Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
31 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Khám và chữa bệnh qua đôi bàn tay / Tào Nga biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 215tr. : ảnh ; 20cm
/ 40000đ., 1000b.

  1. Đông y.  2. Chẩn đoán bệnh.  3. Bàn tay.
   I. Tào Nga.
   615.8 KH124.VC 2011
    ĐKCB: VV.006785 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006786 (Sẵn sàng)  
2. Ẩm thực đối với các bệnh thường gặp / Tào Nga biên dịch. .- H . : Thời đại , 2011 .- 211 tr. : ảnh ; 20 cm .- (Trí tuệ y học phương Đông)
  Tóm tắt: Đưa ra những lời khuyên về những loại thực phẩm nên ăn dành cho những người có bệnh.
/ 40000đ

  1. Bệnh.  2. Điều trị.  3. Đông y.  4. Liệu pháp ăn uống.
   I. Tào Nga,.
   615.8 Â205.TĐ 2011
    ĐKCB: VV.006148 (Sẵn sàng)  
3. Ăn uống trị liệu và mát xa cho người bệnh gan / Tào Nga biên dịch. .- H. : Thời đại , 2011 .- 189tr. : minh họa ; 20cm .- (Trí tuệ y học Phương Đông)
  Tóm tắt: Những thức ăn bác sĩ khuyên nên ăn và không nên ăn đối với người bị bệnh gan; những bài thuốc bắc nên dùng. Những chất dinh dưỡng có giá trị bổ gan bảo vệ gan, các loại rau có tác dụng bảo vệ bổ dưỡng gan tốt nhất được chuyên gia chọn lựa.
/ 37000đ

  1. Bệnh gan.  2. Điều trị.  3. Đông y.  4. Liệu pháp ăn uống.  5. Mát xa.
   I. Tào Nga,.
   616.3 Ă180.UT 2011
    ĐKCB: VV.006146 (Sẵn sàng)  
4. Ăn uống trị liệu và mát xa cho người bệnh dạ dày / Tào Nga biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 189tr : minh họa ; 21cm .- (Trí tuệ y học Phương Đông)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số món ăn, bài thuốc cho người bệnh dạ dày; các loại rau có tác dụng bảo vệ dạ dày, ruột tốt nhất được chuyên gia chọn lựa và hướng dẫn cách tự mát xa chữa bệnh dạ dày
/ 36000đ

  1. Bệnh dạ dày.  2. Liệu pháp ăn uống.  3. Xoa bóp.  4. Điều trị.  5. Đông y.
   I. Tào Nga.
   616.3 Ă180.UT 2011
    ĐKCB: VV.006145 (Sẵn sàng)  
5. NGỌC PHƯƠNG
     Đông y trị bách bệnh / Ngọc Phương, Hồng Hà .- H. : Văn hóa-thông tin , 2009 .- 185tr. ; 21cm
/ 26000đ., 1000b.

  1. Y học.  2. Đông y.
   I. Hồng Hà.
   615.8 PH919N 2009
    ĐKCB: VV.005469 (Sẵn sàng)  
6. VƯƠNG, THẾ BÌNH.
     Những bài thuốc hay chữa bệnh thường gặp / Vương Thế Bình biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2008 .- 355tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh thường gặp và những phương thuốc hay, đơn giản đem lại hiệu quả chữa bệnh cao.
/ 38000đ

  1. Bài thuốc.  2. Đông y.  3. Trị bệnh.
   615.8 B399.VT 2008
    ĐKCB: VV.004952 (Sẵn sàng)  
7. VƯƠNG THỪA ÂN
     Tự chữa những bệnh mà bạn muốn giấu / Vương Thừa Ân .- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 202tr. ; 21cm
   Phụ lục: tr. 120-199. - Thư mục: tr. 200
  Tóm tắt: Nguyên nhân, triệu chứng và giới thiệu cách chế biến các bài thuốc đông y chữa các bệnh sinh dục của nam và nữ giới
/ 24000đ

  1. Điều trị.  2. Đông y.  3. Y học dân tộc.  4. Bệnh phụ khoa.  5. Bệnh sinh dục nam.
   615.8 Â209VT 2007
    ĐKCB: VV.004600 (Sẵn sàng)  
8. TRỊNH TƯƠNG VINH
     Thuốc tươi trị bệnh : V398TT / Trịnh Tương Vinh; Biên dịch: Nguyễn Kim Dân .- H. : Y học , 2001 .- 188tr. ; 19cm
  1. Đông y.
   679 V398TT 2001
    ĐKCB: VV.003440 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003441 (Sẵn sàng)  
9. Cẩm nang bài thuốc hay cho bệnh ngoại khoa / Biên soạn: Trương Anh, Nguyễn Bá Mão. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 218tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các bài thuốc đông y đơn giản dùng trị các bệnh ngoại khoa: mụn, lở loét, bệnh ở vú, bướu cổ, thấp khớp...
/ 26000đ

  1. Bài thuốc.  2. Bệnh ngoại khoa.  3. Điều trị.  4. Đông y.  5. [Cẩm nang]
   I. Nguyễn, Bá Mão,.   II. Trương, Anh,.
   615.8 C205.NB 2007
    ĐKCB: VV.003135 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003136 (Sẵn sàng)  
10. Cẩm nang bài thuốc hay cho bệnh nội khoa / Biên soạn: Trương Anh, Nguyễn Bá Mão. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 232tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các bài thuốc truyền miệng và gia truyền trong dân gian: Hệ thống hô hấp, hệ thống tiêu hóa, hệ thống tuần hoàn, hệ thống tiết niệu sinh dục, hệ thống nội phân tiết, huyết dịch...
/ 28000đ

  1. Bài thuốc.  2. Bệnh nội khoa.  3. Điều trị.  4. Đông y.
   I. Nguyễn, Bá Mão,.   II. Trương, Anh,.
   615.8 C205.NB 2007
    ĐKCB: VV.003133 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003134 (Sẵn sàng)  
11. TRƯƠNG ANH
     Cẩm nang bài thuốc hay cho bệnh phụ nữ và trẻ em / B.s.: Trương Anh, Nguyễn Bá Mão .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 166tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các bài thuốc đông y đơn giản dùng trị các bệnh thường gặp ở phụ nữ và trẻ em
/ 21000đ

  1. Đông y.  2. Điều trị.  3. Bệnh trẻ em.  4. Bệnh phụ khoa.  5. Bài thuốc.
   I. Trương Anh.
   615.8 A139T 2007
    ĐKCB: VV.003129 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003130 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN, HUY PHAN.
     Sử dụng thuốc nam trong gia đình / Nguyễn Huy Phan biên soạn. .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007 .- 320tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những điều cần biết khi dùng thuốc nam; Những bệnh thường gặp & bài thuốc phòng chữa; Những chứng bệnh thường gặp ở phụ nữ; Những chứng bệnh thường gặp ở trẻ em.
/ 33000đ

  1. Đông y.  2. Thuốc nam.  3. Trị bệnh.
   615.8 PH127.NH 2007
    ĐKCB: VV.003014 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Tác dụng chữa bệnh kỳ diệu của các loại rau quả và gia vị / Nguyễn Văn Đức, Nông Thúy Ngọc .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 375tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giá trị dinh dưỡng, tác dụng chữa bệnh và các bài thuốc trị bệnh của các loại rau quả
/ 39000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Quả.  3. Rau.  4. Điêù trị.  5. Đông y.
   I. Nông Thúy Ngọc.
   613.2 Đ874NV 2008
    ĐKCB: VV.003007 (Sẵn sàng)  
14. 300 bài thuốc hay trị bệnh ngoài da và các loại ung nhọt / Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Bân...[và những người khác]. .- H. : Nxb.Hà Nội , 2003 .- 256tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những bài đông y chữa các bệnh ngoài da : ban giác, mẫn ngứa, dị ứng và nấm, ghẻ, lở, mụn nhọt và rôm sẩy...
/ 25000đ

  1. Bài thuốc.  2. Bệnh da liễu.  3. Chữa bệnh.  4. Đông y.  5. Ung nhọt.
   I. Đức Hạnh,.   II. Mai Lan,.   III. Thúy Phương,.   IV. Nguyễn, Bân,.
   615.8 300.BT 2003
    ĐKCB: VV.002387 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002388 (Sẵn sàng)  
15. HUỲNH MINH TRUNG
     150 bài thuốc gia truyền giá trị / Huỳnh Minh Trung .- H. : Thanh niên , 1999 .- 178tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm 150 bài thuốc trị bệnh bằng đông y
/ 1.000c17.000đ

  1. đông y.  2. Y học cổ truyền.
   615.8 TR749HM 1999
    ĐKCB: VV.000102 (Sẵn sàng)  
16. 300 bài thuốc hay trị bệnh ngoài da và các loại ung nhọt / Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Bân...[và những người khác]. .- H. : Nxb.Hà Nội , 2003 .- 256tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những bài đông y chữa các bệnh ngoài da : ban giác, mẫn ngứa, dị ứng và nấm, ghẻ, lở, mụn nhọt và rôm sẩy...
/ 25000đ

  1. Bài thuốc.  2. Bệnh da liễu.  3. Chữa bệnh.  4. Đông y.  5. Ung nhọt.
   I. Đức Hạnh,.   II. Mai Lan,.   III. Thúy Phương,.   IV. Nguyễn, Bân,.
   615.8 300.BT 2003
    ĐKCB: VV.002091 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002092 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002093 (Sẵn sàng)  
17. LÊ, NGUYÊN KHÁNH.
     Thầy thuốc của mọi nhà / Lê Nguyên Khánh, Nguyễn Thiên Quyến. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2002 .- 219tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 90 bài thuốc kinh nghiệm của các ông lang bà mế miền núi ở 2 tỉnh Hòa Bình và Hà Tây về công thức cách dùng và kết quả điều trị của bài thuốc.
/ 20500đ

  1. Gia đình.  2. Sức khỏe.  3. Thầy thuốc.  4. Đông y.
   I. Nguyễn, Thiên Quyến,.
   613 KH143.LN 2002
    ĐKCB: VV.002065 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002066 (Sẵn sàng)  
18. HOÀNG, VĂN VINH.
     15 phép chữa bệnh đông y : Hoàng Văn Vinh. .- H. : Nxb. Hà Nội , 1997 .- 840tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 839-840.
  Tóm tắt: 15 phép chữa bệnh gồm phép phát biểu, phép chữa thử, phép trị thấp, phép tả hỏa, phép tả hạ, phép trừ hàn, phép khai khiến trấn kinh an thần, phép cố sáp, phép lý thuyết, phép bổ dưỡng, phép khu sát trùng phép chữa theo bát cương, phép hóa giải, phép trừ phong, phép chữa các loại ung viêm tấy.
/ 84000đ

  1. Đông y.  2. Trị bệnh.  3. Y học dân tộc.
   615.8 V398.HV 1997
    ĐKCB: VV.001308 (Sẵn sàng)  
19. HOÀNG, BẢO CHÂU.
     Nội khoa học cổ truyền / Hoàng Bảo Châu. .- H. : Y học , 1997 .- 657tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Phương pháp của 63 bệnh nội khoa theo y học cổ truyền như cảm mạo, trúng hàn, thử, phong, phong ôn, thử ôn, sốt do nội thương, hen, tim đập hỗn hợp.
/ 54000đ

  1. Điều trị.  2. Đông y.  3. Nội khoa.  4. Y học cổ truyền.
   615.8 CH227.HB 1997
Không có ấn phẩm để cho mượn
20. HOÀNG, BẢO CHÂU.
     Nội khoa học cổ truyền / Hoàng Bảo Châu. .- H. : Y học , 1997 .- 657tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Phương pháp của 63 bệnh nội khoa theo y học cổ truyền như cảm mạo, trúng hàn, thử, phong, phong ôn, thử ôn, sốt do nội thương, hen, tim đập hỗn hợp.
/ 54000đ

  1. Điều trị.  2. Đông y.  3. Nội khoa.  4. Y học cổ truyền.
   615.8 CH227.HB 1997
    ĐKCB: VV.000958 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000957 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»