Thư viện huyện Krông Bông
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. HOÀNG THƯ
     Cây thuốc, vị thuốc có tác dụng an thai / Hoàng Thư .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2009 .- 183tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Công dụng và các yếu tố mang tính chất đông y của cây thuốc, vị thuốc- cách sử dụng, bào chế thành phần hóa học của cây thuốc, vị thuốc có tác dụng an thai.
/ 29000đ

  1. Cây thuốc.  2. Mang thai.  3. An thai.  4. Liệu pháp ăn uống.  5. Món ăn.
   618.2 TH860H 2009
    ĐKCB: VV.005351 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005352 (Sẵn sàng)  
2. HOÀNG THƯ
     Cây thuốc, vị thuốc trị bệnh khí hư / Hoàng Thư .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2009 .- 200tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Công dụng và các yếu tố mang tính chất đông y của cây thuốc, vị thuốc - cách sử dụng, bào chế, thành phần hóa học của cây thuốc, vị thuốc trị bệnh khí hư.
/ 32000đ

  1. Máu trắng.  2. Huyết trắng.  3. Cây thuốc.  4. Bệnh phụ nữ.  5. |Khí hư|
   618.1 TH860H 2009
    ĐKCB: VV.005350 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG THƯ
     Cây thuốc, vị thuốc trị bệnh khí hư / Hoàng Thư .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2009 .- 200tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Công dụng và các yếu tố mang tính chất đông y của cây thuốc, vị thuốc - cách sử dụng, bào chế, thành phần hóa học của cây thuốc, vị thuốc trị bệnh khí hư.
/ 32000đ

  1. Máu trắng.  2. Huyết trắng.  3. Cây thuốc.  4. Bệnh phụ nữ.  5. |Khí hư|
   618.1 TH860H 2009
    ĐKCB: VV.005292 (Sẵn sàng)  
4. 74 thang thuốc hay thường dùng / Nguyễn Khắc Khoái s.t. - b.s .- H. : Lao động , 2009 .- 372tr. ; 21cm
/ 57500

  1. Cây thuốc.  2. Dược thảo.  3. Y học Trung Quốc.  4. Đơn thuốc.
   I. Nguyễn Khắc Khoái.
   615.321 74.TT 2009
    ĐKCB: VV.005286 (Sẵn sàng)  
5. HOÀNG THƯ
     Cây thuốc, vị thuốc trị bệnh khí hư / Hoàng Thư .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2009 .- 180tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số loại cây thuốc, cách nhận dạng, cách dùng, bảo quản trong chữa trị bệnh di tinh: Ba tích, Hà thủ ô, Hẹ, Ngũ gia bì,...
/ 29000đ

  1. Sinh lí.  2. Tình dục.  3. Cây thuốc.  4. Cây thuốc nam.
   616.6 TH860H 2009
    ĐKCB: VV.005087 (Sẵn sàng)  
6. HOÀNG THƯ
     Cây thuốc, vị thuốc trị bệnh di tinh / Hoàng Thư .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2009 .- 180tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số loại cây thuốc, cách nhận dạng, cách dùng, bảo quản trong chữa trị bệnh di tinh: Ba tích, Hà thủ ô, Hẹ, Ngũ gia bì,...
/ 29000đ

  1. Sinh lí.  2. Tình dục.  3. Cây thuốc.  4. Cây thuốc nam.
   616.6 TH860H 2009
    ĐKCB: VV.005086 (Sẵn sàng)  
7. QUÁCH, TUẤN VINH
     Thảo dược chữa bệnh cao huyết áp / Quách Tuấn Vinh: Biên soạn .- H. : Quân đội nhân dân , 2006 .- 215tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những loại cây thảo dược chữa bệnh cao huyết áp như: Cây ba kích, cây ba gạc, bí đỏ, bìm bìm biếc, chè đắng, chè xanh, chuối tiêu, cây cúc bách nhật, cây cúc hoa vàng, cây dâu tằm, cây dâm bụt...
/ 30000đ

  1. Điều trị.  2. Cây thuốc.  3. Y học.
   615.8 V398QT 2006
    ĐKCB: VV.004689 (Sẵn sàng)  
8. BÍCH NGỌC
     Vị thuốc chữa bệnh bằng rau củ quả / Bích Ngọc .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 244tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các vị thuốc chữa bệnh bằng rau củ quả, công dụng của mỗi loại và các bài thuốc điều trị các bệnh cụ thể
/ 29500đ

  1. Thuốc nam.  2. Cây thuốc.  3. Điều trị.  4. Y học dân tộc.
   615.8 NG508B 2006
    ĐKCB: VV.003142 (Sẵn sàng)  
9. Cây hoa quả và rau làm thuốc / Lê Văn sưu tầm .- H. : Văn hóa dân tộc , 2004 .- 47tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cách trồng, thu hái, công dụng làm các bài thuốc chữa bệnh của quả mơ, chanh, mướp đắng, quả táo, cam, hoa hồng bạch, A-ti-sô, bí xanh, hẹ, củ gừng...
/ 6.000đ

  1. Y học cổ truyền.  2. Cây thuốc.  3. Bài thuốc.  4. Y học.
   I. Lê Văn sưu tầm.
   615.8 C234.HQ 2004
    ĐKCB: VV.000095 (Sẵn sàng)