Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
44 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. ÔNG VĂN TÙNG
     79 câu chuyện ứng sử thông minh / Ông Văn Tùng .- Hà Nội : Công an Nhân dân , 2008 .- 451tr. ; 19cm
/ 70000đ

  1. Ông Văn Tùng.  2. |Ứng sử|  3. |Trung Quốc|
   I. Ông Văn Tùng.
   158.2 B121
    ĐKCB: VV.004744 (Sẵn sàng)  
2. HOÀNG THÁI BIÊN TẬP
     Ngưỡng cửa nhìn ra tân thế giới / Hoàng Thái biên tập .- Hà Nội : Từ điển Bách khoa , 2008 .- 289tr ; 19cm
/ 37000đ

  1. Hoàng Thái biên tập.  2. |Thế giới|  3. |Trung Quốc|  4. Singapore|
   I. Hoàng Thái biên tập.
   338.951 NG561C 2008
    ĐKCB: VV.004700 (Sẵn sàng)  
3. LAN LĂNG TIẾU TIẾU SINH
     Kim Bình Mai . T1-T4 / Lan Lăng Tiếu Tiếu Sinh ; Đại Lãn lược dịch .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2002 .- 249tr ; 16cm .- (Danh tác rút gọn)
   T1-T4

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Văn học trung đại|  3. Trung Quốc|
   I. Đại Lãn.
   XXX S398LL 2008
    ĐKCB: VV.004648 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004649 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004650 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004651 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM NINH
     Chuyện về sáu người lùn : Chuyện kể cho bé / Phạm Ninh b.s .- H. : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 363tr ; 21cm
/ 35000đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Trung Quốc|  3. Truyện kể|
   XXX N398P 2003
    ĐKCB: VV.003825 (Sẵn sàng)  
5. HỒ HÁN SINH
     Bí mật lăng tẩm triều Minh / Hồ Hán Sinh ; Ng. dịch: Hoàng Long, Quốc Đạt .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 499tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu mộ chủ, chế độ lăng tẩm, quá trình biến đổi lịch sử và các truyện vui, truyền thuyết ít được biết đến. Giúp cho người đọc có được cái nhìn toàn diện lịch sử Minh Lăng
/ 52.000đ

  1. |Nhà Minh|  2. |Văn hoá|  3. Dân tộc học|  4. Truyện dã sử|  5. Trung Quốc|
   I. Quốc Đạt.   II. Hoàng Long.
   XXX S398HH 2002
    ĐKCB: VV.003824 (Sẵn sàng)  
6. QUỲNH DAO
     Trăm mối tơ lòng : Tiểu thuyết / Quỳnh Dao ; Dịch: Nguyễn Thị Ngọc Hoa .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2000 .- 401tr ; 19cm
/ 36.000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Trung Quốc|  3. Tiểu thuyết|
   I. Nguyễn Thị Ngọc Hoa.
   XXX D146Q 2000
    ĐKCB: VV.003487 (Sẵn sàng)  
7. VƯƠNG THIÊN HỮU
     Mười sáu đời vua triều Minh / Vương Thiên Hữu ch.b .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 747tr : ảnh ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc
  Tóm tắt: Vài nét về tính cách, tâm lý, việc đối nhân xử thế của các bậc đế vương, cùng với nó là cuộc đấu tranh trong cung đình, cuộc sống nơi cung đình, chế độ, lễ nghi và giới thiệu diện mạo, văn hoá, kinh tế, chính trị của mười sáu đời vua triều Minh
/ 82.000đ

  1. |Vua chúa|  2. |Nhà Minh|  3. Trung Quốc|  4. Lịch sử|
   951 H945VT 2002
    ĐKCB: VV.002736 (Sẵn sàng)  
8. HỒ HÁN SINH
     Bí mật lăng tẩm triều Minh / Hồ Hán Sinh ; Ng. dịch: Hoàng Long, Quốc Đạt .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 499tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu mộ chủ, chế độ lăng tẩm, quá trình biến đổi lịch sử và các truyện vui, truyền thuyết ít được biết đến. Giúp cho người đọc có được cái nhìn toàn diện lịch sử Minh Lăng
/ 52.000đ

  1. |Nhà Minh|  2. |Văn hoá|  3. Dân tộc học|  4. Truyện dã sử|  5. Trung Quốc|
   I. Quốc Đạt.   II. Hoàng Long.
   XXX S398HH 2002
    ĐKCB: VV.002419 (Sẵn sàng)  
9. VƯƠNG AN ỨC
     Trường hận ca : Tiểu thuyết / Vương An ức ; Lê Sơn dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2002 .- 674tr ; 19cm
/ 67000đ

  1. |Trung Quốc|  2. |Tiểu thuyết|  3. Văn học hiện đại|
   I. Lê Sơn.
   895.1 874VA 2002
    ĐKCB: VV.002416 (Sẵn sàng)  
10. ÂN DƯƠNG SƠN
     Tuyển tập truyện ngắn hiện đại Trung Quốc . T.1 / Ân Dương Sơn, Vị ựơng, Sa Diệp Tân...; Lương Duy Thứ...dịch / Lương Duy Thứ tuyển chọn .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1996 .- 247tr ; 19cm
   T.1 / Ân Dương Sơn, Vị ựơng, Sa Diệp Tân... ; Lương Duy Thứ... dịch
/ 126000d

  1. |Văn học hiện đại|  2. |truyện ngắn|  3. trung quốc|
   I. Vương Mông.   II. Sa Diệp Tân.   III. Vũ Thị Yến.   IV. Cao Hiểu Thanh.
   XXX S648ÂD 1997
    ĐKCB: VV.001361 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001362 (Sẵn sàng)  
11. LỖ TẤN
     Truyện ngắn Lỗ Tấn / Trương Chính dịch .- H. : Văn học , 2000 .- 456tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Trung Quốc)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc
/ 41.000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Truyện ngắn|  3. Trung Quốc|
   I. Trương Chính.
   XXX T213L 2000
    ĐKCB: VV.002100 (Sẵn sàng)  
12. ÂN VĂN THẠC
     Tể tướng Lưu gù : Tiểu thuyết dã sử / Ân Văn Thạc ; Ngô Văn Phú, Lê Bầu dịch .- In lần thứ 3 .- H. : Nxb. Hội Nhà Văn , 2001 .- 678tr ; 19cm
/ 70000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Tiểu thuyết dã sử|  3. Trung Quốc|
   I. Ngô Văn Phú.   II. Lê Bầu.
   XXX TH108ÂV 2001
    ĐKCB: VV.002009 (Sẵn sàng)  
13. HÀN TRIỆU KỲ
     ẩn sĩ Trung Hoa / Hàn Triệu Kỳ ; Cao Tự Thanh dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 183tr ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc: "Trung Quốc cổ đại đích ẩn sĩ"
  Tóm tắt: Nghiên cứu về những ẩn sĩ trong lịch sử Trung Quốc trên nhiều phương diện khác nhau: nguồn gốc, nguyên nhân các mối quan hệ với chính trị đương thời, quan hệ xã hội, gia đình v.v..
/ 20000đ

  1. |ẩn sỹ|  2. |Trung Quốc|  3. Lịch sử|
   I. Cao Tự Thanh.
   XXX K951HT 2001
    ĐKCB: VV.001765 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001766 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001767 (Sẵn sàng)  
14. BÙI HẠNH CẨN
     20 nam nhân Trung quốc / Bùi Hạnh Cẩn .- 2000 : Văn hoá Thông tin , 2000 .- 231tr. ; 19cm
/ 20000đ

  1. Bùi Hạnh Cẩn.  2. |Doanh nhân|  3. |Trung quốc|  4. Văn học nứớc ngoài|
   H103 2000
    ĐKCB: VV.001751 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001752 (Sẵn sàng)  
15. TRẦN THU HƯƠNG, MAI QUỲNH GIAO, HOÀNG VĂN
     Hủ bại : Sự thật về những vụ án tham nhũng ở Trung quốc / Trần Thu Hương .- 2002 : Phụ nữ , 2002 .- 299tr ; 19cm
/ 29000đ

  1. |Hủ bại|  2. |Trung quốc|  3. Văn học nước ngoài|
   I. Lưu Bân.
   H500B 2002
    ĐKCB: VV.001729 (Sẵn sàng)  
16. TỪ QUÂN
     Lịch sử kỹ nữ / Từ Quân, Dương Hải ; Cao Tự Thanh dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 335tr ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc: Kỹ nữ sử
  Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử nghề kỹ nữ trên mọi phương tiện. Lịch sử nguồn gốc, phương thức hoạt động, sinh hoạt thường ngày, tôn giáo, tín ngưỡng, tập tục, số phận của các kỹ nữ Trung Quốc
/ 35000đ

  1. |Lịch sử|  2. |Trung Quốc|  3. Mãi dâm|  4. Tệ nạn xã hội|
   I. Dương Hải.   II. Cao Tự Thanh.
   XXX QU209T 2001
    ĐKCB: VV.001638 (Sẵn sàng)  
17. QUỲNH DAO
     Không phải cây tương tư : Tiểu thuyết / Quỳnh Dao ; Minh Khuê dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2002 .- 276tr ; 19cm
/ 25000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Tiểu thuyết|  3. Trung Quốc|
   I. Minh Khuê.
   895.1 D146Q 2002
    ĐKCB: VV.001592 (Sẵn sàng)  
18. VƯƠNG BÁ NHẠC
     Đông y chữa bệnh thường gặp ở trẻ em / Vương Bá Nhạc ; Người dịch: Nguyễn Thiên Quyến .- H. : Y học , 1998 .- 216tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cơ chế sinh bệnh, biện pháp xử trí. các bài thuốc đông y điều trị từng bệnh trẻ em thường gặp
/ 13.000đ

  1. |bệnh|  2. |điều trị|  3. trẻ em|  4. Đông y|  5. Trung Quốc|
   I. Nguyễn Thiên Quyến.
   XXX NH108VB 1998
    ĐKCB: VV.001203 (Sẵn sàng)  
19. CUNG ĐÌNH PHU TỬ
     Vạn bệnh hồi xuân / Cung Đình Phu Tử ; Người dịch: Nguyễn Quốc Thái ; Người hiệu đính: Nguyễn Minh Hùng .- H. : Y học , 1998 .- 568tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các chứng bệnh của con người trong mối tương quan đa dạng Âm Dương Ngũ Hành, Lục Phủ Ngũ Tạng, Biển lý hư thực hàn nhiệt cùng Thập nhi mạch Kinh Lạc. Với mỗi loại bệnh, tác giả phân tích, lý giải đến tận cốt lõi, nhìn nhận mỗi chứng bệnh trong sự biến tấu đa dạng, đưa ra những cách xử lý hữu hiệu đã được thực tế kiểm dịch và khả tín
/ 48000đ

  1. |điều trị|  2. |Đông y|  3. thuốc đông y|  4. Trung Quốc|
   I. Nguyễn Quốc Thái.
   XXX T862CĐ 1998
    ĐKCB: VV.001190 (Sẵn sàng)  
20. MÃ SÂM LƯỢNG
     Mưu cao kế lạ thời xưa / Mã Sâm Lượng ; Người dịch: Khánh Vinh .- H. : Phụ nữ , 1997 .- 126tr ; 19cm
/ 8500đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |truyện ngắn|  3. Trung Quốc|
   I. Khánh Vinh.
   895.1 L924MS 1997
    ĐKCB: VV.001099 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»