31 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
|
3.
Ăn uống trị liệu và mát xa cho người bệnh gan
/ Tào Nga biên dịch.
.- H. : Thời đại , 2011
.- 189tr. : minh họa ; 20cm .- (Trí tuệ y học Phương Đông)
Tóm tắt: Những thức ăn bác sĩ khuyên nên ăn và không nên ăn đối với người bị bệnh gan; những bài thuốc bắc nên dùng. Những chất dinh dưỡng có giá trị bổ gan bảo vệ gan, các loại rau có tác dụng bảo vệ bổ dưỡng gan tốt nhất được chuyên gia chọn lựa. / 37000đ
1. Bệnh gan. 2. Điều trị. 3. Đông y. 4. Liệu pháp ăn uống. 5. Mát xa.
I. Tào Nga,.
616.3 Ă180.UT 2011
|
ĐKCB:
VV.006146
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
9.
Cẩm nang bài thuốc hay cho bệnh ngoại khoa
/ Biên soạn: Trương Anh, Nguyễn Bá Mão.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2007
.- 218tr. ; 19cm
Tóm tắt: Gồm các bài thuốc đông y đơn giản dùng trị các bệnh ngoại khoa: mụn, lở loét, bệnh ở vú, bướu cổ, thấp khớp... / 26000đ
1. Bài thuốc. 2. Bệnh ngoại khoa. 3. Điều trị. 4. Đông y. 5. [Cẩm nang]
I. Nguyễn, Bá Mão,. II. Trương, Anh,.
615.8 C205.NB 2007
|
ĐKCB:
VV.003135
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003136
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
Cẩm nang bài thuốc hay cho bệnh nội khoa
/ Biên soạn: Trương Anh, Nguyễn Bá Mão.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2007
.- 232tr. ; 19cm
Tóm tắt: Các bài thuốc truyền miệng và gia truyền trong dân gian: Hệ thống hô hấp, hệ thống tiêu hóa, hệ thống tuần hoàn, hệ thống tiết niệu sinh dục, hệ thống nội phân tiết, huyết dịch... / 28000đ
1. Bài thuốc. 2. Bệnh nội khoa. 3. Điều trị. 4. Đông y.
I. Nguyễn, Bá Mão,. II. Trương, Anh,.
615.8 C205.NB 2007
|
ĐKCB:
VV.003133
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003134
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
NGUYỄN, HUY PHAN. Sử dụng thuốc nam trong gia đình
/ Nguyễn Huy Phan biên soạn.
.- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007
.- 320tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những điều cần biết khi dùng thuốc nam; Những bệnh thường gặp & bài thuốc phòng chữa; Những chứng bệnh thường gặp ở phụ nữ; Những chứng bệnh thường gặp ở trẻ em. / 33000đ
1. Đông y. 2. Thuốc nam. 3. Trị bệnh.
615.8 PH127.NH 2007
|
ĐKCB:
VV.003014
(Sẵn sàng)
|
| |
|
14.
300 bài thuốc hay trị bệnh ngoài da và các loại ung nhọt
/ Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Bân...[và những người khác].
.- H. : Nxb.Hà Nội , 2003
.- 256tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những bài đông y chữa các bệnh ngoài da : ban giác, mẫn ngứa, dị ứng và nấm, ghẻ, lở, mụn nhọt và rôm sẩy... / 25000đ
1. Bài thuốc. 2. Bệnh da liễu. 3. Chữa bệnh. 4. Đông y. 5. Ung nhọt.
I. Đức Hạnh,. II. Mai Lan,. III. Thúy Phương,. IV. Nguyễn, Bân,.
615.8 300.BT 2003
|
ĐKCB:
VV.002387
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002388
(Sẵn sàng)
|
| |
|
16.
300 bài thuốc hay trị bệnh ngoài da và các loại ung nhọt
/ Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Bân...[và những người khác].
.- H. : Nxb.Hà Nội , 2003
.- 256tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những bài đông y chữa các bệnh ngoài da : ban giác, mẫn ngứa, dị ứng và nấm, ghẻ, lở, mụn nhọt và rôm sẩy... / 25000đ
1. Bài thuốc. 2. Bệnh da liễu. 3. Chữa bệnh. 4. Đông y. 5. Ung nhọt.
I. Đức Hạnh,. II. Mai Lan,. III. Thúy Phương,. IV. Nguyễn, Bân,.
615.8 300.BT 2003
|
ĐKCB:
VV.002091
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002092
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002093
(Sẵn sàng)
|
| |
|
18.
HOÀNG, VĂN VINH. 15 phép chữa bệnh đông y
: Hoàng Văn Vinh.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 1997
.- 840tr. ; 21cm
Thư mục: tr. 839-840. Tóm tắt: 15 phép chữa bệnh gồm phép phát biểu, phép chữa thử, phép trị thấp, phép tả hỏa, phép tả hạ, phép trừ hàn, phép khai khiến trấn kinh an thần, phép cố sáp, phép lý thuyết, phép bổ dưỡng, phép khu sát trùng phép chữa theo bát cương, phép hóa giải, phép trừ phong, phép chữa các loại ung viêm tấy. / 84000đ
1. Đông y. 2. Trị bệnh. 3. Y học dân tộc.
615.8 V398.HV 1997
|
ĐKCB:
VV.001308
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
HOÀNG, BẢO CHÂU. Nội khoa học cổ truyền
/ Hoàng Bảo Châu.
.- H. : Y học , 1997
.- 657tr. ; 19cm
Tóm tắt: Phương pháp của 63 bệnh nội khoa theo y học cổ truyền như cảm mạo, trúng hàn, thử, phong, phong ôn, thử ôn, sốt do nội thương, hen, tim đập hỗn hợp. / 54000đ
1. Điều trị. 2. Đông y. 3. Nội khoa. 4. Y học cổ truyền.
615.8 CH227.HB 1997
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
20.
HOÀNG, BẢO CHÂU. Nội khoa học cổ truyền
/ Hoàng Bảo Châu.
.- H. : Y học , 1997
.- 657tr. ; 19cm
Tóm tắt: Phương pháp của 63 bệnh nội khoa theo y học cổ truyền như cảm mạo, trúng hàn, thử, phong, phong ôn, thử ôn, sốt do nội thương, hen, tim đập hỗn hợp. / 54000đ
1. Điều trị. 2. Đông y. 3. Nội khoa. 4. Y học cổ truyền.
615.8 CH227.HB 1997
|
ĐKCB:
VV.000958
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000957
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|