20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
Làm thế nào trồng cây ăn quả có năng suất cao
: Tài liệu hướng dẫn dành cho nhóm trưởng nhóm giới và sức khoẻ sinh sản : Dự án VIE/97/P11
. T.8B
: Hội Nông dân Việt Nam , 2000
.- 16tr ; 22cm .- (Bộ sách khuyến nông)
T.8B Tóm tắt: Giới thiệu cách tổ chức điều hành các buổi thảo luận. Câu hỏi và gợi ý thảo luận trả lời về: lợi ích của cây ăn quả, một số giống cây ăn quả chính của Việt Nam, kỹ thuật về nhân giống và trồng cây ăn quả
1. |Cây ăn quả| 2. |Nông nghiệp| 3. Trồng trọt|
XXX L121.TN 2000
|
ĐKCB:
VV.003615
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
MORROW, ROSEMARY Hướng dẫn sử dụng đất đai
: Làm giàu bằng kinh tế gia đình
/ Rosemary Morrow ; Trịnh Văn Thịnh dịch
.- H. : Phụ nữ , 2001
.- 238tr hình vẽ ; 19cm
Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Earth user's guide to permaculture Tóm tắt: Những vấn đề về nông nghiệp bền vững và VAC (hệ sinh thái). Hướng dẫn thiết kế và thực hành phát triển nông nghiệp bền vững (quanh nhà) đất đai quanh nhà để làm giàu bằng kinh tế gia đình / 15000đ
1. |Kinh tế gia đình| 2. |Sách hướng dẫn| 3. Đất đai| 4. Thổ nhưỡng| 5. Nông nghiệp|
I. Trịnh Văn Thịnh.
XXX R420S250100R950M 2001
|
ĐKCB:
VV.003613
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
NGUYỄN NGỌC KÍNH Sổ tay kỹ thuật làm VAC
: Sách dùng cho cán bộ Hội VACVINA
/ Nguyễn Ngọc Kính chủ biên
.- H. : Nông nghiệp , 1994
.- 304tr ; 19cm
Đầu bìa sách ghi: Hội những người làm vườn Việt Nam (VACVINA) Tóm tắt: Những cơ sở khoa học giải thích những biện pháp kỹ thuật, kinh tế... Một số chính sách và chế độ đã ban hành; một số điển hình VAC ở các vùng kinh tế - sin thái khác nhau. Hướng dẫn kỹ thuật làm vườn, kỹ thuật nuôi một số đặc sản. Sơ chế, bảo quản sản phẩm VAC và quản lý VAC / 3900đ
1. |nông nghiệp| 2. |trồng trọt| 3. VAC| 4. chăn nuôi|
XXX K402NN 1994
|
ĐKCB:
VV.000293
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
10.
Sổ tay người chăn nuôi giỏi
/ Nhiều tác giả
.- H. : Văn hóa dân tộc , 2000
.- 75tr ; 19cm
Tóm tắt: sách hướng dẫn phương pháp kỹ thuật về nuôi bò, mèo, lợn , gà... đạt hiệu quả / 7200đ
1. |Chăn nuôi| 2. |Nông nghiệp|
I. Nhiều tác giả.
636 S577.TN 2000
|
ĐKCB:
VV.002203
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002204
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002205
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
13.
LÊ VĂN NĂM Hướng dẫn phòng và trị bệnh lợn cao sản
/ Lê Văn Năm, Trần Văn Bình, Nguyễn Thị Hương
.- H. : Nông nghiệp , 1999
.- 224tr ; 19cm
Tóm tắt: Sách giới thiệu cách phòng và trị nhiều loại bệnh cổ điển, cũng như các bệnh mới phát sinh của lợn; các bài thuốc chữa bệnh hiệu nghiệm / 18000đ
1. |Bệnh lợn| 2. |Nông nghiệp|
636.3 N173LV 1999
|
ĐKCB:
VV.001541
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
NGUYỄN THIỆN Thức ăn cho gia súc nhai lại
: (Trâu, bò, dê, cừu, hươu, nai). Kỹ thuật trồng và sử dụng
/ Nguyễn Thiện, Lê Hoà Bình
.- H. : Nông nghiệp , 1994
.- 108tr minh hoạ ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số giống cơ hoà thảo và họ đậu có năng suất cao và giá trị dinh dưỡng cao, thích hợp với điều kiện sinh thái ở nước ta cùng với biện pháp trồng, thu hoạch, chế biến và sử dụng dùng làm thức ăn cho trâu, bò, dê, cừu, hươu, nai / 2200đ
1. |cơ hoà thảo| 2. |trồng trọt| 3. thức ăn gia súc| 4. nông nghiệp|
I. Lê Hoà Bình.
XXX TH362N 1994
|
ĐKCB:
VV.000296
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
HOÀNG NGỌC THUẬN Kỹ thuật nhân và trồng các giống cam, chanh, quít, bưởi
/ Hoàng Ngọc Thuận
.- H. : Nông nghiệp , 1994
.- 59tr ; 19cm
Tóm tắt: Mấy nét về nguồn gốc và phân loại cây cam, quít. Đặc điểm thực vật và hình thái. Những yếu tố ngoại cảnh ảnh hửơng đến sinh trưởng và phát triển cây cam, quít. Kỹ thuật trồng, hình thức nhân giống, chăm bón, phòng trừ sâu bệnh và phương pháp thu hái quả, bảo quản các giống cam, quít / 1500đ
1. |chanh| 2. |cam| 3. trồng trọt| 4. nông nghiệp| 5. quít|
XXX TH689HN 1994
|
ĐKCB:
VV.000295
(Sẵn sàng)
|
| |
|
18.
Y-NGÔNG NIÊK ĐĂM Khát vọng Tây Nguyên
/ Y-Ngông niêk Đăm
: 1994 , Văn hoá dân tộc
Tóm tắt: 3,2 triệu dân Tây Nguyên đã ra sức biến chiến trường xưa thành mảnh đất vàng. Trong kế hoạch từ nay đến năm 2000 Tây Nguyên nâng tỷ trọng ngành công nghiệp ước 15, nâng nông nghiệp 70, nâng 60 diện tích cây cà phê. Đặc biệt là tập trung đầu tư cho cây cao su Tây nguyên mở rộng lên 160.000ha vào năm 2000 và 330.000ha vào năm 2005
1. Y-Ngông niêk Đăm. 2. {Tây nguyên} 3. |Nông nghiệp| 4. |kinh tế|
XXX D105TV
|
ĐKCB:
VV.000110
(Sẵn sàng)
|
| |
|