Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
37 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Hỏi - đáp về luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em .- H. : Lao động Xã hội , 2012 .- 184tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi : Bộ Lao động - Thương binh và xã hội
  Tóm tắt: Tìm hiểu Công ước của Liên hợp quốc về quyền trẻ em. Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. Các quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em, trách nhiệm bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em nói chung và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt nói riêng, những quy định chung và điều khoản thi hành được quy định trong Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em

  1. Trẻ em.  2. Giáo dục.  3. Chăm sóc.  4. Pháp luật.  5. Bảo vệ.  6. {Việt Nam}  7. [Sách hỏi đáp]
   342.59708 H538.-Đ 2012
    ĐKCB: VV.007786 (Sẵn sàng)  
2. HÀ, VĂN THUẬT
     Chính sách của Đảng, Nhà nước về chăm sóc, phụng dưỡng và phát huy vai trò của người cao tuổi : Hỏi và đáp / Hà Văn Thuật .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2013 .- 252tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Gồm 37 câu hỏi và đáp liên quan đến chính sách của Đảng, Nhà nước đối với người cao tuổi về: quyền, lợi ích hợp pháp và ưu đãi của Nhà nước; chăm sóc, phụng dưỡng, phát huy vai trò của người cao tuổi; công tác quản lí nhà nước về người cao tuổi, trách nhiệm của các bộ, ngành, đoàn thể nhân dân và uỷ ban nhân dân các cấp...
/ 35000đ

  1. Người cao tuổi.  2. Chăm sóc.  3. Chính sách nhà nước.  4. Sách hỏi đáp.  5. {Việt Nam}  6. |Người già|  7. |Chăm sóc người già|
   346.59701 TH699HV 2013
    ĐKCB: VV.007826 (Sẵn sàng)  
3. Công tác bảo vệ và chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt tại cộng đồng .- H. : Lao động Xã hội , 2013 .- 218tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
   Phụ lục: tr. 194-218
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm về trẻ em và người chưa thành niên, chính sách về trẻ em trong từng giai đoạn, quy định pháp luật của Nhà nước về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, kết quả công tác bảo vệ và chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, chế tài xử phạt hành chính đối với hành vi vi phạm quyền trẻ em và xử lý hình sự đối với người phạm tội xâm hại quyền trẻ em

  1. Bảo vệ trẻ em.  2. Chăm sóc.  3. Trẻ bị thiệt thòi.  4. {Việt Nam}
   362.7 C606.TB 2013
    ĐKCB: VV.007690 (Sẵn sàng)  
4. TẠ, THỊ THANH THUỶ
     Chăm sóc phụ nữ mang thai và trẻ dưới 1 tuổi / Tạ Thị Thanh Thuỷ .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2009 .- 87tr ; 25cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản liên quan đến từng tháng mang thai; Các ảnh chụp thai nhi giúp các bà mẹ nhìn rõ được hình ảnh chân thực, cụ thể của thai nhi.
/ 40000đ

  1. Trẻ em.  2. Chăm sóc.  3. Thai nhi.  4. Mang thai.
   618.2 TH806TT 2009
    ĐKCB: VL.000569 (Sẵn sàng)  
5. Luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em : L504B .- H. : Lao động , 2012 .- 83tr. ; 19cm
  1. Pháp luật.  2. chăm sóc.  3. Giáo dục.  4. trẻ em.
   342.59708 L699.BV 2012
    ĐKCB: VV.007495 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007496 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007558 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN, ÁI HOA.
     Trẻ chơi để lớn khôn / Trần Ái Hoa. .- H. : Phụ nữ , 2003 .- 96tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Vài nét về sự phát triển của trẻ em tuổi mẫu giáo và các bài tập giúp trẻ lớn khôn.
/ 6000đ

  1. Chăm sóc.  2. Giáo dục.  3. Trẻ em.
   649 H427.TÁ 2003
    ĐKCB: TN.000930 (Sẵn sàng)  
7. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho khoai sắn : Khoai lang, khoai tây, khoai môn / Nhóm Trí thức Việt tuyển chọn .- H. : Văn hóa Thông tin , 2014 .- 119 tr. : bảng ; 19 cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
   Tên sách ngoài bìa: Chọn giống, chăm sóc khoai - sắn (Khoai lang - Khoai tây - Khoai môn)
/ 28000đ.

  1. Chăm sóc.  2. Phòng bệnh.  3. Khoai.  4. Kỹ thuật trồng trọt.
   635.2 K953.TC 2014
    ĐKCB: VV.007351 (Sẵn sàng)  
8. Cẩm nang cho bé thời kỳ ăn dặm / ngọc hà sưu tầm và biên soạn. .- H. : Văn hóa - thông tin , 2014 .- 206tr. : ảnh, bảng ; 16cm .- (Tủ sách Gia đình)
  Tóm tắt: Tìm hiểu thời kì bé cần ăn dặm trong từng thời kì. Cách chuẩn bị bữa ăn, vấn đề nuôi dưỡng, chế độ ăn khoa học, những vấn đề về thực phẩm và kĩ năng giao tiếp trong ăn uống.
/ 38.000đ

  1. Ăn uống.  2. Chăm sóc.  3. Sức khoẻ.  4. Trẻ em.
   I. Kỳ Thư,.
   649 C205.NC 2014
    ĐKCB: VV.007292 (Sẵn sàng)  
9. PHƯƠNG CHI
     Kỹ thuật chăm sóc đất và phân bón giống cây / Phương Chi biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 143tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức chung về phân bón, những nguyên tắc sử dụng phân bón hợp lý, cách bón phân cho các cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả, hoa màu. Kỹ thuật chăm sóc đất cho cây trồng, cách pha trộn đất và kỹ thuật làm đất cho một số loại cây: cam, vú sữa, xoài, cà chua, củ cải,...
/ 32000đ

  1. Chăm sóc.  2. Cây trồng.  3. Giống cây.  4. Kĩ thuật.  5. Phân bón.  6. [Sách hướng dẫn]
   631.8 CH330P 2013
    ĐKCB: VV.007185 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007186 (Sẵn sàng)  
10. THANH TÂM
     200 điều cần biết khi nuôi dạy trẻ / Thanh Tâm .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2010 .- 223tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày những phương pháp cụ thể, đơn giản dễ ứng dụng trong việc giáo dục thai nhi, nuôi dưỡng trẻ nhỏ từ giai đoạn bào thai, giai đoạn từ lúc sơ sinh tới 1 tuổi, giai đoạn từ 1 tuổi tới 3 tuổi, giai đoạn từ 3 tuổi trở lên
/ 35000đ

  1. Trẻ em.  2. Nuôi trẻ.  3. Chăm sóc.  4. Dạy trẻ.  5. |Nuôi dạy trẻ|  6. |Giáo dục trẻ em|
   649 T203T 2010
    ĐKCB: VV.006346 (Sẵn sàng)  
11. QUỲNH CHI.
     Chăm sóc trẻ trong 3 tháng đầu đời / Quỳnh Chi biên soạn. .- H. : Thanh niên , 2008 .- 268tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Dinh dưỡng, vệ sinh, bệnh tật, các kiến thức bổ sung cho trẻ dưới 3 tháng tuổi.
/ 43000đ

  1. Chăm sóc.  2. Nuôi con.  3. Sức khỏe.  4. Trẻ em.
   649 CH330.Q 2008
    ĐKCB: VV.006063 (Sẵn sàng)  
12. HARMIGTON, MICHEAL
     Chế độ dinh dưỡng khoa học cho bé / Micheal Harmigton .- H. : Lao động , 2008 .- 317tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Bao gồm 8 chương giới thiệu cách chế biến thức ăn và chế độ dinh dưỡng khoa học cho trẻ em: Dinh dưỡng thời kỳ thai nghén và cách chế biến những món ăn bổ dưỡng cho thai nhi; Nuôi con bằng sữa mẹ; Những thực phẩm có giá trị cần thiết cho trẻ nhỏ,...
/ 45000đ

  1. Chế biến.  2. Chế độ.  3. Trẻ sơ sinh.  4. Chăm sóc.
   613.2 M344240100LH 2008
    ĐKCB: VV.006057 (Sẵn sàng)  
13. Tiết lộ bí quyết làm đẹp. . T.1 / Thái Sơn biên soạn. .- H. : Thanh niên , 2010 .- 199tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách để có làn da đẹp, có mái tóc quyến rũ, thân hình lý tưởng.
/ 32000đ

  1. Bí quyết.  2. Chăm sóc.  3. Da.  4. Làm đẹp.  5. Mái tóc.
   I. Thái Sơn.
   613.7 T374.LB 2010
    ĐKCB: VV.005621 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005622 (Sẵn sàng)  
14. CẨM VÂN.
     Để có mái tóc đẹp / Cẩm Vân biên soạn. .- H. : Lao động , 2009 .- 259tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tổng quan về chăm sóc tóc; Bệnh về tóc; Làm đẹp tóc bằng món ăn; Thời trang tóc.
/ 38000đ

  1. Chăm sóc.  2. Làm đẹp.  3. Tóc.
   646.7 V209.C 2009
    ĐKCB: VV.005054 (Sẵn sàng)  
15. PHAN THỊ LÀI
     Kỹ thuật trồng hoa, cây cảnh / Phan Thị Lài, Chu Thị Thơm, Nguyễn Văn Tó .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 187tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 182-184. - Thư mục: tr. 185-186
  Tóm tắt: Đặc điểm các loại cây hoa, cách chăm bón cây hoa, khống chế thời kì ra hoa, bảo quản hoa tươi. Kĩ thuật trồng cây cảnh. Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển của cây cảnh. Một số cây cảnh sử dụng trong dịp tết. Chăm sóc cây cảnh
/ 28500đ

  1. Cây có hoa.  2. Cây cảnh.  3. Chăm sóc.  4. Trồng trọt.  5. Kĩ thuật.
   I. Chu Thị Thơm.   II. Nguyễn Văn Tó.
   635.9 L114PT 2008
    ĐKCB: VV.004995 (Sẵn sàng)  
16. LÙ THỊ LÌU
     Cây rau trong vườn nhà : Kỹ thuật chăm sóc và giá trị dinh dưỡng / Lù Thị Lìu biên soạn .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 119tr : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Phân tích giá trị dinh dưỡng của rau trong đời sống và những qui định chung cần thiết về kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc rau trong gia đình: Cây rau ăn lá, ăn quả, ăn củ, ăn hoa, rau gia vị
/ 15000đ

  1. Chăm sóc.  2. Kĩ thuật.  3. Nghề làm vườn.  4. Rau.
   635 L412LT 2007
    ĐKCB: VV.004936 (Sẵn sàng)  
17. QUỲNH CHI.
     Chăm sóc trẻ trong 3 tháng đầu đời / Quỳnh Chi biên soạn. .- H. : Thanh niên , 2008 .- 268tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Dinh dưỡng, vệ sinh, bệnh tật, các kiến thức bổ sung cho trẻ dưới 3 tháng tuổi.
/ 43000đ

  1. Chăm sóc.  2. Nuôi con.  3. Sức khỏe.  4. Trẻ em.
   649 CH330.Q 2008
    ĐKCB: VV.004926 (Sẵn sàng)  
18. VIỆT KIÊN
     Những món ăn hàng ngày cho người mẹ mang thai và trẻ dưới 1 tuổi / Việt Kiên: Biên soạn .- H. : Văn hoá - Thông tin , 2008 .- 150tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Dinh dưỡng và món ăn bổ dưỡng dành cho người mẹ mang thai từ khi thai nhi mới hình thành đến tháng thứ 10; Hướng dẫn nuôi bé tháng thứ 1 đến khi bé 12 tháng: gồm các loại thức ăn, nước uống, tác dụng của từng loại thức ăn đối với sự phát triển của trẻ.
/ 34000đ

  1. Trẻ em.  2. Chăm sóc.  3. Thai sản.  4. Sản khoa.
   618.2 K357V 2008
    ĐKCB: VV.004843 (Sẵn sàng)  
19. Cẩm nang công tác bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em; bình đẳng giới và phòng, chống bạo lực gia đình dành cho cán bộ xã, phường, thị trấn .- H. : Lao động Xã hội , 2014 .- 94tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát chung về trẻ em; công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt ở nước ta; công tác bình đẳng giới và phòng, chống bạo lực gia đình
   ISBN: 9786046519188

  1. Bạo lực gia đình.  2. Chăm sóc.  3. Giáo dục.  4. Pháp luật.  5. Phòng chống.  6. {Việt Nam}  7. [Cẩm nang]
   342.59708 C205.NC 2014
    ĐKCB: VV.004835 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004836 (Sẵn sàng)  
20. PHAN THỊ LÀI
     Kỹ thuật trồng hoa, cây cảnh / Phan Thị Lài, Chu Thị Thơm, Nguyễn Văn Tó .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 187tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 182-184. - Thư mục: tr. 185-186
  Tóm tắt: Đặc điểm các loại cây hoa, cách chăm bón cây hoa, khống chế thời kì ra hoa, bảo quản hoa tươi. Kĩ thuật trồng cây cảnh. Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển của cây cảnh. Một số cây cảnh sử dụng trong dịp tết. Chăm sóc cây cảnh
/ 28500đ

  1. Cây có hoa.  2. Cây cảnh.  3. Chăm sóc.  4. Trồng trọt.  5. Kĩ thuật.
   I. Chu Thị Thơm.   II. Nguyễn Văn Tó.
   635.9 L114PT 2008
    ĐKCB: VV.004036 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»