.
   I. Lê Mai Khoa.   II. Quế Anh.   III. Bùi Quang Huy.
   641.86 A139T 2009
    ĐKCB: VV.005364 (Sẵn sàng)  
16. Hướng dẫn nấu ăn chay / Mỹ Anh .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2009 .- 128tr : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu món ăn chay các loại từ khai vị, rau trộn, món chính, món phụ, món tráng miệng phù hợp thực đơn hàng ngày và trong cả những buổi tiệc chay trang trọng
/ 35000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn chay.  3. Nấu ăn.
   I. Mỹ Anh.
   641.5 H923.DN 2009
    ĐKCB: VV.005055 (Sẵn sàng)  
17. MINH PHƯƠNG
     Thực đơn ăn sáng cho trẻ / Minh Phương b.s. .- H. : Lao động , 2009 .- 255tr : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu thực đơn các món ăn và cách chế biến các món ăn sáng cho trẻ như: cơm kim quy, bánh sô cô la, cháo nghiêu, cháo hạnh đào, bún Huế, phở cuốn,...
/ 39000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Thực đơn.  4. Trẻ em.  5. nấu ăn.
   641.508 PH919M 2009
    ĐKCB: VV.005032 (Sẵn sàng)  
18. DIỆU THẢO
     99 món ăn ngon, dễ làm .- H. : Thanh niên , 2008 .- 112tr. ; 19cm
/ 17000đ., 1000b.

  1. Thực phẩm.  2. Món ăn.  3. Chế biến.
   641.5 TH148D 2008
    ĐKCB: VV.004978 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004979 (Sẵn sàng)  
19. NGỌC LINH
     Thực đơn ăn dặm cho trẻ / Ngọc Linh: Biên soạn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2008 .- 222tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu và cách chế biến các món ăn dặm bổ sung chất dinh dưỡng như Chả thịt gà, thịt viên xốt cà, tôm chưng, xúp cà chua, canh gan lợn, canh lòng đỏ trứng, canh cua, xôi gấc, chè cốm, bánh chuối nướng, sinh tố cà rốt, táo, sinh tố ổi, sinh tố nho,...
/ 34000đ

  1. Món ăn.  2. Dinh dưỡng.  3. Chế biến.  4. |Trẻ em|
   641.5 L398N 2008
    ĐKCB: VV.004679 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004680 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN, THỊ DIỆU BÍCH
     Chế biến thức ăn từ đậu nành và lạc / Nguyễn Thị Diệu Bích: Biên soạn .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007 .- 191tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày những đặc điểm, thành phần hóa học của hạt đậu nành và hạt lạc; Cách chế biế các loại thức ăn từ hai loại nguyên liệu trên: Đậu phụ, nước chấm, tương, chao, đạm tương,...
/ 24000đ

  1. Thức ăn.  2. Đậu tương.  3. Chế biến.  4. Lạc.
   641.6 B344NT 2007
    ĐKCB: VV.004675 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004676 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»