Thư viện huyện Krông Bông
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình .- H. : Nxb.Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 180tr : Hình ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Sách trình bày đặc điểm ngoại hình, sinh trưởng ; khả năng sử dụng thức ăn; giới thiệu giống; kỹ thuật nuôi; cách phòng bệnh thường gặp... ở vịt, ngan và ngỗng
/ 28000đ

  1. |Chăn nuôi|  2. |Vịt, ngan, ngỗng|  3. Nông nghiệp|
   636.5 TR334NV 2009
    ĐKCB: VV.005475 (Sẵn sàng)  
2. KS LÙ THỊ LÌU
     Bí quyết để trở thành gia đình chăn nuôi giỏi / KS Lù Thị Lìu .- Nông nghiệp : Nông Nghiệp , 2008 .- 131tr. ; 19cm
/ 16000đ

  1. KS Lù Thị Lìu.  2. |Bí quyết|  3. |Chăn nuôi|
   I. KS Lù Thị Lìu.
   636. B300Q 2008
    ĐKCB: VV.004937 (Sẵn sàng)  
3. Sổ tay người chăn nuôi / Nhiều tác giả .- H. : Văn hóa dân tộc , 2007 .- 183tr ; 19cm
  Tóm tắt: sách hướng dẫn phương pháp kỹ thuật về nuôi bò, mèo, lợn , gà... đạt hiệu quả
/ 20000đ

  1. |Chăn nuôi|  2. |Nông nghiệp|
   I. Nhiều tác giả.
   636 S577.TN 2007
    ĐKCB: VV.004196 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN TÚ
     Thú nuôi gà nòi / Nguyễn Tú .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 130tr hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Cách chọn giống gà nòi tốt. Phương pháp chăn nuôi gà nòi từ khi mới nở đến khi có thể ra đấu trường. Tìm hiểu đôi nét về cách thức đá gà xưa

  1. ||  2. |Gà nòi|  3. Chăn nuôi|
   XXX T674N 2000
    ĐKCB: VV.003879 (Sẵn sàng)  
5. ĐẶNG ÁI NHI
     Các quy định pháp luật về bảo đảm an toàn tiêu dùng : Của các sản phẩm trồng trọt và chăn nuôi / Nguyễn Bá Ngọc, Nguyễn Đình Khiêm .- Hà Nội : Lao động Xã hội , 2002 ; 19cm
/ 61000đ

  1. Nguyễn Bá Ngọc, Nguyễn Đình Khiêm.  2. |Quy định pháp luật|  3. |An toàn|  4. Tiêu dùng|  5. trồng trọt|  6. chăn nuôi|
   I. Nguyễn Bá Ngọc.   II. Nguyễn Đình Khiêm.   III. Đặng Ái Nhi.
   324.2597075 C101Q 2002
    ĐKCB: VV.003605 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN CÔNG XUÂN
     Hướng dẫn kỹ thuật nuôi gà Kabir / B.s: Trần Công Xuân, Phùng Đức Tiến, Lê Thị Nga.. .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 48tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện chăn nuôi. Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thuủ Phương
  Tóm tắt: Kĩ thuật chăn nuôi, phòng bệnh cho gà Kabir qua các giai đoạn từ chọn gà giống đến tuổi giết thịt
/ 5000đ

  1. ||  2. |Chăn nuôi|  3. Nuôi|  4. Kĩ thuật|
   I. Phùng Đức Tiến.   II. Nguyễn Thị Mười.   III. Lê Thị Nga.   IV. Đỗ Thị Sợi.
   XXX X684TC 2002
    ĐKCB: VV.003562 (Sẵn sàng)  
7. LÊ MINH HOÀNG
     Chế biến thức ăn gia súc gia cầm / Lê Minh Hoàng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 139tr ; 19cm
  Tóm tắt: Chế biến một số loại thức ăn. Chế biến một số loại men ủ thức ăn. Gây tạo nguồn protein và vitamin. Chế biến thức ăn hỗn hợp, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung và bảo quản thức ăn. Phương pháp thử - đánh giá chất lượng thức ăn
/ 12000đ

  1. |Chế biến|  2. |Chăn nuôi|  3. Thức ăn gia súc|
   XXX H453GLM 2000
    ĐKCB: VV.002642 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN NGỌC KÍNH
     Sổ tay kỹ thuật làm VAC : Sách dùng cho cán bộ Hội VACVINA / Nguyễn Ngọc Kính chủ biên .- H. : Nông nghiệp , 1994 .- 304tr ; 19cm
   Đầu bìa sách ghi: Hội những người làm vườn Việt Nam (VACVINA)
  Tóm tắt: Những cơ sở khoa học giải thích những biện pháp kỹ thuật, kinh tế... Một số chính sách và chế độ đã ban hành; một số điển hình VAC ở các vùng kinh tế - sin thái khác nhau. Hướng dẫn kỹ thuật làm vườn, kỹ thuật nuôi một số đặc sản. Sơ chế, bảo quản sản phẩm VAC và quản lý VAC
/ 3900đ

  1. |nông nghiệp|  2. |trồng trọt|  3. VAC|  4. chăn nuôi|
   XXX K402NN 1994
    ĐKCB: VV.000293 (Sẵn sàng)  
9. Sổ tay người chăn nuôi giỏi / Nhiều tác giả .- H. : Văn hóa dân tộc , 2000 .- 75tr ; 19cm
  Tóm tắt: sách hướng dẫn phương pháp kỹ thuật về nuôi bò, mèo, lợn , gà... đạt hiệu quả
/ 7200đ

  1. |Chăn nuôi|  2. |Nông nghiệp|
   I. Nhiều tác giả.
   636 S577.TN 2000
    ĐKCB: VV.002206 (Sẵn sàng)  
10. Sổ tay người chăn nuôi giỏi / Nhiều tác giả .- H. : Văn hóa dân tộc , 2000 .- 75tr ; 19cm
  Tóm tắt: sách hướng dẫn phương pháp kỹ thuật về nuôi bò, mèo, lợn , gà... đạt hiệu quả
/ 7200đ

  1. |Chăn nuôi|  2. |Nông nghiệp|
   I. Nhiều tác giả.
   636 S577.TN 2000
    ĐKCB: VV.002203 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002204 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002205 (Sẵn sàng)  
11. Sổ tay người chăn nuôi giỏi / Nhiều tác giả .- H. : Văn hóa dân tộc , 2000 .- 75tr ; 19cm
  Tóm tắt: sách hướng dẫn phương pháp kỹ thuật về nuôi bò, mèo, lợn , gà... đạt hiệu quả
/ 7200đ

  1. |Chăn nuôi|  2. |Nông nghiệp|
   I. Nhiều tác giả.
   636 S577.TN 2000
    ĐKCB: VV.001546 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN HỮU THĂNG
     Những điều cần biết của người mẹ . T.2 / Nguyễn Hữu Thăng .- H. : Phụ nữ , 1995 .- 163tr ; 19cm
   T.2
  Tóm tắt: Hướng dẫn nấu các món ăn, nội trợ, giữ gìn vệ sinh, phòng chữa bệnh, chăn nuôi tăng thu nhập trong gia đình
/ 12000đ

  1. |Nội trợ|  2. |y học|  3. chăn nuôi|  4. nấu ăn|
   XXX TH187NH 1995
    ĐKCB: VV.000489 (Sẵn sàng)  
13. ĐÀO ĐỨC LONG
     Sổ tay chăn nuôi gia cầm / Đào Đức Long .- H. : Nông nghiệp , 1994 .- 184tr hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giống và công tác giống, thức ăn và kỹ thuật nuôi dưỡng, ấp trứng, phòng và chữa bệnh cho gia cầm
/ 3000đ

  1. |chăn nuôi|  2. |gia cầm|  3. nông nghiệp|
   XXX L557ĐĐ 1994
    ĐKCB: VV.000297 (Sẵn sàng)  
14. ĐẶNG ĐÌNH HANH
     Kỹ thuật chăn nuôi và phòng trị bệnh cho ngựa / Đặng Đình Hanh, Phạm Sĩ Lăng, Phạm Địch Lân .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 252tr bảng, hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 246
  Tóm tắt: Đặc điểm sinh học của ngựa. Giới thiệu một số giống ngựa và kỹ thuật chăn nuôi, chăm sóc, chọn giống, phòng bệnh và trị bệnh cho ngựa

  1. |Ngựa|  2. |Chăn nuôi|  3. Phòng bệnh chữa bệnh|
   I. Phạm Địch Lân.   II. Phạm Sĩ Lăng.
   XXX H139ĐĐ 2003
    ĐKCB: VV.000147 (Sẵn sàng)