Thư viện huyện Krông Bông
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Đàn lợn vàng làng hóp : Truyền thuyết ở Hải Dương / Nguyễn Văn Đức s.t., b.s. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 103tr. : tranh vẽ ; 19cm
/ 8000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện ngắn]
   I. Nguyễn Văn Đức.
   895.9223 Đ128.LV 2006
    ĐKCB: TN.000942 (Sẵn sàng)  
2. NHIỄM CƯỜNG HUY
     Phương pháp tập luyện để thân hình khỏe đẹp / Biên soạn: Nhiễm Cường Huy, Nguyễn Văn Đức, Lê Văn Trừng .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 351tr. ; 19cm
/ 37000đ., 1500b.

  1. Thể dục thể hình.  2. Rèn luyện.
   I. Lê Văn Trừng.   II. Nhiễm Cường Huy.   III. Nguyễn Văn Đức.
   613.7 H804NC 2007
    ĐKCB: VV.004099 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004100 (Sẵn sàng)  
3. Những sai lầm và những điều cần biết về thường thức sức khoẻ / Ngô Nhất Phu, Khang Cường, Chu An Kim, Triệu Linh Linh ; Biên dịch: Nguyễn Văn Đức... .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 351tr. ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc
  Tóm tắt: Trình bày, phân tích và giải thích một cách khoa học những sai lầm phổ biến về thường thức sức khoẻ, đồng thời cung cấp những điều cần chú ý và những kiêng kỵ trong chăm sóc sức khoẻ
/ 35000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Chăm sóc sức khoẻ.  3. Sách thường thức.
   I. Ngô Nhất Thu.   II. Ngô Quang Phú.   III. Nguyễn Mạnh Đạo.   IV. Nguyễn Văn Đức.
   613 NH891.SL 2004
    ĐKCB: VV.003525 (Sẵn sàng)  
4. 160 lời giải đáp về bệnh viêm gan : Cách phòng - chữa theo Đông - Tây y / Nguyễn Văn Đức và những người khác biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 271tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu và giải đáp về bệnh viêm gan và cách chăm sóc phòng ngừa
/ 29000đ

  1. Giải đáp.  2. Viêm gan.  3. Y học.
   I. Nguyễn Văn Đức.
   616.3 160.LG 2007
    ĐKCB: VV.003452 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003453 (Sẵn sàng)  
5. Sinh con khỏe mạnh thông minh / Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Ninh Hải b.s .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2006 .- 423tr. : hình vẽ ; 19cm
/ 42000đ

  1. Chăm sóc trẻ em.  2. Nuôi nấng và dạy dỗ trẻ em.  3. Trẻ em.  4. Bệnh.
   I. Nguyễn Ninh Hải.   II. Nguyễn Văn Đức.
   649.1 S398.CK 2006
    ĐKCB: VV.003031 (Sẵn sàng)