Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
578 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. PHẠM NGỌC TRUNG
     Văn hóa gia đình Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay / Phạm Ngọc Trung Chủ biên .- H : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2015 .- 139 tr ; 21 cm .- (Tủ sách xã - phường - thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách Xã, phường, thị trấn

  1. |Văn hóa gia đình|  2. |Gia đình|  3. Việt Nam|  4. Xây dựng|
   I. Nguyễn Thị Hồng.   II. Bùi Như Ngọc.   III. Nguyễn Mỹ Linh.   IV. Phạm Quế Hằng.
   306.850 959 7 TR749PN 2015
    ĐKCB: VV.007873 (Sẵn sàng)  
2. Vấn đề tôn giáo và chính sách tôn giáo của Đảng Cộng sản Việt Nam : Chương trình chuyên đề dùng cho cán bộ , đảng viên ở cơ sở .- H. : Giáo dục , 2000 .- 180tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Ban Tư tưởng Văn hoá Trung ương. - Tài liệu nội bộ
  Tóm tắt: Tôn giáo trong đời sống xã hội và tình hình tôn giáo ở Việt Nam. Chính sách tôn giáo của Đảng và Nhà nước ta. Đảng viên với tín ngưỡng tôn giáo
/ 9000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Tôn giáo|  3. Chính sách tôn giáo|
   XXX V213.ĐT 2000
    ĐKCB: VV.007768 (Sẵn sàng)  
3. NGỌC NHỊ
     Suối reo từ năm ấy / Ngọc Nhị sưu tầm, biên soạn, viết tiểu luận .- Sơn La : Văn hoá dân tộc , 1995 .- 225tr ; 19cm
  1. |Văn học|  2. |Sơn La|  3. nhà tù Sơn La|  4. Việt Nam|
   XXX NH335N 1995
    ĐKCB: VV.007765 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN KHUYẾN
     Nguyễn Khuyến - Tác phẩm và dư luận / Nguyễn Khuyến, Trần Quốc Vượng, Nguyễn Đình Chú.. ; Tuấn thành, Anh Vũ tuyển chọn .- H. : Văn học , 2002 .- 545tr ; 19cm
  Tóm tắt: Phần 1, Tuyển tác phẩm thơ Nguyễn Khuyến. Phần 2, gồm các bài: "Nguyễn Khuyến trong bối cảnh văn hoá xã hội Việt Nam cuối thế kỷ 19-đầu thế kỷ 20", "Bản lĩnh của nhà thơ và bản sắc thơ" "Phong cách dân gian trong thơ Nôm Yên Đổ",..
/ 40000đ

  1. |Thơ|  2. |Văn học Cận đại|  3. Việt Nam|  4. Nguyễn Khuyến|  5. Nghiên cứu văn học|
   I. Nguyễn Đình Chú.   II. Nguyễn Lộc.   III. Trần Quốc Vượng.   IV. Trần Đình Sử.
   XXX KH828N 2002
    ĐKCB: VL.000557 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000558 (Sẵn sàng)  
5. LÊ QUỐC HÙNG
     Truyện đồng thoại . T.10 : Rắn chuông / Lê Quốc Hùng b.s .- H. : Phụ nữ , 2003 .- 149tr ; 15cm
   T.10: Rắn chuông
/ 10000đ

  1. |Truyện đồng thoại|  2. |Việt Nam|  3. Văn học thiếu nhi|
   XXX H750LQ 2003
    ĐKCB: TN.000953 (Sẵn sàng)  
6. Người thủ lĩnh gốc Rồng : Truyện tranh / Tạ Đông Chí Hải b.s ; Tranh: Trương Quân .- H. : Giáo dục , 1999 .- 93tr ; 19cm .- (Truyện xưa đất Việt bằng tranh. T.1)
/ 5.000đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện tranh|  3. Việt Nam|
   XXX NG899.TL 1999
    ĐKCB: TN.000933 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN KIM LUNG
     ếch cốm quê vùng hồ : Truyện đồng thoại / Trần Kim Lung .- H. : Thanh niên , 2003 .- 103tr ; 19cm
/ 10500đ

  1. |Việt Nam|  2. |Truyện ngụ ngôn|  3. Văn học thiếu nhi|
   XXX L749TK 2003
    ĐKCB: TN.000921 (Sẵn sàng)  
8. ĐOÀN TUẤN
     Những người không gặp nữa / Đoàn Tuấn .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 142tr ; 19cm
/ 13500đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|  3. Hồi kí|
   XXX T688Đ 2003
    ĐKCB: TN.000920 (Sẵn sàng)  
9. LÊ THỊ THU HÀ
     Miền cổ tích của tôi : Truyện ngắn / Lê Thị Thu Hà, Trần Thị Nhị, Nguyễn Thanh Hiền... ; Tạ Duy Anh s.t & tuyển chọn .- H. : Lao động , 2003 .- 121tr ; 19cm .- (Thế giới tuổi hồng)
/ 13000đ

  1. |Truyện ngắn|  2. |Văn học thiếu nhi|  3. Việt Nam|
   I. Vũ Ngọc Thiên Chương.   II. Trung Tinh.   III. Nguyễn Thanh Hiền.   IV. Trần Thị Nhị.
   XXX H101LT 2003
    ĐKCB: TN.000902 (Sẵn sàng)  
10. LÊ QUỐC HÙNG
     Truyện đồng thoại . T.7 : Khỉ đào giếng / Lê Quốc Hùng b.s , 2003 .- 151tr ; 15cm
   T.7=07: Khỉ đào giếng
/ 10000đ

  1. |Truyện đồng thoại|  2. |Việt Nam|  3. Văn học thiếu nhi|
   XXX H750LQ 2003
    ĐKCB: TN.000891 (Sẵn sàng)  
11. Bàn tay có nụ hôn .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 19tr ; 24cm
/ 6.500đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Việt Nam|
   XXX B128.TC 2006
    ĐKCB: TN.000872 (Sẵn sàng)  
12. Rửa tai : Truyện tranh / Tranh: Nguyễn Chương Tố .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2002 .- 16tr : tranh ; 19x19cm .- (Cổ học tinh hoa bằng tranh)
/ 4800đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Việt Nam|  3. Truyện tranh|
   177.022 R869.T 2002
    ĐKCB: TN.000768 (Sẵn sàng)  
13. Dương Đình Nghệ / Tranh: Nguyễn Hoàng, Nguyễn Văn Mùa .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 16tr : tranh ; 19cm .- (Bé học sử Việt)
/ 4800đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện danh nhân|  3. Việt Nam|  4. Truyện tranh|
   I. Nguyễn Văn Mùa.
   XXX D919.ĐN 2003
    ĐKCB: TN.000696 (Sẵn sàng)  
14. Đinh Bộ Lĩnh : Truyện tranh / Tranh: Nguyễn Văn Mùa .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 16tr : tranh vẽ ; 19cm .- (Bé học sử Việt)
/ 4800đ

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học thiếu nhi|  3. Truyện lịch sử|  4. Truyện tranh|
   XXX Đ398.BL 2003
    ĐKCB: TN.000694 (Sẵn sàng)  
15. Lý Cao Tông : Truyện tranh / Tranh: Nguyễn Văn Mùa .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2002 .- 16tr ; 19cm .- (Bé học sử Việt)
/ 4800đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện tranh|  3. Việt Nam|
   XXX L954.CT 2002
    ĐKCB: TN.000686 (Sẵn sàng)  
16. MINH TRANG
     Bốn mùa đều vui. Nỗi nhớ mùa thu : Truyện / Minh Trang .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 23tr : tranh vẽ ; 19cm
/ 4500đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Việt Nam|  3. Truyện|
   001 TR133M 2001
    ĐKCB: TN.000679 (Sẵn sàng)  
17. Tăng Tử tâm sự với thầy / Tranh và trình bày: Nguyễn Văn Mùa, Tiểu Vị Thanh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 16tr tranh ; 19cm .- (Cổ học tinh hoa bằng tranh)
/ 4800đ

  1. |Việt Nam|  2. |Truyện tranh|  3. Văn học thiếu nhi|
   I. Tiểu Vị Thanh.
   XXX T187.TT 2001
    ĐKCB: TN.000671 (Sẵn sàng)  
18. Phùng Hưng : Truyện tranh / Tranh: Nguyễn Văn Mùa, Nguyễn Hoàng .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2002 .- 16tr : tranh vẽ ; 19cm .- (Bé học sử Việt)
/ 4800đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Việt Nam|  3. Truyện lịch sử|  4. Truyện tranh|
   I. Nguyễn Hoàng.
   XXX PH750.H 2002
    ĐKCB: TN.000669 (Sẵn sàng)  
19. Vua Ai Công với Khổng Tử : Truyện tranh / Tranh: Nguyễn Văn Mùa, Tiểu Vi Thanh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 16tr : tranh vẽ ; 19cm .- (Cổ học tinh hoa bằng tranh)
/ 4800đ

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học thiếu nhi|  3. Truyện tranh|
   XXX V677.AC 2001
    ĐKCB: TN.000668 (Sẵn sàng)  
20. Anh thợ giày bình tranh / Minh hoạ: Nguyễn Chương Tố ; Bìa và trình bày: Duy Hiên .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 16tr : minh hoạ ; 19cm .- (Cổ học tinh hoa bằng tranh)
/ 4200đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện tranh|  3. Việt Nam|
   398.2 A139.TG 2001
    ĐKCB: TN.000667 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»