Thư viện huyện Krông Bông
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Tôi phải lấy pho - mát của ai ? : Một phương án hữu hiệu tìm kiếm và nắm bắt thời cơ trong thời đại "mê cung" / Võ Thị Cúc Hoa biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 143tr tranh vẽ ; 18cm
  Tóm tắt: Những bí quyết nắm bắt thời cơ và vận dụng tri thức tìm kiếm những cơ hội trong cuộc sống và công việc nhất là lĩnh vực kinh doanh.
/ 12500đ

  1. |Xã hội học|  2. |Bí quyết|  3. Kinh doanh|  4. Cuộc sống xã hội|
   I. Võ Thị Cúc Hoa.
   XXX T585.PL 2003
    ĐKCB: VV.002606 (Sẵn sàng)  
2. GHÊGHISANỐP, TOĐOR
     Làm vợ - chồng có dễ không / Tođor Ghêghisanốp ; Lê Thị Nguyệt dịch .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 189tr ; 19cm
  Tóm tắt: Kinh nghiệm trong đời sống gia đình: Cách giữ gìn hạnh phúc, cách tránh những xung đột xảy ra trong gia đình, cách nối các thành viên trong gia đình thành một khối thống nhất, vai trò của người chồng, người vợ trong gia đình v.v..
/ 19000đ

  1. |Gia đình|  2. |Xã hội học|
   I. Lê Thị Nguyệt.
   XXX T420ĐORG 2002
    ĐKCB: VV.001891 (Sẵn sàng)  
3. LÊ DU PHONG
     Giải quyết vấn đề phân hoá giàu nghèo ở các nước và Việt Nam / Lê Du Phong, Hoàng Văn Hoa, Nguyễn Văn áng b.s .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 178tr bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế Quốc dân. Viện nghiên cứu Kinh tế và phát triển. - Thư mục: tr. 174-176
  Tóm tắt: Cơ sở lý thuyết về sự phân hoá giàu nghèo. Thực trạng phân hoá giàu nghèo ở các nước và Việt Nam. Phương hướng và giải pháp hạn chế sự phân hoá giàu nghèo ở Việt Nam
/ 20000đ

  1. |Mức sống|  2. |Xã hội học|  3. Người giàu|  4. Người nghèo|
   I. Hoàng Văn Hoa.   II. Nguyễn Văn áng.
   XXX PH557LD 2000
    ĐKCB: VV.001551 (Sẵn sàng)  
4. LÊ MINH
     Gia đình và người phụ nữ / Lê Minh .- H. : Lao động , 2000 .- 216tr ; 19cm
  Tóm tắt: Nhấn mạnh tầm quan trọng của người phụ nữ trong gia đình cũng như trong xã hội; Những phẩm chất và vai trò của người phụ nữ được thể hiện trong tứ đức: công, dung, ngôn, hạnh
/ 20.000đ

  1. |Gia đình|  2. |Phụ nữ|  3. Xã hội học|
   XXX M398L 2000
    ĐKCB: VV.001342 (Sẵn sàng)  
5. HÀ HUY ANH
     Ngôi sao xa vời của tôi : Tập truyện về tình yêu, hôn nhân, gia đình / Hà Huy Anh .- H. : Phụ nữ , 1999 .- 247tr ; 19cm
/ 21000đ

  1. |Tình yêu|  2. |Việt Nam|  3. Gia đình|  4. Hôn nhân|  5. Xã hội học|
   XXX A139HH 1999
    ĐKCB: VV.001223 (Sẵn sàng)  
6. HÀ HUY ANH
     Ngôi sao xa vời của tôi : Tập truyện về tình yêu, hôn nhân, gia đình / Hà Huy Anh .- H. : Phụ nữ , 1999 .- 247tr ; 19cm
/ 21000đ

  1. |Tình yêu|  2. |Việt Nam|  3. Gia đình|  4. Hôn nhân|  5. Xã hội học|
   XXX A139HH 1999
    ĐKCB: VV.001200 (Sẵn sàng)  
7. DECOURBERIVE, J.
     Rèn luyện nhân cách để thành công / J. Decourberive ; Phan Trác Hiệu biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 159tr ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày phương pháp rèn luyện bản thân toàn diện. Rèn luyện sức lực, ý chí, sự chú ý tập trung tư tưởng hoặc nhìn các sự vật đúng như chính nó, khai thác những ý tưởng sinh tồn...Hướng dẫn thực hành phương pháp rèn luyện tổng thể

  1. |Rèn luyện|  2. |cá nhân|  3. xã hội học|  4. nhân cách|
   I. Phan Trác Hiệu.
   XXX J.D 1997
    ĐKCB: VV.001061 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001062 (Sẵn sàng)  
8. VŨ ĐÌNH BÌNH
     Hạnh phúc giá bao nhiêu : Cuộc sống vợ chồng - hoà hợp và mâu thuẫn / Vũ Đình Bình b.s .- H. : Phụ nữ , 1997 .- 119tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những mâu thuẫn xã hội, các nguyên nhân gây xung đột trong gia đình và các biện pháp nhằm đạt được sự hoà hợp trong cuộc sống vợ chồng
/ 9000đ

  1. |Xã hội học|  2. |gia đình|
   XXX B399VĐ 1997
    ĐKCB: VV.000974 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000975 (Sẵn sàng)  
9. WAGNER, CH.
     Cái đẹp giản dị / Ch. Wagner ; Vũ Bằng dịch .- Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp , 1997 .- 176tr ; 21cm
  Tóm tắt: Phân tích cái đẹp của sự giản dị giúp bạn trẻ xây dựng một cuộc sống giản dị, gần gũi thiên nhiên, tránh xa những thói hiếu danh, phù phiếm, hoàn thiện nhân cách
/ 6000đ

  1. |cá nhân|  2. |sự giản dị|  3. cái đẹp|  4. Xã hội học|
   I. Vũ Bằng.
   XXX CH.W 1997
    ĐKCB: VV.000859 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN ĐĂNG QUẢNG
     Cẩm nang cho mọi nhà : QU135NĐ . T.2 : Dành cho các bậc cha mẹ dạy dỗ con, cháu / Nguyễn Đăng Quảng ch.b .- H. : Phụ nữ , 1995 .- 126tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm nghiên cứu & tư vấn gia đình Việt Nam (CRAF)
   T.2: Dành cho các bậc cha mẹ dạy dỗ con, cháu
  Tóm tắt: Giới thiệu các kinh nghiệm giáo dục, nuôi dưỡng con cái trong gia đình

  1. |xã hội học trẻ em|  2. |xã hội học|  3. giáo dục học|
   I. Nguyễn Bắc.   II. Vũ Xuân Ba.   III. Phùng Ngọc diễn.   IV. Hồng Khanh.
   XXX QU135NĐ 1995
    ĐKCB: VV.000756 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000757 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN ĐĂNG QUẢNG
     Cẩm nang cho mọi nhà : QU135NĐ . T.1 : Dành cho các bậc cha mẹ dạy dỗ con, cháu / Nguyễn Đăng Quảng ch.b .- H. : Phụ nữ , 1995 .- 126tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm nghiên cứu & tư vấn gia đình Việt Nam (CRAF)
   T.1=01: Dành cho các bậc cha mẹ dạy dỗ con, cháu
  Tóm tắt: Giới thiệu các kinh nghiệm giáo dục, nuôi dưỡng con cái trong gia đình

  1. |xã hội học trẻ em|  2. |xã hội học|  3. giáo dục học|
   I. Nguyễn Bắc.   II. Vũ Xuân Ba.   III. Phùng Ngọc diễn.   IV. Hồng Khanh.
   XXX QU135NĐ 1995
    ĐKCB: VV.000754 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000755 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN KIÊN
     Những người phụ nữ thành đạt / Nhiều tác giả .- H. : Nxb. Hà Nội , 1996 .- 308tr ; 20cm
   Thư mục: tr. 308
  Tóm tắt: Bí quyết các nhà doanh nghiệp và những phụ nữ thành đạt trong kinh doanh và trong các lĩnh vực khác. Một số phụ nữ nổi tiếng toanh
/ 35000đ

  1. |Phụ nữ|  2. |Kinh doanh|  3. Xã hội học|
   XXX K357T 1996
    ĐKCB: VV.000619 (Sẵn sàng)  
13. SHEDD, CHARLIE W.
     Thư gửi người đang yêu (Nghệ thuật làm chồng) / Charlie W. Shedd ; Người dịch: Hà Hoàng Tân, Lê Văn Khoa .- H. : Phụ nữ , 1996 .- 139tr ; 19cm
   Nguyên bản tiếng Anh: Lettres to Philip
  Tóm tắt: Kinh nghiệm ứng xử của người chồng để bảo đảm hạnh phúc gia đình tốt đẹp
/ 10000d

  1. |xã hội học|  2. |tâm lý học|  3. gia đình|
   I. Hà Hoàng Tân.   II. Lê Văn Khoa.
   306.8 W.SC 1996
    ĐKCB: VV.000516 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN ĐĂNG QUẢNG
     Cẩm nang cho mọi nhà . T.1 : Dành cho các bậc cha mẹ dạy dỗ con, cháu / Nguyễn Đăng Quảng ch.b .- H. : Phụ nữ , 1995 .- 126tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm nghiên cứu & tư vấn gia đình Việt Nam (CRAF)
   T.1=01: Dành cho các bậc cha mẹ dạy dỗ con, cháu
  Tóm tắt: Giới thiệu các kinh nghiệm giáo dục, nuôi dưỡng con cái trong gia đình

  1. |xã hội học trẻ em|  2. |xã hội học|  3. giáo dục học|
   I. Nguyễn Bắc.   II. Vũ Xuân Ba.   III. Phùng Ngọc diễn.   IV. Hồng Khanh.
   XXX QU135NĐ 1995
    ĐKCB: VV.000501 (Sẵn sàng)  
15. BÙI XUÂN ĐÍNH
     Tiến sĩ nho học Thăng long-Hà nội (1075-1919) / Bùi Xuân Đính .- H. : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 238tr ; 19cm
  1. |Xã hội học|  2. |Tiến sĩ|  3. Nho học|
   XXX Đ402BX 2003
    ĐKCB: VV.000043 (Sẵn sàng)