Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
37 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGỌC NHỊ
     Suối reo từ năm ấy / Ngọc Nhị sưu tầm, biên soạn, viết tiểu luận .- Sơn La : Văn hoá dân tộc , 1995 .- 225tr ; 19cm
  1. |Văn học|  2. |Sơn La|  3. nhà tù Sơn La|  4. Việt Nam|
   XXX NH335N 1995
    ĐKCB: VV.007765 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN VĂN SÁU
     Học tốt ngữ văn 12 . T.1 / Trần Văn Sáu, Trần Tước Nguyên .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2012 .- 199tr ; 24cm.
  1. |văn học|  2. |Ngữ văn lớp 12|
   I. Trần Tước Nguyên.
   807 S160TV 2012
    ĐKCB: VL.000554 (Sẵn sàng)  
3. SELLE, MARTIN
     Vật báu của vị sư quá cố : Vụ án ở Tây Tạng / Martin Selle ; Xuân Lượng ... dịch .- H. : Thanh niên , 2002 .- 162tr tranh ; 17cm .- (Code Name Sam 2)
/ 10000đ

  1. |Đức|  2. |Văn học|  3. Tiểu thuyết viễn tưởng|
   I. Xuân Lượng.   II. Thanh Trà.   III. Thu Trang.
   XXX M100RT391S 2002
    ĐKCB: TN.000951 (Sẵn sàng)  
4. THÁI ĐẮC XUÂN
     Thiều hoa công chúa / Thái Đắc Xuân .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2004 .- 140tr ; 19cm .- (Truyện cổ tích dành cho tuổi hồng)
/ 15000đ

  1. |Văn học|  2. |Truyện cổ tích|  3. Sách thiếu nhi|
   XXX X684TĐ 2004
    ĐKCB: TN.000259 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000299 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000441 (Sẵn sàng)  
5. NGƯỜI KHĂN VÀNG
     Chiếc rương oan nghiệt : Tuyển tập truyện ngắn kinh dị / Người Khăn Vàng .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2011 .- 138tr ; 21cm. .- (Truyện không đọc lúc nửa đêm)
  Tóm tắt: Bao gồm những truyện: Chiếc giương oan nghiệt, tôi đã quá giang một chuyến xe ma, lấy vợ cõi âm, hoa cô tử...
/ 27000đ

  1. Truyện kinh dị.  2. Truyện ngắn.  3. Văn học hiện đại.  4. |Văn học|  5. |Truyện ma|
   808.83 V134NK 2011
    ĐKCB: VV.005610 (Sẵn sàng)  
6. Thơ Tú Xương / Ngân Hà biên soạn .- H. : Văn học , 2010 .- 143tr ; 19cm
/ 23000đ

  1. |Tú Xương|  2. |Thơ|  3. Việt Nam|  4. Văn học|  5. Văn học cận đại|
   I. Phạm Vĩnh biên soạn.
   XXX TH625.TX 2010
    ĐKCB: VV.005375 (Sẵn sàng)  
7. LÃ, THANH TÙNG
     Sân siu và đắm dạt : Tập truyện ngắn / Lã Thanh Tùng .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà Văn , 2007 .- 239 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những truyện ngắn hay, chọn lọc của tác giả đến với bạn đọc.
/ 40000

  1. Văn học Việt Nam.  2. Truyện ngắn.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện ngắn]  5. |Việt Nam|  6. |Truyện ngắn|  7. Văn học|
   I. Lã, Thanh Tùng.
   895.92234 T750LT 2007
    ĐKCB: VV.004246 (Sẵn sàng)  
8. NGƯỜI KHĂN VÀNG ST
     Quỉ ám / Ngọc Diệp. .- Thanh hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2001 .- 70tr tranh vẽ ; 19cm .- (Chuyện đọc lúc 0 giờ ; Q.14)
  1. |Văn học|  2. |Thế giới|  3. Truyện ngắn|  4. Kinh dị|
   I. Liên Phương.   II. Nghị Hạ.   III. Bồ Tùng Anh.   IV. G.C.
   XXX H101VT 2008
    ĐKCB: VV.003847 (Sẵn sàng)  
9. MAI VĂN TẤN
     Truyện cổ vân kiều trạng tầng / Mai Văn Tấn .- H. : Lao động , 2007 .- 221tr ; 19cm
/ 25000

  1. |truyện cổ vân kiều|  2. |truyện kiều|  3. văn học|
   398.2 T213MV 2007
    ĐKCB: VV.003414 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003415 (Sẵn sàng)  
10. MAI VĂN TẤN
     Truyện cổ vân kiều Tiều ca Lang / Mai Văn Tấn .- H. : Lao động , 2007 .- 221tr ; 19cm
/ 25000

  1. |truyện cổ vân kiều|  2. |truyện kiều|  3. văn học|
   398.2 T213MV 2007
    ĐKCB: VV.003412 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003413 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000526 (Sẵn sàng)  
11. KING, STEPHEN
     Dặm đường xanh / Stephen King, Khắc Vinh tuyển dịch và giới thiệu .- H. : Thanh niên , 2005 .- 471tr ; 20cm .- (Những tác phẩm nổi tiếng thế giới)
/ 48.000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Mỹ|  3. Văn học|
   I. Khắc Vinh tuyển dịch và giới thiệu.
   810 ST275H256K 2005
    ĐKCB: VV.003260 (Sẵn sàng)  
12. MAI LÔI
     Truyện cười chọn lọc / Hoàng Huê Thụ, Đoàn Minh Tuấn,Hoàng Thuỳ Dương b.s. và tuyển chọn .- H. : Công an nhân dân , 2006 .- 354tr ; 19cm
/ 25000đ

  1. Mai Lôi.  2. |truyện cười|  3. |thế giới|  4. văn học|
   I. Mai Lôi.
   XXX TH675HH 2006
    ĐKCB: VV.003228 (Sẵn sàng)  
13. PHAN TRÂN CHÚC
     Vua Hàm Nghi / Phan Trân Chúc .- H. : Nam Ký , 1935 .- II, 247tr
  1. |Văn học|  2. |Truyện lịch sử|  3. Việt Nam|
   XXX CH708PT 1935
    ĐKCB: VV.001702 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001703 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001704 (Sẵn sàng)  
14. Nà Phái bản văn hóa : truyện tranh / lời: Thúy Ái; tranh: Hồng Hạnh .- H. : Văn hóa dân tộc , 2000 .- 32tr ; 19cm
/ 4800đ

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học|
   I. lời.   II. tranh.
   XXX N101.PB 2000
    ĐKCB: VV.001543 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001544 (Sẵn sàng)  
15. LÊ XUÂN ĐỨC
     Một thời để nhớ : bình luận văn học / Lê Xuân Đức .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2000 .- 210tr ; 19cm
  Tóm tắt: sách lựa chọn một số bài viết về phê bình thơ, bình luận văn học đã đăng trên các báo và tạp chí thời kỳ chống Mỹ cứu nước
/ 25000

  1. |văn học|
   895.92209 Đ874LX 2000
    ĐKCB: VV.001466 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001467 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001468 (Sẵn sàng)  
16. PHẠM VĂN THẠCH
     Đắng ngọt tình người .- Hà Nội : Công an Nhân dân , 2000 .- 287tr ; 19cm
/ 24500đ

  1. Phạm Văn Thạch.  2. |Đắng ngọt|  3. |Tiểu thuyết|  4. Văn học|
   PH104V 2000
    ĐKCB: VV.001401 (Sẵn sàng)  
17. PHẠM BÁ ĐÀI
     Biết sống / Phạm Bá Đài .- H. : Tân dân , 1943 .- 30tr
  1. |Văn học|  2. |Truyện ngắn|  3. Việt nam|
   XXX Đ114PB 1943
    ĐKCB: VV.001269 (Sẵn sàng)  
18. SỸ CHÂN
     truyện ngắn chọn lọc .- Thanh hoá : Thanh hoá , 1997 .- 352tr. ; 19cm
/ 26400đ

  1. Sỹ Chân.  2. |truyện ngắn|  3. |Văn học|
   I. Sỹ Chân.
   S600CH 1997
    ĐKCB: VV.000824 (Sẵn sàng)  
19. PHƯƠNG LỰU
     Văn hoá, văn học Trung quốc cùng một số liên hệ ở Việt Nam / Phương Lựu .- H. : Nxb. Hà Nội , 1996 .- 362tr ; 19cm
  Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử văn hoá, văn học Trung quốc qua các trièue đại. Giới thiệu một số tác giả tiêu biểu của các trường phái văn hoá tư tưởng, tác phẩm văn học, triết học nỏi tiếng có ảnh hưởng lớn đến nề văn hoá, văn học Trung quốc.
/ 27300d

  1. |trung quốc|  2. |nghiên cứu văn học|  3. lịch sử|  4. văn học|  5. văn hoá|
   XXX L947P 1996
    ĐKCB: VV.000761 (Sẵn sàng)  
20. HOÀNG HUỆ THU TUYỂN CHỌN
     Những truyện ngắn hay . T.2 / Người tuyển chọn:Hoàng Huệ Thu .- Thanh hoá : Nxb. Trẻ , 1996 .- 367tr ; 19cm
   T.2
/ 26000đ

  1. |Truyện ngắn|  2. |Văn học|  3. Việt Nam|
   I. Hoàng Huệ Thu.
   XXX H213Đ 1996
    ĐKCB: VV.000602 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000603 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»